English Adventure - WEATHER

1,651

CHỦ ĐỀ WEATHER

weather

weather (n.) : thời tiết
/ˈweðər/

Ex: What is the weather like today?
Thời tiết hôm nay thế nào?

fog

fog (n.) : sương mù
/fɔːɡ/

Ex: The collision occurred in thick fog.
Vụ va chạm diễn ra trong sương mù dày đặc.

drizzle

drizzle (n.) : mưa phùn
/ˈdrɪzl/

Ex: Scotland will be cloudy with patchy drizzle.
Scotland sẽ có mây với mưa phùn.

raindrop

raindrop (n.) : hạt mưa
/reɪndrɑːp/

Ex: Raindrops keep falling on my head.
Mưa tiếp tục rơi trên đầu tôi.

hail

hail (n.) : mưa đá
/heɪl /

Ex: Hail bounced on the tiled roof.
Mưa đá bật lên trên mái nhà lát gạch.

hailstone

hailstone (n.) : cục mưa đá
/ˈheɪlstoʊn /

Ex: Whilst I've been at work, we've had thunder and lightning, torrential rain, hailstones and wind.
Trong khi tôi đang làm việc, chúng tôi đã có sấm sét, mưa to, mưa đá và gió.

mist

mist (n.) : sương muối
/mɪst/

Ex: The peaks were shrouded in mist.
Những đỉnh núi bị che khuất trong sương muối.

breeze

breeze (n.) : gió nhẹ
/briːz/

Ex: There was a cold breeze as the chilly wind blew in through the open door.
Có một cơn gió lạnh khi gió lạnh buốt thổi qua cánh cửa mở.

gale

gale (n.) : gió giật
/ɡeɪl/

Ex: I slept well despite the howling gales outside.
Tôi ngủ ngon mặc dù những tiếng gió giật mạnh bên ngoài.

flood

flood (n.) : trận lụt
/flʌd/

Ex: Last winter, the town suffered the worst flood in fifty years.
Mùa đông năm ngoái, thị trấn đã hứng chịu trận lụt nghiêm trọng nhất trong vòng năm mươi năm trở lại đây.

snowflake

snowflake (n.) : bông tuyết
/ˈsnoʊfleɪk /

Ex: I looked up at the night sky and snowflakes landed on my face.
Tôi nhìn lên bầu trời đêm và những bông tuyết rơi trên mặt tôi.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập