Từ vựng Oxford - Phần 21

2,118

beginning
beginning (n.)

đầu (thời gian nào) ; phần mở đầu, sự khởi đầu (sự kiện, câu chuyện...)
/bɪˈɡɪnɪŋ/

Ex: Let's start again from the beginning.
Hãy bắt đầu lại từ đầu.

bridge
bridge (n.)

cầu
/brɪdʒ/

Ex: We crossed the bridge over the River Windrush.
Chúng tôi băng qua cây cầu bắc qua sông Windrush.

clearly
clearly (adv.)

rõ ràng
/ˈklɪəli/

Ex: It's difficult to see anything clearly in this mirror.
Thật khó để nhìn thấy bất cứ điều gì rõ ràng trong cái gương này.

cream
cream (n.)

kem (lấy từ sữa)
/kriːm/

Ex: An ice cream, please.
Bán cho tôi cây kem.

damage
damage (n.)

hư hỏng, hỏng hóc, thiệt hại vật chất
/ˈdæmɪdʒ/

Ex: The damage to his car was considerable.
Xe của ông ấy bị hư hỏng đáng kể.

decrease
decrease (v.)

làm giảm
/'di:kri:s/

Ex: A high population growth rate decreases economic development.
Tốc độ tăng trưởng dân số cao làm giảm sự phát triển kinh tế.

deposit
deposit (n.)

tiền đặt cọc
/dɪˈpɒzɪt/

Ex: The shop promised to keep the goods for me if I paid a deposit.
Cửa hàng hứa sẽ giữ lại hàng cho tôi nếu tôi đưa trước tiền đặt cọc cho họ.

description
description (n.)

‹sự› diễn tả, mô tả; diện mạo, hình dạng
/dis'kripʃn/

Ex: This is the description of our new house.
Đây là mô tả của ngôi nhà mới của chúng tôi.

entertainer
entertainer (n.)

người làm trò tiêu khiển (hát, kể chuyện hài, nhảy múa...)
/ˌentəˈteɪnər/

Ex: He is a great all - round entertainer.
Ông ấy là một người làm trò rất đa tài.

enthusiastic
enthusiastic (adj.)

nhiệt tình, hào hứng
/ɪnˌθjuːziˈæstɪk/

Ex: Young people feel more enthusiastic to talk about the opposite-sex relationships.
Các bạn trẻ cảm thấy hào hứng hơn khi nói về các mối quan hệ khác giới.

even
even (adj.)

huề vốn
/ˈiːvən/

Ex: The company just about broke even last year.
Công ty vừa huề vốn năm ngoái.

eventually
eventually (adv.)

cuối cùng, rốt cuộc
/ɪˈventʃuəli/

Ex: She hopes to get a job on the local newspaper and eventually work for ‘The Times’.
Cô hy vọng sẽ có được một công việc tại các tờ báo địa phương và cuối cùng làm việc với cho tạp chí Time.

explanation
explanation (n.)

lời giải thích; lí do
/ˌekspləˈneɪʃən/

Ex: I can't think of any possible explanation for his absence.
Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ lời giải thích nào cho sự vắng mặt của anh ta.

for
for (prep.)

dành cho
/fɔː/

Ex: There's a letter for you
Có một bức thư dành cho bạn

hatred
hatred (n.)

lòng căm thù, sự căm ghét
/ˈheɪtrɪd/

Ex: She felt nothing but hatred for her attacker.
Cô ấy không cảm thấy gì ngoài lòng căm thù kẻ đã tấn công cô.

insist
insist (v.)

khăng khăng, cố nài
/ɪnˈsɪst/

Ex: I didn't really want to go but he insisted.
Tôi thực sự không muốn đi, nhưng anh ta cố nài.

jam
jam (n.)

sự tắc nghẽn
/dʒæm/

Ex: We were stuck in a traffic jam for hours.
Chúng tôi đã bị tắc đường nhiều tiếng đồng hồ.

list
list (n.)

danh sách
/list/

Ex: I have to buy the food on the list.
Tôi phải mua thực phẩm trong danh sách.

motor
motor (n.)

động cơ, mô tơ
/ˈməʊtər/

Ex: He started the motor.
Anh ta khởi động động cơ.

opportunity
opportunity (n.)

cơ hội, thời cơ
/ˌɒpərˈtyunɪti/

Ex: This is the perfect opportunity to make a new start.
Đây là một cơ hội hoàn hảo để làm nên một sự bắt đầu mới.

orange
orange (adj.)

cam
/'ɔrinʤ/

Ex: This orange bag is very nice.
Túi màu cam này rất đẹp.

please
please (adv.)

làm ơn
/pliːz/

Ex: Please come home!
Làm ơn về nhà!

probable
probable (adj.)

có thể (xảy ra, tồn tại, đúng)
/ˈprɒbəbl/

Ex: He is a probable winner.
Ông ấy là người có thể chiến thắng.

suffering
suffering (n.)

nỗi đau (thể chất hoặc tinh thần)
/ˈsʌfərɪŋ/

Ex: Death finally brought an end to her suffering.
Cái chết cuối cùng đã chấm dứt đau khổ của cô.

suspect
suspect (v.)

nghi ngờ, ngờ vực
/səˈspekt/

Ex: I didn’t want the neighbours to suspect anything.
Tôi không muốn những người hàng xóm nghi ngờ bất cứ điều gì.

approve
approve (v.)

chấp thuận
/əˈpruːv/

Ex: We had to wait months for the council to approve our plans to extend the house.
Chúng tôi phải đợi trong nhiều tháng để các hội đồng phê duyệt kế hoạch của chúng tôi mở rộng ngôi nhà.

conflict
conflict (n.)

cuộc xung đột
/ˈkɒnflɪkt/

Ex: When conflicts do happen, we work together to find the solutions.
Khi xảy ra các xung đột, chúng tôi sẽ cùng nhau tìm ra giải pháp.

connected
connected (adj.)

có liên quan
/kəˈnektɪd/

Ex: The two issues are closely connected.
Hai vấn đề có liên quan chặt chẽ.

control
control (v.)

điều khiển, chỉ đạo
/kən'troul/

Ex: His every action is controlled by the manager.
Mọi hành động của anh ta đều do giám đốc chỉ đạo.

deserve
deserve (v.)

xứng đáng, đáng
/dɪˈzɜːv/

Ex: They didn't deserve to win.
Họ không xứng đáng giành chiến thắng.

dog
dog (n.)

con chó
/dɒɡ/

Ex: I could hear a dog barking.
Tôi có thể nghe thấy tiếng chó sủa.

employ
employ (v.)

thuê ai làm việc
/ɪmˈplɔɪ/

Ex: For the past three years he has been employed as a firefighter.
Trong ba năm qua, ông đã được thuê như là một lính cứu hỏa.

evening
evening (n.)

buổi tối
/ˈiːvnɪŋ/

Ex: What do you usually do in the evening?
Bạn thường gì làm vào buổi tối?

farthest
farthest (adj.)

ở xa nhất (không gian, phương hướng, thời gian)
/ˈfɑːðɪst/

Ex: The farthest I can run is 30 miles.
Tôi có thể chạy xa nhất là 30 dặm.

future
future (n.)

tương lai
/ˈfjuːtʃə/

Ex: We'll come back to this in the near future.
Chúng ta sẽ trở lại vấn đề này trong tương lai gần.

grandfather
grandfather (n.)

ông (nội hoặc ngoại)
/ˈgrændfɑ:ðə(r)/

Ex: This is my grandfather.
Đây là ông nội (ngoại) tôi.

group
group (n.)

nhóm
/ɡruːp/

Ex: In English class, we often work in groups.
Trong lớp tiếng Anh, chúng tôi thường làm việc theo nhóm.

heavy
heavy (adj.)

nặng
/'hevi/

Ex: This bag is very heavy.
Túi này là rất nặng nề.

month
month (n.)

tháng
/mʌnθ/

Ex: The rent is £300 per month.
Giá thuê là 300 Bảng mỗi tháng.

motorcycle
motorcycle (n.)

xe gắn máy
/ˈməʊtəˌsaɪkl/

Ex: The motorcycle won't start.
Xe máy không khởi động.

nearly
nearly (adv.)

hầu như, gần như
/ˈnɪəli/

Ex: I've worked here for nearly two years.
Tôi đã làm việc ở đây trong gần hai năm.

onion
onion (n.)

hành, củ hành
/ˈʌnjən/

Ex: Can you buy me some onions?
Bạn có thể mua cho tôi một số hành không?

point
point (v.)

chỉ ra điều gì
/pɔɪnt/

Ex: She pointed her finger in my direction.
Cô ấy chỉ ngón tay về phía tôi.

professional
professional (adj.)

chuyên nghiệp
/prəˈfeʃənəl/

Ex: She's a professional dancer.
Cô ấy là một người khiêu vũ chuyên nghiệp.

publicity
publicity (n.)

dư luận
/pʌbˈlɪsəti/

Ex: Despite a wealth of bad publicity, pyramid selling is very much alive.
Mặc dù dư luận không tốt nhưng bán hàng đa cấp vẫn đang rất nhộn nhịp.

resident
resident (n.)

cư dân
/ˈrezɪdənt/

Ex: The local residents are happy with the punctuality of the post office.
Cư dân địa phương thấy vui vì sự đúng giờ của bưu điện.

responsible
responsible (adj.)

có trách nhiệm
/rɪˈspɒnsəbl/

Ex: My father is always responsible for what he said.
Bố tôi luôn có trách nhiệm với những gì đã nói.

beginning

beginning (n.) : đầu (thời gian nào) ; phần mở đầu, sự khởi đầu (sự kiện, câu chuyện...)
/bɪˈɡɪnɪŋ/

Ex: Let's start again from the beginning.
Hãy bắt đầu lại từ đầu.

bridge

bridge (n.) : cầu
/brɪdʒ/

Ex: We crossed the bridge over the River Windrush.
Chúng tôi băng qua cây cầu bắc qua sông Windrush.

clearly

clearly (adv.) : rõ ràng
/ˈklɪəli/

Ex: It's difficult to see anything clearly in this mirror.
Thật khó để nhìn thấy bất cứ điều gì rõ ràng trong cái gương này.

cream

cream (n.) : kem (lấy từ sữa)
/kriːm/

Ex: An ice cream, please.
Bán cho tôi cây kem.

damage

damage (n.) : hư hỏng, hỏng hóc, thiệt hại vật chất
/ˈdæmɪdʒ/

Ex: The damage to his car was considerable.
Xe của ông ấy bị hư hỏng đáng kể.

decrease

decrease (v.) : làm giảm
/'di:kri:s/

Ex: A high population growth rate decreases economic development.
Tốc độ tăng trưởng dân số cao làm giảm sự phát triển kinh tế.

deposit

deposit (n.) : tiền đặt cọc
/dɪˈpɒzɪt/

Ex: The shop promised to keep the goods for me if I paid a deposit.
Cửa hàng hứa sẽ giữ lại hàng cho tôi nếu tôi đưa trước tiền đặt cọc cho họ.

description

description (n.) : ‹sự› diễn tả, mô tả; diện mạo, hình dạng
/dis'kripʃn/

Giải thích: a piece of writing or speech that says what someone or something is like; the act of writing or saying in words what someone or something is like
Ex: This is the description of our new house.
Đây là mô tả của ngôi nhà mới của chúng tôi.

entertainer

entertainer (n.) : người làm trò tiêu khiển (hát, kể chuyện hài, nhảy múa...)
/ˌentəˈteɪnər/

Ex: He is a great all - round entertainer.
Ông ấy là một người làm trò rất đa tài.

enthusiastic

enthusiastic (adj.) : nhiệt tình, hào hứng
/ɪnˌθjuːziˈæstɪk/

Ex: Young people feel more enthusiastic to talk about the opposite-sex relationships.
Các bạn trẻ cảm thấy hào hứng hơn khi nói về các mối quan hệ khác giới.

even

even (adj.) : huề vốn
/ˈiːvən/

Ex: The company just about broke even last year.
Công ty vừa huề vốn năm ngoái.

eventually

eventually (adv.) : cuối cùng, rốt cuộc
/ɪˈventʃuəli/

Ex: She hopes to get a job on the local newspaper and eventually work for ‘The Times’.
Cô hy vọng sẽ có được một công việc tại các tờ báo địa phương và cuối cùng làm việc với cho tạp chí Time.

explanation

explanation (n.) : lời giải thích; lí do
/ˌekspləˈneɪʃən/

Ex: I can't think of any possible explanation for his absence.
Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ lời giải thích nào cho sự vắng mặt của anh ta.

for

for (prep.) : dành cho
/fɔː/

Ex: There's a letter for you
Có một bức thư dành cho bạn

hatred

hatred (n.) : lòng căm thù, sự căm ghét
/ˈheɪtrɪd/

Ex: She felt nothing but hatred for her attacker.
Cô ấy không cảm thấy gì ngoài lòng căm thù kẻ đã tấn công cô.

insist

insist (v.) : khăng khăng, cố nài
/ɪnˈsɪst/

Ex: I didn't really want to go but he insisted.
Tôi thực sự không muốn đi, nhưng anh ta cố nài.

jam

jam (n.) : sự tắc nghẽn
/dʒæm/

Ex: We were stuck in a traffic jam for hours.
Chúng tôi đã bị tắc đường nhiều tiếng đồng hồ.

list

list (n.) : danh sách
/list/

Giải thích: a series of names, items, figures, etc., especially when they are written or printed
Ex: I have to buy the food on the list.
Tôi phải mua thực phẩm trong danh sách.

motor

motor (n.) : động cơ, mô tơ
/ˈməʊtər/

Ex: He started the motor.
Anh ta khởi động động cơ.

opportunity

opportunity (n.) : cơ hội, thời cơ
/ˌɒpərˈtyunɪti/

Ex: This is the perfect opportunity to make a new start.
Đây là một cơ hội hoàn hảo để làm nên một sự bắt đầu mới.

orange

orange (adj.) : cam
/'ɔrinʤ/

Ex: This orange bag is very nice.
Túi màu cam này rất đẹp.

please

please (adv.) : làm ơn
/pliːz/

Ex: Please come home!
Làm ơn về nhà!

probable

probable (adj.) : có thể (xảy ra, tồn tại, đúng)
/ˈprɒbəbl/

Ex: He is a probable winner.
Ông ấy là người có thể chiến thắng.

suffering

suffering (n.) : nỗi đau (thể chất hoặc tinh thần)
/ˈsʌfərɪŋ/

Ex: Death finally brought an end to her suffering.
Cái chết cuối cùng đã chấm dứt đau khổ của cô.

suspect

suspect (v.) : nghi ngờ, ngờ vực
/səˈspekt/

Ex: I didn’t want the neighbours to suspect anything.
Tôi không muốn những người hàng xóm nghi ngờ bất cứ điều gì.

approve

approve (v.) : chấp thuận
/əˈpruːv/

Ex: We had to wait months for the council to approve our plans to extend the house.
Chúng tôi phải đợi trong nhiều tháng để các hội đồng phê duyệt kế hoạch của chúng tôi mở rộng ngôi nhà.

conflict

conflict (n.) : cuộc xung đột
/ˈkɒnflɪkt/

Ex: When conflicts do happen, we work together to find the solutions.
Khi xảy ra các xung đột, chúng tôi sẽ cùng nhau tìm ra giải pháp.

connected

connected (adj.) : có liên quan
/kəˈnektɪd/

Ex: The two issues are closely connected.
Hai vấn đề có liên quan chặt chẽ.

control

control (v.) : điều khiển, chỉ đạo
/kən'troul/

Giải thích: the ability to make someone or something do what you want
Ex: His every action is controlled by the manager.
Mọi hành động của anh ta đều do giám đốc chỉ đạo.

deserve

deserve (v.) : xứng đáng, đáng
/dɪˈzɜːv/

Ex: They didn't deserve to win.
Họ không xứng đáng giành chiến thắng.

dog

dog (n.) : con chó
/dɒɡ/

Ex: I could hear a dog barking.
Tôi có thể nghe thấy tiếng chó sủa.

employ

employ (v.) : thuê ai làm việc
/ɪmˈplɔɪ/

Ex: For the past three years he has been employed as a firefighter.
Trong ba năm qua, ông đã được thuê như là một lính cứu hỏa.

evening

evening (n.) : buổi tối
/ˈiːvnɪŋ/

Ex: What do you usually do in the evening?
Bạn thường gì làm vào buổi tối?

farthest

farthest (adj.) : ở xa nhất (không gian, phương hướng, thời gian)
/ˈfɑːðɪst/

Ex: The farthest I can run is 30 miles.
Tôi có thể chạy xa nhất là 30 dặm.

future

future (n.) : tương lai
/ˈfjuːtʃə/

Ex: We'll come back to this in the near future.
Chúng ta sẽ trở lại vấn đề này trong tương lai gần.

grandfather

grandfather (n.) : ông (nội hoặc ngoại)
/ˈgrændfɑ:ðə(r)/

Ex: This is my grandfather.
Đây là ông nội (ngoại) tôi.

group

group (n.) : nhóm
/ɡruːp/

Ex: In English class, we often work in groups.
Trong lớp tiếng Anh, chúng tôi thường làm việc theo nhóm.

heavy

heavy (adj.) : nặng
/'hevi/

Ex: This bag is very heavy.
Túi này là rất nặng nề.

month

month (n.) : tháng
/mʌnθ/

Ex: The rent is £300 per month.
Giá thuê là 300 Bảng mỗi tháng.

motorcycle

motorcycle (n.) : xe gắn máy
/ˈməʊtəˌsaɪkl/

Ex: The motorcycle won't start.
Xe máy không khởi động.

nearly

nearly (adv.) : hầu như, gần như
/ˈnɪəli/

Ex: I've worked here for nearly two years.
Tôi đã làm việc ở đây trong gần hai năm.

onion

onion (n.) : hành, củ hành
/ˈʌnjən/

Ex: Can you buy me some onions?
Bạn có thể mua cho tôi một số hành không?

point

point (v.) : chỉ ra điều gì
/pɔɪnt/

Ex: She pointed her finger in my direction.
Cô ấy chỉ ngón tay về phía tôi.

professional

professional (adj.) : chuyên nghiệp
/prəˈfeʃənəl/

Ex: She's a professional dancer.
Cô ấy là một người khiêu vũ chuyên nghiệp.

publicity

publicity (n.) : dư luận
/pʌbˈlɪsəti/

Ex: Despite a wealth of bad publicity, pyramid selling is very much alive.
Mặc dù dư luận không tốt nhưng bán hàng đa cấp vẫn đang rất nhộn nhịp.

resident

resident (n.) : cư dân
/ˈrezɪdənt/

Ex: The local residents are happy with the punctuality of the post office.
Cư dân địa phương thấy vui vì sự đúng giờ của bưu điện.

responsible

responsible (adj.) : có trách nhiệm
/rɪˈspɒnsəbl/

Ex: My father is always responsible for what he said.
Bố tôi luôn có trách nhiệm với những gì đã nói.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập