English Adventure - APPEARANCE

1,139

CHỦ ĐỀ APPEARANCE

appearance

appearance (n.) : diện mạo, vẻ bề ngoài
/əˈpɪər(ə)ns/

Ex: I don't think it's your physical appearance that makes the girls stay away from you.
Tôi không nghĩ vẻ bề ngoài của bạn là thứ khiến cho các bạn gái xa lánh bạn.

slim

slim (adj.) : thanh mảnh, mảnh dẻ
/slɪm/

Ex: How do you keep so slim?
Làm thế nào để bạn giữ vóc dáng mảnh dẻ vậy?

bonny

bonny : tròn, mũm mĩm
/ˈbɒni/

tall

tall (adj.) : cao
/tɔ:l/

Ex: My brother is very tall.
Anh trai tôi là rất cao.

short

short (adj.) : thấp, ngắn
/ʃɔ:t/

Ex: He is short and fat.
Ông ấy thấp và béo.

average

average (n.) : trung bình
/ˈav(ə)rɪdʒ/

Ex: The average of 4, 5 and 9 is 6
Mức trung bình của 4, 5 và 9 là 6

complexion

complexion : sắc da
/kəmˈplɛkʃ(ə)n/

dark skin

dark skin : da tối màu
/dɑːk skɪn/

fair skin

fair skin : da sáng màu
/fɛː skɪn /

tanned skin

tanned skin : da rám nắng
/tand skɪn/

light-brown skin

light-brown skin : nâu nhạt
/lʌɪt braʊn skɪn /



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập