TOEIC WORDS - Car Rentals

3,534

busy

busy (adj.) : bận rộn
/ˈbɪzi/

Giải thích: having a lot to do
Ex: I’m very busy now.
Hiện tôi rất bận.

coincide

coincide (v.) : trùng hợp
/,kouin'said/

Giải thích: to take place at the same time
Ex: My cousin's wedding coincided with a holiday weekend, so it was a perfect time to rent a car and go for a drive.
Đám cưới của người anh/em bà con của tôi trùng với kỳ nghỉ lễ cuối tuần, vậy nó là một dịp lý tưởng để thuê ô-tô và đi chơi bằng xe.

confusion

confusion (n.) : sự bối rối, sự nhầm lẫn
/kən'fju:ʤn/

Giải thích: a state of not being certain about what is happening
Ex: To avoid any confusion about renting the car, Yolanda asked her travel agent to make the arrangements on her behalf.
Để tránh bất kỳ nhầm lẫn nào trong việc thuê xe, Yolanda đã yêu cầu người đại lý du lịch thực hiện dàn xếp thay mặt cho cô ấy.

contact

contact (v.) : tiếp xúc, liên hệ
/ˈkɒntækt/

Giải thích: to get in touch with
Ex: Manuel contacted at least a dozen car rental agencies to get the best deal.
Manuel đã tiếp xúc với ít nhất một tá đại lý đại lý cho thuê xe để được giao dịch tốt nhất.

disappoint

disappoint (v.) : làm thất vọng
/,disə'pɔint/

Giải thích: to make someone feel sad because something that they hope for or expect to happen does not happen
Ex: Leila was disappointed to discover that no rental cars were available the weekend she wished to travel.
Leila thất vọng khi phát hiện ra rằng không có xe thuê vào dịp cuối tuần mà cô muốn đi du lịch.

intend

intend (v.) : có ý định, có mục đích
/in'tend/

Giải thích: to have a plan, result, or purpose in your mind
Ex: Do you intend to return the car to this location or to another location?
Anh định quay xe về chỗ này hay là chạy đến chỗ khác?

license

license (n.) : giấy phép, chứng chỉ, bằng
/'laisəns/

Giải thích: to give somebody official permission to do, own, or use something
Ex: A driver's license allows you to operate a motor vehicle legally.
Giấy phép lái xe hạng A cho phép bạn lái xe mô tô một cách hợp pháp.

nervously

nervously (adj.) : bồn chồn, lo lắng
/ˈnɜːvəsli/

Giải thích: anxious about something or afraid of something
Ex: As we approached the city Lonnie started driving nervously, so I volunteered to drive that part of the trip.
Lúc mà chúng tôi đến thành phố thì Lonnie bắt đầu lái xe rất căng thẳng, vì vậy tôi tình nguyện lái đoạn đường đó của cuộc hành trình.

optional

optional (adj.) : tùy ý lựa chọn, không bắt buộc
/ˈɒpʃ(ə)n(ə)l/

Giải thích: that you can choose to do or have if you want to
Ex: This exercise is optional; you don't have to do it.
Bài tập này là tùy chọn; bạn không cần phải làm điều đó.

tempt

tempt (v.) : xúi giục, cám dỗ
/tempt/

Giải thích: to attract someone or make someone want to do or have something
Ex: I am tempted by the idea of driving across the country instead of flying.
Tôi bị cám dỗ bởi ý tưởng lái xe xuyên qua đất nước thay vì đi máy bay.

thrill

thrill (n.) : sự rùng rợn, ly kỳ, sự hưng phấn
/θril/

Giải thích: a strong feeling of excitement or pleasure
Ex: Just taking a vacation is thrill enough, even if we are driving instead of flying.
Hãy thực hiện một kỳ nghỉ có đủ sự rộn ràng lên, cho dù ta đang lái xe thay vì đi máy bay.

tier

tier (n.) : tầng, lớp, hạng
/'taiə/

Giải thích: one of several levels in an organization or a system
Ex: If you are on a budget, I suggest you think about renting a car from our lowest tier.
Nếu anh chỉ có một số tiền nhỏ, tôi đề nghị anh hãy suy nghĩ về việc thuê một chiếc xe thuộc hạng thấp nhất của chúng tôi.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập