Những Phrasal Verb gặp thường xuyên (phần 1)

2,790

  • Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)
  • Break down: bị hỏng
  • Break in: đột nhập vào 
  • Break up with sb: chia tay, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
  • Bring sth up: đề cập chuyện gì đó
  • Bring sb up: nuôi nấng (con cái)
  • Brush up on sth: ôn lại
  • Call for sth: cần cái gì đó; Call for s.o : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
  • Carry out: thực hiện (kế hoạch)
  • Catch up with sb: theo kịp ai đó
  • Check in: làm thủ tục vào khách sạn
  • Check out: làm thủ tục ra khách sạn
  • Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
  • Clean sth up: lau chùi
  • Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
  • Come off: tróc ra, sút ra
  • Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
  • Come up with: nghĩ ra
  • Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
  • Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
  • Count on sb: tin cậy vào người nào đó
  • Cut down on sth: cắt giảm cái gì đó
  • Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
  • Do away with sth: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
  • Do without sth: chấp nhận không có cái gì đó
  • Dress up: ăn mặc đẹp
  • Drop by: ghé qua
  • Drop sb off: thả ai xuống xe


Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập