Từ vựng Cao cấp - Phần 5

4,841

persist
persist (v.)

kiên trì, kiên định, khăng khăng
/pəˈsɪst/

Ex: The reporter persisted with his questioning.
Phóng viên vẫn kiên trì với câu hỏi của mình.

perspective
perspective (n.)

góc nhìn, khía cạnh
/pə'spektiv/

Ex: Parents and children usually see things from different perspectives.
Cha mẹ và con cái thường quan sát sự vật, sự việc từ góc nhìn khác nhau.

pervade
pervade (v.)

toả khắp, tràn ngập khắp
/pəˈveɪd/

Ex: a pervading mood of fear
một tâm trạng tràn ngập sự sợ hãi

phenomenon
phenomenon (n.)

hiện tượng
/fɪˈnɒmɪnən/

Ex: Interestingly, the song has quickly become a phenomenon among the young.
Thật thú vị khi ca khúc đó nhanh chóng trở thành hiện tượng với giới trẻ.

pitfall
pitfall (n.)

nguy hiểm, cạm bẫy
/ˈpɪtfɔːl/

Ex: Her $70 billion acquisition comes with several potential pitfalls.
Mua lại 70 tỷ $ của cô ta đi kèm với nhiều cạm bẫy tiềm năng.

plot
plot (n.)

cốt truyện, nội dung chính
/plɒt/

Ex: The plot of the film is about the life of a servant girl.
Nội dung chính của bộ phim là về cuộc đời của một cô hầu gái.

practitioner
practitioner (n.)

thầy thuốc, luật sư đang hành nghề
/prækˈtɪʃənər/

Ex: She was a medical practitioner before she entered politics.
Cô ấy là một bác sĩ trước khi bước vào lĩnh vực chính trị.

prejudice
prejudice (n.)

định kiến, thành kiến
/ˈpredʒədɪs/

Ex: Governmental programs must be administered without prejudice.
Các chương trình của Chính phủ phải được quản lý mà không có thành kiến.

prerequisite
prerequisite (adj.)

(điều/điều kiện) tiên quyết, cần trước hết, đòi hỏi trước hết
/'pri:'rekwizit/

Ex: Here are the prerequisites that you need to purchase before coming to class.
Đây là những thứ đòi hỏi trước hết mà bạn cần phải sắm trước khi vào lớp học.

preserve
preserve (v.)

gìn giữ, bảo tồn
/prɪˈzɜːv/

Ex: He was anxious to preserve his reputation.
Ông ta lo lắng giữ gìn danh tiếng của mình.

pressing
pressing (adj.)

cấp bách
/ˈpresɪŋ/

Ex: I'm afraid I have some pressing business to attend to.
Tôi sợ rằng tôi có một số công việc cấp bách phải làm.

pressurize
pressurize (/ˈpreʃəraɪz/.)

gây sức ép, nén
/ˈpreʃəraɪz/

Ex: A pump is used to pressurize the fuel.
Một máy bơm được sử dụng để tạo lực nén bơm nhiên liệu.

presumably
presumably (adv.)

có lẽ
/prɪˈzjuːməbli/

Ex: This is presumably where the accident happened.
Có lẽ đây là nơi tai nạn xảy ra.

presume
presume (v.)

đoán, cho rằng
/prɪˈzjuːm/

Ex: They are very expensive, I presume?
Chúng rất đắt phải không, tôi đoán vậy?

prevalent
prevalent (adj.)

phổ biến
/ˈprevələnt/

Ex: The disease is even more prevalent in Latin America.
Dịch bệnh này thậm chí còn phổ biến hơn ở các nước Mỹ Latinh.

prime
prime (adj.)

chính; quan trọng nhất; cơ bản
/praɪm/

Ex: My prime concern is to protect my property.
Mối quan tâm chính của tôi là bảo vệ tài sản của tôi.

principal
principal (n.)

hiệu trưởng
/ˈprɪnsɪpəl/

Ex: I presented an action plan to the school principal when I was at the meeting.
Tôi đã trình bày một kế hoạch hành động với thầy/cô hiệu trưởng khi tôi ở cuộc họp.

privilege
privilege (n.)

ưu tiên, đặc quyền
/ˈprɪvəlɪdʒ/

Ex: You can enjoy all the benefits and privileges of club membership.
Bạn có thể tận hưởng tất cả các lợi ích và đặc quyền của thành viên câu lạc bộ.

proceed
proceed (v.)

tiếp tục, tiếp diễn
/prəʊ ˈsiːd/

Ex: Preparations for the festival are now proceeding smoothly.
Việc chuẩn bị cho lễ hội đang diễn ra tốt đẹp.

productive
productive (adj.)

có năng suất, hiệu quả
/prəˈdʌktɪv/

Ex: The managers had a very productive meeting and were able to solve many of the problems.
Người trưởng phòng có một cuộc họp rất hiệu quả và đã có thể làm sáng tỏ nhiều vấn đề.

proficient
proficient (adj.)

tài giỏi, thành thạo
/prəˈfɪʃnt/

Ex: I'm a reasonably proficient driver.
Tôi là một lái xe khá thành thạo.

profound
profound (adj.)

rất lớn; sâu sắc
/prəˈfaʊnd/

Ex: profound changes in the earth's climate
sự thay đổi rất lớn trong khí hậu của trái đất

protocol
protocol (n.)

(Tin học) giao thức, định chuẩn
/ˈproʊtəkɔːl/

Ex: Network protocols like HTTP, TCP/IP, and SMTP provide a foundation that much of the Internet is built on.
Mạng lưới giao thức như HTTP, TCP / IP, SMTP và cung cấp một nền tảng cho nhiều ứng dụng của Internet được xây dựng.

publicity
publicity (n.)

dư luận
/pʌbˈlɪsəti/

Ex: Despite a wealth of bad publicity, pyramid selling is very much alive.
Mặc dù dư luận không tốt nhưng bán hàng đa cấp vẫn đang rất nhộn nhịp.

pursue
pursue (v.)

đuổi theo, đi theo, theo đuổi
/pә'sju:/

Ex: She wishes to pursue a medical career.
Cô ấy mong muốn theo đuổi ngành y tế

radical
radical (adj.)

liên quan đến những phần cơ bản và quan trọng nhất; hoàn toàn, triệt để
/ˈrædɪkəl/

Ex: the need for radical changes in education
sự cần thiết các thay đổi căn bản trong giáo dục

rational
rational (adj.)

hợp lí, dựa trên lí trí
/ˈræʃənəl/

Ex: a rational argument
một cuộc tranh luận dựa trên lí trí

reap
reap (v.)

gặt hái (nghĩa bóng)
/riːp/

Ex: They are now reaping the rewards of all their hard work.
Hiện tại họ đang gặt hái những phần thưởng từ tất cả công việc chăm chỉ của họ.

reflect
reflect (v.)

phản chiếu, phản hồi
/ri'flekt/

Ex: In fact, they provide a great new opportunity for us to publish works that reflect the reality around us.
Thực tế, họ cung cấp một cơ hội tuyệt vời mới cho chúng tôi xuất bản tác phẩm phản ánh thực tại xung quanh chúng ta.

regime
regime (n.)

chế độ
/reɪˈʒiːm/

Ex: socialist regime
chế độ xã hội chủ nghĩa

regulate
regulate (v.)

điều chỉnh
/ˈregjʊleɪt/

Ex: The activities of credit companies are regulated by law.
Các hoạt động của các công ty tín dụng được điều chỉnh bởi pháp luật.

resemblance
resemblance (n.)

sự giống nhau
/rɪˈzembləns/

Ex: He bears a resemblance to someone I used to know.
Ông giống với một người mà tôi đã từng biết.

resistance
resistance (n.)

sức đề kháng, sức bền
/rɪˈzɪstəns/

Ex: A weak body has lower resistance to diseases.
Một cơ thể yếu có sức đề kháng kém hơn đối với bệnh tật.

resort
resort (n.)

khu nghỉ dưỡng
/rɪˈzɔːt/

Ex: They are going to build a resort here.
Họ chuẩn bị xây dựng một khu nghỉ mát ở đây.

revenue
revenue (n.)

thu nhập (quốc gia)
/ˈrevənuː/

Ex: Advertising revenue finances the commercial television channels.
Doanh thu quảng cáo tài trợ cho các kênh truyền hình thương mại.

revolutionize
revolutionize (v.)

thay đổi hoàn toàn, cách mạng hóa
/ˌrevəlˈuːʃənaɪz/

Ex: Aerial photography has revolutionized the study of archaeology.
Chụp ảnh trên không đã thay đổi hoàn toàn việc nghiên cứu khảo cổ học.

rigid
rigid (adj.)

cứng nhắc, không linh hoạt
/ˈrɪdʒɪd/

Ex: The curriculum was too narrow and too rigid.
Chương trình đào tạo thì quá hẹp và quá cứng nhắc.

root
root (n.)

rễ cây
/ruːt/

Ex: Tree roots can cause damage to buildings.
Rễ cây có thể gây ra thiệt hại cho các tòa nhà.

rotate
rotate (v.)

xoay vòng, luân phiên nhau
/rəʊˈteɪt/

Ex: The EU presidency rotates among the members.
Chủ tịch EU luân phiên nhau giữa các thành viên.

rough
rough (adj.)

gồ ghề, nhám, xù xì, lởm chởm
/rʌf/

Ex: The skin on her hands was hard and rough.
Da trên tay cô ấy cứng và thô.

ruin
ruin (v.)

hủy hoại, phá hỏng
/ˈruːɪn/

Ex: Poor customer service ruined the company's reputation.
Dịch vụ khách hàng tệ hủy hoại danh tiếng của công ty.

scenario
scenario (n.)

viễn cảnh
/sɪˈnɑːriəʊ/

Ex: Let me suggest a possible scenario.
Tôi xin gợi ý một viễn cảnh tốt.

sceptical
sceptical (adj.)

hoài nghi, ngờ vực
/ˈskeptɪkəl/

Ex: When I said I'd finished my homework early, Mom looked sceptical.
Khi tôi nói rằng tôi sẽ hoàn thành bài tập về nhà sớm, mẹ có vẻ không tin.

scope
scope (n.)

phạm vi, giới hạn
/skəʊp/

Ex: Our powers are limited in scope.
Quyền hạn của chúng tôi bị giới hạn trong phạm vi.

seek
seek (v.)

tìm kiếm
/siːk/

Ex: We are seeking for the missing man in the entire county.
Chúng ta đang tìm người đàn ông mất tích trên toàn quốc.

sequence
sequence (n.)

chuỗi
/ˈsiːkwəns/

Ex: He described the sequence of events leading up to the robbery.
Ông mô tả một chuỗi các sự kiện dẫn đến các vụ cướp.

serve
serve (v.)

múc, xới, gắp ra để ăn
/sɜːrv/

Ex: You can serve spring rolls with some vegetables.
Bạn có thể ăn nem rán kèm với một chút rau.

shelter
shelter (v.)

cho ai chỗ ở; bảo vệ
/ˈʃeltər/

Ex: Trees shelter the house from the wind.
Những cái cây che chở cho ngôi nhà khỏi cơn gió.

short sighted
short sighted (adj.)

thiển cận (không suy nghĩ cẩn thận về những gì sẽ xảy ra)
/ˌʃɔːtˈsaɪtɪd/

Ex: a short sighted policy
một chính sách thiển cận

smash
smash (v.)

đập vỡ
/smæʃ/

Ex: Several windows have been smashed.
Một số cửa sổ đã bị đập vỡ.

persist

persist (v.) : kiên trì, kiên định, khăng khăng
/pəˈsɪst/

Ex: The reporter persisted with his questioning.
Phóng viên vẫn kiên trì với câu hỏi của mình.

perspective

perspective (n.) : góc nhìn, khía cạnh
/pə'spektiv/

Giải thích: a way of thinking about something
Ex: Parents and children usually see things from different perspectives.
Cha mẹ và con cái thường quan sát sự vật, sự việc từ góc nhìn khác nhau.

pervade

pervade (v.) : toả khắp, tràn ngập khắp
/pəˈveɪd/

Ex: a pervading mood of fear
một tâm trạng tràn ngập sự sợ hãi

phenomenon

phenomenon (n.) : hiện tượng
/fɪˈnɒmɪnən/

Ex: Interestingly, the song has quickly become a phenomenon among the young.
Thật thú vị khi ca khúc đó nhanh chóng trở thành hiện tượng với giới trẻ.

pitfall

pitfall (n.) : nguy hiểm, cạm bẫy
/ˈpɪtfɔːl/

Ex: Her $70 billion acquisition comes with several potential pitfalls.
Mua lại 70 tỷ $ của cô ta đi kèm với nhiều cạm bẫy tiềm năng.

plot

plot (n.) : cốt truyện, nội dung chính
/plɒt/

Ex: The plot of the film is about the life of a servant girl.
Nội dung chính của bộ phim là về cuộc đời của một cô hầu gái.

practitioner

practitioner (n.) : thầy thuốc, luật sư đang hành nghề
/prækˈtɪʃənər/

Ex: She was a medical practitioner before she entered politics.
Cô ấy là một bác sĩ trước khi bước vào lĩnh vực chính trị.

prejudice

prejudice (n.) : định kiến, thành kiến
/ˈpredʒədɪs/

Ex: Governmental programs must be administered without prejudice.
Các chương trình của Chính phủ phải được quản lý mà không có thành kiến.

prerequisite

prerequisite (adj.) : (điều/điều kiện) tiên quyết, cần trước hết, đòi hỏi trước hết
/'pri:'rekwizit/

Giải thích: something that must exist or happen before something else can happen or be done
Ex: Here are the prerequisites that you need to purchase before coming to class.
Đây là những thứ đòi hỏi trước hết mà bạn cần phải sắm trước khi vào lớp học.

preserve

preserve (v.) : gìn giữ, bảo tồn
/prɪˈzɜːv/

Ex: He was anxious to preserve his reputation.
Ông ta lo lắng giữ gìn danh tiếng của mình.

pressing

pressing (adj.) : cấp bách
/ˈpresɪŋ/

Ex: I'm afraid I have some pressing business to attend to.
Tôi sợ rằng tôi có một số công việc cấp bách phải làm.

pressurize

pressurize (/ˈpreʃəraɪz/.) : gây sức ép, nén
/ˈpreʃəraɪz/

Ex: A pump is used to pressurize the fuel.
Một máy bơm được sử dụng để tạo lực nén bơm nhiên liệu.

presumably

presumably (adv.) : có lẽ
/prɪˈzjuːməbli/

Ex: This is presumably where the accident happened.
Có lẽ đây là nơi tai nạn xảy ra.

presume

presume (v.) : đoán, cho rằng
/prɪˈzjuːm/

Ex: They are very expensive, I presume?
Chúng rất đắt phải không, tôi đoán vậy?

prevalent

prevalent (adj.) : phổ biến
/ˈprevələnt/

Ex: The disease is even more prevalent in Latin America.
Dịch bệnh này thậm chí còn phổ biến hơn ở các nước Mỹ Latinh.

prime

prime (adj.) : chính; quan trọng nhất; cơ bản
/praɪm/

Ex: My prime concern is to protect my property.
Mối quan tâm chính của tôi là bảo vệ tài sản của tôi.

principal

principal (n.) : hiệu trưởng
/ˈprɪnsɪpəl/

Ex: I presented an action plan to the school principal when I was at the meeting.
Tôi đã trình bày một kế hoạch hành động với thầy/cô hiệu trưởng khi tôi ở cuộc họp.

privilege

privilege (n.) : ưu tiên, đặc quyền
/ˈprɪvəlɪdʒ/

Ex: You can enjoy all the benefits and privileges of club membership.
Bạn có thể tận hưởng tất cả các lợi ích và đặc quyền của thành viên câu lạc bộ.

proceed

proceed (v.) : tiếp tục, tiếp diễn
/prəʊ ˈsiːd/

Ex: Preparations for the festival are now proceeding smoothly.
Việc chuẩn bị cho lễ hội đang diễn ra tốt đẹp.

productive

productive (adj.) : có năng suất, hiệu quả
/prəˈdʌktɪv/

Giải thích: making goods or growing crops, especially in large quantities
Ex: The managers had a very productive meeting and were able to solve many of the problems.
Người trưởng phòng có một cuộc họp rất hiệu quả và đã có thể làm sáng tỏ nhiều vấn đề.

proficient

proficient (adj.) : tài giỏi, thành thạo
/prəˈfɪʃnt/

Ex: I'm a reasonably proficient driver.
Tôi là một lái xe khá thành thạo.

profound

profound (adj.) : rất lớn; sâu sắc
/prəˈfaʊnd/

Ex: profound changes in the earth's climate
sự thay đổi rất lớn trong khí hậu của trái đất

protocol

protocol (n.) : (Tin học) giao thức, định chuẩn
/ˈproʊtəkɔːl/

Ex: Network protocols like HTTP, TCP/IP, and SMTP provide a foundation that much of the Internet is built on.
Mạng lưới giao thức như HTTP, TCP / IP, SMTP và cung cấp một nền tảng cho nhiều ứng dụng của Internet được xây dựng.

publicity

publicity (n.) : dư luận
/pʌbˈlɪsəti/

Ex: Despite a wealth of bad publicity, pyramid selling is very much alive.
Mặc dù dư luận không tốt nhưng bán hàng đa cấp vẫn đang rất nhộn nhịp.

pursue

pursue (v.) : đuổi theo, đi theo, theo đuổi
/pә'sju:/

Ex: She wishes to pursue a medical career.
Cô ấy mong muốn theo đuổi ngành y tế

radical

radical (adj.) : liên quan đến những phần cơ bản và quan trọng nhất; hoàn toàn, triệt để
/ˈrædɪkəl/

Ex: the need for radical changes in education
sự cần thiết các thay đổi căn bản trong giáo dục

rational

rational (adj.) : hợp lí, dựa trên lí trí
/ˈræʃənəl/

Ex: a rational argument
một cuộc tranh luận dựa trên lí trí

reap

reap (v.) : gặt hái (nghĩa bóng)
/riːp/

Ex: They are now reaping the rewards of all their hard work.
Hiện tại họ đang gặt hái những phần thưởng từ tất cả công việc chăm chỉ của họ.

reflect

reflect (v.) : phản chiếu, phản hồi
/ri'flekt/

Ex: In fact, they provide a great new opportunity for us to publish works that reflect the reality around us.
Thực tế, họ cung cấp một cơ hội tuyệt vời mới cho chúng tôi xuất bản tác phẩm phản ánh thực tại xung quanh chúng ta.

regime

regime (n.) : chế độ
/reɪˈʒiːm/

Ex: socialist regime
chế độ xã hội chủ nghĩa

regulate

regulate (v.) : điều chỉnh
/ˈregjʊleɪt/

Giải thích: to control something by means of rules
Ex: The activities of credit companies are regulated by law.
Các hoạt động của các công ty tín dụng được điều chỉnh bởi pháp luật.

resemblance

resemblance (n.) : sự giống nhau
/rɪˈzembləns/

Ex: He bears a resemblance to someone I used to know.
Ông giống với một người mà tôi đã từng biết.

resistance

resistance (n.) : sức đề kháng, sức bền
/rɪˈzɪstəns/

Ex: A weak body has lower resistance to diseases.
Một cơ thể yếu có sức đề kháng kém hơn đối với bệnh tật.

resort

resort (n.) : khu nghỉ dưỡng
/rɪˈzɔːt/

Ex: They are going to build a resort here.
Họ chuẩn bị xây dựng một khu nghỉ mát ở đây.

revenue

revenue (n.) : thu nhập (quốc gia)
/ˈrevənuː/

Ex: Advertising revenue finances the commercial television channels.
Doanh thu quảng cáo tài trợ cho các kênh truyền hình thương mại.

revolutionize

revolutionize (v.) : thay đổi hoàn toàn, cách mạng hóa
/ˌrevəlˈuːʃənaɪz/

Ex: Aerial photography has revolutionized the study of archaeology.
Chụp ảnh trên không đã thay đổi hoàn toàn việc nghiên cứu khảo cổ học.

rigid

rigid (adj.) : cứng nhắc, không linh hoạt
/ˈrɪdʒɪd/

Ex: The curriculum was too narrow and too rigid.
Chương trình đào tạo thì quá hẹp và quá cứng nhắc.

root

root (n.) : rễ cây
/ruːt/

Ex: Tree roots can cause damage to buildings.
Rễ cây có thể gây ra thiệt hại cho các tòa nhà.

rotate

rotate (v.) : xoay vòng, luân phiên nhau
/rəʊˈteɪt/

Ex: The EU presidency rotates among the members.
Chủ tịch EU luân phiên nhau giữa các thành viên.

rough

rough (adj.) : gồ ghề, nhám, xù xì, lởm chởm
/rʌf/

Ex: The skin on her hands was hard and rough.
Da trên tay cô ấy cứng và thô.

ruin

ruin (v.) : hủy hoại, phá hỏng
/ˈruːɪn/

Ex: Poor customer service ruined the company's reputation.
Dịch vụ khách hàng tệ hủy hoại danh tiếng của công ty.

scenario

scenario (n.) : viễn cảnh
/sɪˈnɑːriəʊ/

Ex: Let me suggest a possible scenario.
Tôi xin gợi ý một viễn cảnh tốt.

sceptical

sceptical (adj.) : hoài nghi, ngờ vực
/ˈskeptɪkəl/

Ex: When I said I'd finished my homework early, Mom looked sceptical.
Khi tôi nói rằng tôi sẽ hoàn thành bài tập về nhà sớm, mẹ có vẻ không tin.

scope

scope (n.) : phạm vi, giới hạn
/skəʊp/

Ex: Our powers are limited in scope.
Quyền hạn của chúng tôi bị giới hạn trong phạm vi.

seek

seek (v.) : tìm kiếm
/siːk/

Ex: We are seeking for the missing man in the entire county.
Chúng ta đang tìm người đàn ông mất tích trên toàn quốc.

sequence

sequence (n.) : chuỗi
/ˈsiːkwəns/

Ex: He described the sequence of events leading up to the robbery.
Ông mô tả một chuỗi các sự kiện dẫn đến các vụ cướp.

serve

serve (v.) : múc, xới, gắp ra để ăn
/sɜːrv/

Ex: You can serve spring rolls with some vegetables.
Bạn có thể ăn nem rán kèm với một chút rau.

shelter

shelter (v.) : cho ai chỗ ở; bảo vệ
/ˈʃeltər/

Ex: Trees shelter the house from the wind.
Những cái cây che chở cho ngôi nhà khỏi cơn gió.

short sighted

short sighted (adj.) : thiển cận (không suy nghĩ cẩn thận về những gì sẽ xảy ra)
/ˌʃɔːtˈsaɪtɪd/

Ex: a short sighted policy
một chính sách thiển cận

smash

smash (v.) : đập vỡ
/smæʃ/

Ex: Several windows have been smashed.
Một số cửa sổ đã bị đập vỡ.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập