English Adventure - GEOGRAPHY

1,928

CHỦ ĐỀ GEOGRAPHY

geography

geography (n.) : môn điạ lý
/dʒiˈɒɡrəfi/

Ex: We know more about the countries through geography.
Chúng tôi biết nhiều hơn về các quốc gia thông qua môn Địa lý.

forest

forest (n.) : rừng
/ˈfɔːrɪst/

Ex: How long will it take to walk through this forest?
Băng qua khu rừng này sẽ mất bao lâu?

desert

desert (n.) : sa mạc
/'dezərt/

Ex: The Sahara is the hottest desert in the world.
Sahara là sa mạc nóng nhất thế giới.

glacier

glacier (n.) : sông băng
/ˈɡlasɪə/

Ex: He said the glaciers in the mountains of Europe now are crumbling due to global warming.
Ông nói rằng các sông băng ở vùng núi của châu Âu hiện nay đang đổ nát do sự nóng lên toàn cầu.

volcano

volcano (n.) : núi lửa
/vɒlˈkeɪnəʊ/

Ex: This volcano hasn't erupted for years.
Núi lửa này đã không nổ trong nhiều năm qua.

river

river (n.) : sông
/'rɪvə/

Ex: The Nile is the longest river in the world.
Sông Nile là con sông dài nhất thế giới.

stream

stream (n.) : dòng suối
/stri:m/

Ex: We waded across a shallow stream.
Chúng tôi lội qua một con suối cạn.

waterfall

waterfall (n.) : thác nước
/ˈwɔːtərfɔːl/

Ex: Angel Falls is the highest waterfall in the world.
Thác Angle là thác nước cao nhất trên thế giới.

ocean

ocean (n.) : đại dương, biển
/ˈəʊʃn/

Ex: The ocean levels are rising.
Mực nước biển đang dâng lên.

cliff

cliff (n.) : vách đá
/klɪf/

Ex: It is a land of mountains, with steep river valleys and cliffs.
Đây là vùng đất của những ngọn núi, có những thung lũng và những vách đá dốc đứng.

shore

shore (n.) : bờ biển
/ʃɔː/

Ex: I made for the shore.
Tôi đã đi đến bờ biển.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập