Từ vựng Oxford - Phần 23

1,620

nor
nor (adv.)

và cũng không
/nɔːr/

Ex: They were neither cheap nor convenient.
Chúng không rẻ và cũng không thuận tiện.

occupied
occupied (adj.)

bận rộn
/ˈaːkjʊpaɪd/

Ex: My hobbies really keep me occupied.
Những sở thích của mình thực sự làm mình bận rộn.

press
press (v.)

ấn, nhấn
/pres/

Ex: You need to press this button to start the machine.
Ấn cái nút này để khởi động máy.

squeeze
squeeze (n.)

sự ép, vắt, nén
/skwiːz/

Ex: A doll that squeaks when you squeeze it.
Con búp bê kêu oe oe khi bạn bóp nó.

surprised
surprised (adj.)

ngạc nhiên
/səˈpraɪzd/

Ex: I was surprised at how quickly she agreed.
Tôi rất ngạc nhiên vì cô ấy đồng ý nhanh như thế.

tenth
tenth (ordinal no.)

thứ mười
/tenθ/

Ex: Lan is ranked the tenth in her class.
Lan xếp hạng thứ mười trong lớp cô ấy.

vacation
vacation (n.)

kỳ nghỉ
/veɪ'keɪʃn/

Ex: What are you going to do for vacation?
Bạn sẽ làm gì trong kỳ nghỉ?

way
way (n.)

cách thức, phương pháp
/wei/

Ex: I hated their way of cooking potatoes.
Tôi ghét cách họ nấu khoai tây.

whenever
whenever (conj.)

bất cứ khi nào
/wenˈevər/

Ex: You can ask for help whenever you need it.
Bạn có thể yêu cầu giúp đỡ bất cứ khi nào bạn cần nó.

wood
wood (n.)

gỗ
/wʊd/

Ex: The sculpture is made of wood.
Tác phẩm điêu khắc được làm bằng gỗ.

wooden
wooden (adj.)

làm bằng gỗ
/ˈwʊdən/

Ex: a wooden box
hộp bằng gỗ

write
write (v.)

viết
/raɪt/

Ex: She writes in a diary.
Cô ấy viết nhật ký.

zone
zone (n.)

vùng, khu vực (có một đặc trưng nào đó)
/zəʊn/

Ex: This is the exclusion zone.
Đây là khu vực cấm.

CD
CD (n.)

viết tắt của từ "compact disc" - đĩa CD
/siːˈdiː/

Ex: His albums are available on CD and online.
Album của anh ấy có sẵn trên đĩa CD và trên mạng.

actually
actually (adv.)

thực sự
/ˈæktʃuəli/

Ex: There are lots of people there who can actually help you.
Có rất nhiều người thực sự có thể giúp bạn.

adult
adult (n.)

người lớn, người đã trưởng thành
/ˈædʌlt/

Ex: Each adult has to pay ten dollars to enter the museum.
Mỗi người lớn phải trả mười đô la để vào bảo tàng.

asleep
asleep (adj.)

ngủ, đang ngủ
/əˈsliːp/

Ex: Quick! The enemy is fast asleep.
Nhanh chóng! Kẻ thù đang ngủ mê.

coat
coat (n.)

áo choàng
/kəʊt/

Ex: I put the diamond in the coat.
Tôi đặt những viên kim cương trong cái áo khoác.

confused
confused (adj.)

bối rối
/kənˈfjuːzd/

Ex: He was depressed and in a confused state of mind.
Ông ấy đã chán nản và bị tình trạng bối rối trong tâm trí.

continent
continent (n.)

châu lục, lục địa
/ˈkɒntɪnənt/

Ex: There are seven continents on Earth.
Có bảy châu lục trên trái đất.

cry
cry (v.)

kêu, la, hét
/kraɪ/

Ex: I cry hopelessly.
Tô kêu khóc trong tuyệt vọng.

discipline
discipline (n.)

kỷ luật
/ˈdɪsəplɪn/

Ex: Discipline is necessary in any school.
Kỷ luật là cần thiết trong bất kỳ trường học nào.

dressed
dressed (adj.)

có mặc áo quần
/drest/

Ex: Hurry up and get dressed.
Nhanh lên và mặc quần áo vào.

explore
explore (v.)

khảo sát, thăm dò, khám phá
/iks'plɔ:/

Ex: Reading history books is like exploring the past.
Đọc cuốn sách lịch sử là như khám phá quá khứ.

firm
firm (n.)

hãng, công ty
/fɜːrm

Ex: It's a progressive firm.
Đó là một công ty đang phát triển.

hers
hers (prop.)

của cô (bà, chị,...) ấy
/hɜːz/

Ex: The choice was hers.
Sự lựa chọn là của cô ấy.

hungry
hungry (adj.)

đói bụng
/'hʌŋgri/

Ex: She is very hungry.
Cô ấy rất đói.

interesting
interesting (adj.)

thú vị
/ˈɪnt(ə)rɪstɪŋ/

Ex: London is interesting.
London rất thú vị.

knot
knot (n.)

nút thắt
/nɒt/

Ex: Sailors had to know lots of different knots.
Thủy thủ phải biết rất nhiều nút thắt khác nhau.

labour
labour (n.)

công việc, nhất là công việc chân tay
/ˈleɪbər/

Ex: The company wants to keep down labour costs.
Công ty muốn giảm bớt chi phí lao động.

least
least (adv.)

ít nhất
/liːst/

Ex: She chose the least expensive of the hotels.
Cô đã chọn khách sạn ít tốn kém nhất.

local
local (adj.)

mang tính địa phương
/ˈləʊkl/

Ex: PTV is a channel of Phu Tho province. So it is local.
PTV là một kênh truyền hình của tỉnh Phú Thọ. Vì vậy nó mang tính địa phương.

logic
logic (n.)

cách suy nghĩ, giải thích điều gì
/ˈlɒdʒɪk/

Ex: The two parts of the plan were governed by the same logic.
Hai phần của kế hoạch đã được điều chỉnh bởi cùng một cách suy nghĩ.

near
near (prep.)

gần
/nɪə(r)/

Ex: There's a bicycle near the tree.
Có một chiếc xe đạp gần cái cây.

observe
observe (v.)

quan sát, theo dõi
/əbˈzɜrv/

Ex: Our teacher will observe and score our performance.
Giáo viên sẽ quan sát và chấm điểm phần biểu diễn của chúng tôi.

outline
outline (n.)

đề cương, dàn bài
/ˈaʊtlaɪn/

Ex: You'd better write down the outline of the essay.
Bạn nên viết ra một phác thảo của bài luận.

provided
provided (conj.)

với điều kiện là, miễn sao là
/prəˈvaɪdɪd/

Ex: Provided that you have the money in your account, you can withdraw up to £100 a day.
Miễn là bạn có tiền trong tài khoản của bạn, bạn có thể rút tới £ 100 một ngày.

relationship
relationship (n.)

mối quan hệ, mối liên hệ
/rɪˈleɪʃənʃɪp/

Ex: She has a good relationship with every student in her class.
Cô ấy có mối quan hệ tốt với mọi học sinh trong lớp.

risk
risk (n.)

nguy cơ, sự nguy hiểm, sự rủi ro
/rɪsk/

Ex: The primary risk for most start-up businesses is insufficient capital.
Nguy cơ lớn nhất đối với hầu hết các cuộc khởi nghiệp là thiếu vốn.

routine
routine (n.)

thói quen
/ruːˈtiːn/

Ex: Make exercise a part of your daily routine.
Hãy biến sự tập luyện thành một phần của thói quen hàng ngày của bạn.

row
row (n.)

hàng (ngang), hàng lối
/rəʊ/

Ex: There are at least twenty people in the row.
Có ít nhất hai mươi người ở hàng.

shade
shade (n.)

bóng râm
/ʃeɪd/

Ex: We sat down in the shade of the wall.
Chúng tôi ngồi dưới bóng râm của bức tường

silence
silence (n.)

sự im lặng, sự trầm lặng
/ˈsaɪləns/

Ex: A scream broke the silence of the night.
Một tiếng hét phá vợ sự tĩnh lặng của đêm

accidental
accidental (adj.)

tình cờ
/ˌæksɪˈdentəl/

Ex: I didn't think our meeting was accidental—he must have known I would be there.
Tôi đã không nghĩ rằng cuộc họp của chúng tôi là tình cờ-ông ấy nên biết tôi sẽ ở đó.

based
based (adj.)

được dựa trên
/beɪst/

Ex: The report is based on figures from six different European cities.
Báo cáo này dựa trên các số liệu từ sáu thành phố châu Âu khác nhau.

boil
boil (v.)

đun sôi, luộc
boil

Ex: Water boils at 100 °C.
Nước sôi ở 100 độ C.

carry
carry (v.)

mang, vác, chở, ẳm
/ˈkæri/

Ex: The injured were carried away on stretchers.
Những người bị thương đã được mang đi trên cáng.

cease
cease (v.)

dừng, ngừng
/si:s/

Ex: You never cease to amaze me.
Bạn chưa bao giờ ngưng làm tôi ngạc nhiên.

nor

nor (adv.) : và cũng không
/nɔːr/

Ex: They were neither cheap nor convenient.
Chúng không rẻ và cũng không thuận tiện.

occupied

occupied (adj.) : bận rộn
/ˈaːkjʊpaɪd/

Ex: My hobbies really keep me occupied.
Những sở thích của mình thực sự làm mình bận rộn.

press

press (v.) : ấn, nhấn
/pres/

Ex: You need to press this button to start the machine.
Ấn cái nút này để khởi động máy.

squeeze

squeeze (n.) : sự ép, vắt, nén
/skwiːz/

Ex: A doll that squeaks when you squeeze it.
Con búp bê kêu oe oe khi bạn bóp nó.

surprised

surprised (adj.) : ngạc nhiên
/səˈpraɪzd/

Ex: I was surprised at how quickly she agreed.
Tôi rất ngạc nhiên vì cô ấy đồng ý nhanh như thế.

tenth

tenth (ordinal no.) : thứ mười
/tenθ/

Ex: Lan is ranked the tenth in her class.
Lan xếp hạng thứ mười trong lớp cô ấy.

vacation

vacation (n.) : kỳ nghỉ
/veɪ'keɪʃn/

Ex: What are you going to do for vacation?
Bạn sẽ làm gì trong kỳ nghỉ?

way

way (n.) : cách thức, phương pháp
/wei/

Ex: I hated their way of cooking potatoes.
Tôi ghét cách họ nấu khoai tây.

whenever

whenever (conj.) : bất cứ khi nào
/wenˈevər/

Ex: You can ask for help whenever you need it.
Bạn có thể yêu cầu giúp đỡ bất cứ khi nào bạn cần nó.

wood

wood (n.) : gỗ
/wʊd/

Ex: The sculpture is made of wood.
Tác phẩm điêu khắc được làm bằng gỗ.

wooden

wooden (adj.) : làm bằng gỗ
/ˈwʊdən/

Ex: a wooden box
hộp bằng gỗ

write

write (v.) : viết
/raɪt/

Ex: She writes in a diary.
Cô ấy viết nhật ký.

zone

zone (n.) : vùng, khu vực (có một đặc trưng nào đó)
/zəʊn/

Ex: This is the exclusion zone.
Đây là khu vực cấm.

CD

CD (n.) : viết tắt của từ "compact disc" - đĩa CD
/siːˈdiː/

Ex: His albums are available on CD and online.
Album của anh ấy có sẵn trên đĩa CD và trên mạng.

actually

actually (adv.) : thực sự
/ˈæktʃuəli/

Ex: There are lots of people there who can actually help you.
Có rất nhiều người thực sự có thể giúp bạn.

adult

adult (n.) : người lớn, người đã trưởng thành
/ˈædʌlt/

Ex: Each adult has to pay ten dollars to enter the museum.
Mỗi người lớn phải trả mười đô la để vào bảo tàng.

asleep

asleep (adj.) : ngủ, đang ngủ
/əˈsliːp/

Ex: Quick! The enemy is fast asleep.
Nhanh chóng! Kẻ thù đang ngủ mê.

coat

coat (n.) : áo choàng
/kəʊt/

Ex: I put the diamond in the coat.
Tôi đặt những viên kim cương trong cái áo khoác.

confused

confused (adj.) : bối rối
/kənˈfjuːzd/

Ex: He was depressed and in a confused state of mind.
Ông ấy đã chán nản và bị tình trạng bối rối trong tâm trí.

continent

continent (n.) : châu lục, lục địa
/ˈkɒntɪnənt/

Ex: There are seven continents on Earth.
Có bảy châu lục trên trái đất.

cry

cry (v.) : kêu, la, hét
/kraɪ/

Ex: I cry hopelessly.
Tô kêu khóc trong tuyệt vọng.

discipline

discipline (n.) : kỷ luật
/ˈdɪsəplɪn/

Ex: Discipline is necessary in any school.
Kỷ luật là cần thiết trong bất kỳ trường học nào.

dressed

dressed (adj.) : có mặc áo quần
/drest/

Ex: Hurry up and get dressed.
Nhanh lên và mặc quần áo vào.

explore

explore (v.) : khảo sát, thăm dò, khám phá
/iks'plɔ:/

Giải thích: to examine something completely or carefully to find out more about it
Ex: Reading history books is like exploring the past.
Đọc cuốn sách lịch sử là như khám phá quá khứ.

firm

firm (n.) : hãng, công ty
/fɜːrm

Ex: It's a progressive firm.
Đó là một công ty đang phát triển.

hers

hers (prop.) : của cô (bà, chị,...) ấy
/hɜːz/

Ex: The choice was hers.
Sự lựa chọn là của cô ấy.

hungry

hungry (adj.) : đói bụng
/'hʌŋgri/

Ex: She is very hungry.
Cô ấy rất đói.

interesting

interesting (adj.) : thú vị
/ˈɪnt(ə)rɪstɪŋ/

Ex: London is interesting.
London rất thú vị.

knot

knot (n.) : nút thắt
/nɒt/

Ex: Sailors had to know lots of different knots.
Thủy thủ phải biết rất nhiều nút thắt khác nhau.

labour

labour (n.) : công việc, nhất là công việc chân tay
/ˈleɪbər/

Ex: The company wants to keep down labour costs.
Công ty muốn giảm bớt chi phí lao động.

least

least (adv.) : ít nhất
/liːst/

Ex: She chose the least expensive of the hotels.
Cô đã chọn khách sạn ít tốn kém nhất.

local

local (adj.) : mang tính địa phương
/ˈləʊkl/

Ex: PTV is a channel of Phu Tho province. So it is local.
PTV là một kênh truyền hình của tỉnh Phú Thọ. Vì vậy nó mang tính địa phương.

logic

logic (n.) : cách suy nghĩ, giải thích điều gì
/ˈlɒdʒɪk/

Ex: The two parts of the plan were governed by the same logic.
Hai phần của kế hoạch đã được điều chỉnh bởi cùng một cách suy nghĩ.

near

near (prep.) : gần
/nɪə(r)/

Ex: There's a bicycle near the tree.
Có một chiếc xe đạp gần cái cây.

observe

observe (v.) : quan sát, theo dõi
/əbˈzɜrv/

Ex: Our teacher will observe and score our performance.
Giáo viên sẽ quan sát và chấm điểm phần biểu diễn của chúng tôi.

outline

outline (n.) : đề cương, dàn bài
/ˈaʊtlaɪn/

Ex: You'd better write down the outline of the essay.
Bạn nên viết ra một phác thảo của bài luận.

provided

provided (conj.) : với điều kiện là, miễn sao là
/prəˈvaɪdɪd/

Ex: Provided that you have the money in your account, you can withdraw up to £100 a day.
Miễn là bạn có tiền trong tài khoản của bạn, bạn có thể rút tới £ 100 một ngày.

relationship

relationship (n.) : mối quan hệ, mối liên hệ
/rɪˈleɪʃənʃɪp/

Ex: She has a good relationship with every student in her class.
Cô ấy có mối quan hệ tốt với mọi học sinh trong lớp.

risk

risk (n.) : nguy cơ, sự nguy hiểm, sự rủi ro
/rɪsk/

Giải thích: the possibility of something bad happening at some time in the future
Ex: The primary risk for most start-up businesses is insufficient capital.
Nguy cơ lớn nhất đối với hầu hết các cuộc khởi nghiệp là thiếu vốn.

routine

routine (n.) : thói quen
/ruːˈtiːn/

Ex: Make exercise a part of your daily routine.
Hãy biến sự tập luyện thành một phần của thói quen hàng ngày của bạn.

row

row (n.) : hàng (ngang), hàng lối
/rəʊ/

Ex: There are at least twenty people in the row.
Có ít nhất hai mươi người ở hàng.

shade

shade (n.) : bóng râm
/ʃeɪd/

Ex: We sat down in the shade of the wall.
Chúng tôi ngồi dưới bóng râm của bức tường

silence

silence (n.) : sự im lặng, sự trầm lặng
/ˈsaɪləns/

Ex: A scream broke the silence of the night.
Một tiếng hét phá vợ sự tĩnh lặng của đêm

accidental

accidental (adj.) : tình cờ
/ˌæksɪˈdentəl/

Ex: I didn't think our meeting was accidental—he must have known I would be there.
Tôi đã không nghĩ rằng cuộc họp của chúng tôi là tình cờ-ông ấy nên biết tôi sẽ ở đó.

based

based (adj.) : được dựa trên
/beɪst/

Ex: The report is based on figures from six different European cities.
Báo cáo này dựa trên các số liệu từ sáu thành phố châu Âu khác nhau.

boil

boil (v.) : đun sôi, luộc
/boil /

Ex: Water boils at 100 °C.
Nước sôi ở 100 độ C.

carry

carry (v.) : mang, vác, chở, ẳm
/ˈkæri/

Ex: The injured were carried away on stretchers.
Những người bị thương đã được mang đi trên cáng.

cease

cease (v.) : dừng, ngừng
/si:s/

Ex: You never cease to amaze me.
Bạn chưa bao giờ ngưng làm tôi ngạc nhiên.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập