Từ vựng Oxford - Phần 24

3,094

court
court (n.)

tòa án
/kɔːt/

Ex: Her lawyer made a statement outside the court.
Luật sư của cô ấy đã phát biểu bên ngoài tòa án.

dear
dear (adj.)

thân, thân mến
/dɪər/

Ex: dear Sir or Madam
thưa ông hoặc bà

edition
edition (n.)

ấn bản, bản in
/ɪˈdɪʃ(ə)n/

Ex: The dictionary's seventh edition is sold all over the world.
Từ điển phiên bản thứ bảy được bán trên toàn thế giới.

email
email (v.)

thư điện tử
/ˈiːmeɪl/

Ex: I'll email the documents to her
Tôi sẽ gửi email các tài liệu cho cô ấy

exist
exist (v.)

tồn tại, sống
/ɪgˈzɪst/

Ex: How am I going to exist without you?
Làm thế nào tôi sống nếu thiếu bạn?

forgive
forgive (v.)

tha thứ
/fərˈgɪv/

Ex: Forgive my interrupting but I really don't agree with that.
Hãy tha thứ cho sự gián đoạn của tôi nhưng tôi thực sự không đồng ý với điều đó.

house
house (n.)

ngôi nhà
/haʊs/

Ex: My house is very big.
Nhà tôi rất lớn.

invitation
invitation (n.)

lời mời
/ˌɪnvɪˈteɪʃən/

Ex: I accept your invitation.
Tôi đồng ý lời mời của bạn.

mention
mention (v.)

nói đến, đề cập đếm, đề xuất
/'menʃn/

Ex: You should mention in the letter that we can arrange for mailing the brochures as well as printing them.
Anh nên đề cập trong thư rằng chúng ta có thể thu xếp gửi (thư) tờ bướm cũng như là in ấn chúng.

naked
naked (adj.)

trần truồng
/ˈneɪkɪd/

Ex: The child was stark naked.
Thằng bé trần như nhộng.

obey
obey (v.)

tuân thủ
/ə'bei/

Ex: Road users should obey traffic rules strictly.
Người tham gia giao thông phải tuân thủ luật giao thông một cách nghiêm ngặt.

outside
outside (adv.)

bên ngoài
/ˌaʊtˈsaɪd/

Ex: He was waiting outside for two hours.
Anh ấy đã đợi bên ngoài hai giờ.

penny
penny (n.)

(đơn vị tiền tệ, đồng xu ở Anh, £1 = 100 pence)
/ˈpeni/

Ex: He had a few pennies in his pocket.
Ông ấy có một vài đồng xu trong túi của mình.

pleasant
pleasant (adj.)

dễ chịu
/ˈplezənt/

Ex: That is a pleasant surprise.
Một ngạc nhiên thật thú vị.

plus
plus (prep.)

cộng thêm
/plʌs/

Ex: Two plus five is seven.
Hai cộng thêm năm là bảy.

salad
salad (n.)

rau sống
/ˈsæləd/

Ex: Oh, your salad looks great
Chà, món xà lách trộn của bạn trông ngon quá

sleep
sleep (n.)

sự, giấc ngủ
/sliːp/

Ex: His talk nearly sent me to sleep(= it was boring).
Cuộc nói chuyện của anh ta gần như đã đưa tôi vào giấc ngủ (= Nó nhàm chán).

someone
someone (pron.)

ai đó, người nào đó
/ˈsʌmwʌn/

Ex: There's someone at the door.
Có ai đó ở cửa.

switch
switch (v.)

chuyển đổi
/swɪtʃ/

Ex: The meeting has been switched to next week.
Cuộc họp đã được chuyển đổi sang tuần tới.

tourist
tourist (n.)

khách du lịch
/ˈtʊərɪst/

Ex: An elderly tourist looks worried.
Một du khách lớn tuổi trông có vẻ lo lắng.

traveller
traveller (n.)

người lữ khách, người du hành, du khách
/ˈtrævələ(r)/

Ex: She is a frequent traveller to Belgium.
Cô ấy là du khách thường xuyên tới Bỉ

unnecessary
unnecessary (adj.)

không cần thiết
/ʌnˈnesəsəri/

Ex: All this fuss is totally unnecessary.
Tất cả phiền phức này là hoàn toàn không cần thiết.

video
video (n.)

băng video; đầu máy video
/ˈvɪdiəʊ/

Ex: The movie will be released on video in June.
Bộ phim sẽ được phát hành trên video trong tháng Sáu.

warmth
warmth (n.)

sự ấm áp, hơi ấm
/wɔːmθ/

Ex: The animals huddled together for warmth.
Các loài động vật túm tụm với nhau cho ấm áp.

wound
wound (n.)

vết thương
/wund/

Ex: A nurse cleaned and bandaged the wound for me.
Một cô y tá rửa sạch và băng vết thương lại cho tôi.

achievable
achievable (adj.)

có thể đạt được, thực hiện được
/əˈtʃiː.və.bl̩/

Ex: Profits of $20m look achievable.
Lợi nhuận 20 triệu đô la có thể đạt được.

annually
annually (adv.)

hàng năm, từng nằm, thường niên (yearly)
/'ænjuəli/

Ex: Everyone should get a physical exam annually.
Mọi người nên đi khám sức khỏe hàng năm.

basis
basis (n.)

nền tảng, cơ sở, căn cứ
/'beisis/

Ex: The manager didn't have any basis for firing the employee.
Người trưởng phòng không có bất kỳ cơ sở nào cho việc sa thải người nhân viên.

bitterly
bitterly (adv.)

một cách đau buồn, tức giận
/ˈbɪtəli/

Ex: They complained bitterly.
Họ phàn nàn một cách tức giận.

freely
freely (adv.)

một cách tự do
/ˈfriːli/

Ex: EU citizens can now travel freely between member states.
Công dân EU bây giờ có thể đi lại tự do giữa các nước thành viên.

hollow
hollow (adj.)

lõm vào, trống rỗng
/ˈhɒləʊ/

Ex: The tree trunk was hollow inside.
Các thân cây rỗng bên trong.

informal
informal (adj.)

thân mật, không trang trọng
/ɪnˈfɔːm(ə)l/

Ex: The language used in an informal letter is different from that in the formal one.
Ngôn ngữ được sử dụng trong một lá thư thân mật khác với ngôn ngữ trong một lá thư trang trọng.

leaf
leaf (n.)

lá cây
/liːf/

Ex: A lot of leaves fell down on the road after the heavy rain.
Rất nhiều lá rơi xuống trên đường sau cơn mưa lớn.

look
look (v.)

nhìn
/lʊk/

Ex: If you look carefully you can just see our house from here.
Nếu bạn nhìn kỹ, bạn chỉ có thể nhìn thấy ngôi nhà của chúng tôi từ đây.

mobile
mobile (adj.)

di động, lưu động
/ˈməʊbəl/

Ex: Please contact me via mobile phone.
Hãy liên hệ với tôi qua di động.

name
name (n.)

tên
/neim/

Ex: My name is Mark.
Tên tôi là Mark.

oil
oil (n.)

dầu, dầu mỏ
/ ɔɪl/

Ex: We are burning too much coal and oil.
Chúng tôi đang đốt quá nhiều than đá và dầu mỏ.

owe
owe (v.)

nợ, mắc nợ, mang ơn
/ou/

Ex: I owe Janet ten pounds.
Tôi nợ Janet 10 bảng.

ridiculous
ridiculous (adj.)

lố bịch, ngu ngốc; vô lí
/rɪˈdɪkjələs/

Ex: I look ridiculous in this hat.
Tôi trông thật lố bịch trong chiếc mũ này.

school
school (n.)

trường học
/sku:l/

Ex: This is my school.
Đây là trường học tôi.

singer
singer (n.)

ca sĩ
/ˈsɪŋər/

Ex: Britney Spears is a famous singer.
Britney Spears là một ca sĩ nổi tiếng.

south
south (adv.)

phía nam
/saʊθ/

Ex: This room faces south.
Phòng này quay mặt về phía nam.

strictly
strictly (adv.)

‹một cách› nghiêm ngặt, nghiêm khắc
/ˈstrɪktli/

Ex: Our store strictly enforces its return policy.
Cửa hàng chúng tôi thực thi nghiêm ngặt chính sách hoàn trả hàng của mình.

surroundings
surroundings (n.)

môi trường xung quanh
/səˈraʊndɪŋz/

Ex: The buildings have been designed to blend in with their surroundings.
Các tòa nhà đã được thiết kế để hài hòa với môi trường xung quanh.

target
target (n.)

mục tiêu, mục đích
/'tɑ:git/

Ex: The airport terminal was the target of a bomb.
Trạm đến sân bay là mục tiêu của quả bom.

tend
tend (v.)

có xu hướng, có khuynh hướng, thường
/tend/

Ex: People tend to think that the problem will never affect them.
Mọi người có xu hướng nghĩ rằng vấn đề sẽ không bao giờ ảnh hưởng đến họ.

text
text (n.)

văn bản, nội dung
/tekst/

Ex: My job is to lay out the text and graphics on the page.
Công việc của tôi là đưa ra các văn bản và hình ảnh trên trang.

tightly
tightly (adv.)

một cách chặt chẽ, sít sao
/ˈtaɪt.li/

Ex: Her eyes were tightly closed.
Đôi mắt cô nhắm kín.

court

court (n.) : tòa án
/kɔːt/

Ex: Her lawyer made a statement outside the court.
Luật sư của cô ấy đã phát biểu bên ngoài tòa án.

dear

dear (adj.) : thân, thân mến
/dɪər/

Ex: dear Sir or Madam
thưa ông hoặc bà

edition

edition (n.) : ấn bản, bản in
/ɪˈdɪʃ(ə)n/

Ex: The dictionary's seventh edition is sold all over the world.
Từ điển phiên bản thứ bảy được bán trên toàn thế giới.

email

email (v.) : thư điện tử
/ˈiːmeɪl/

Ex: I'll email the documents to her
Tôi sẽ gửi email các tài liệu cho cô ấy

exist

exist (v.) : tồn tại, sống
/ɪgˈzɪst/

Ex: How am I going to exist without you?
Làm thế nào tôi sống nếu thiếu bạn?

forgive

forgive (v.) : tha thứ
/fərˈgɪv/

Ex: Forgive my interrupting but I really don't agree with that.
Hãy tha thứ cho sự gián đoạn của tôi nhưng tôi thực sự không đồng ý với điều đó.

house

house (n.) : ngôi nhà
/haʊs/

Ex: My house is very big.
Nhà tôi rất lớn.

invitation

invitation (n.) : lời mời
/ˌɪnvɪˈteɪʃən/

Ex: I accept your invitation.
Tôi đồng ý lời mời của bạn.

mention

mention (v.) : nói đến, đề cập đếm, đề xuất
/'menʃn/

Giải thích: an act of refering to somebody / something in speech or writing
Ex: You should mention in the letter that we can arrange for mailing the brochures as well as printing them.
Anh nên đề cập trong thư rằng chúng ta có thể thu xếp gửi (thư) tờ bướm cũng như là in ấn chúng.

naked

naked (adj.) : trần truồng
/ˈneɪkɪd/

Ex: The child was stark naked.
Thằng bé trần như nhộng.

obey

obey (v.) : tuân thủ
/ə'bei/

Ex: Road users should obey traffic rules strictly.
Người tham gia giao thông phải tuân thủ luật giao thông một cách nghiêm ngặt.

outside

outside (adv.) : bên ngoài
/ˌaʊtˈsaɪd/

Ex: He was waiting outside for two hours.
Anh ấy đã đợi bên ngoài hai giờ.

penny

penny (n.) : (đơn vị tiền tệ, đồng xu ở Anh, £1 = 100 pence)
/ˈpeni/

Ex: He had a few pennies in his pocket.
Ông ấy có một vài đồng xu trong túi của mình.

pleasant

pleasant (adj.) : dễ chịu
/ˈplezənt/

Ex: That is a pleasant surprise.
Một ngạc nhiên thật thú vị.

plus

plus (prep.) : cộng thêm
/plʌs/

Ex: Two plus five is seven.
Hai cộng thêm năm là bảy.

salad

salad (n.) : rau sống
/ˈsæləd/

Ex: Oh, your salad looks great
Chà, món xà lách trộn của bạn trông ngon quá

sleep

sleep (n.) : sự, giấc ngủ
/sliːp/

Ex: His talk nearly sent me to sleep(= it was boring).
Cuộc nói chuyện của anh ta gần như đã đưa tôi vào giấc ngủ (= Nó nhàm chán).

someone

someone (pron.) : ai đó, người nào đó
/ˈsʌmwʌn/

Ex: There's someone at the door.
Có ai đó ở cửa.

switch

switch (v.) : chuyển đổi
/swɪtʃ/

Ex: The meeting has been switched to next week.
Cuộc họp đã được chuyển đổi sang tuần tới.

tourist

tourist (n.) : khách du lịch
/ˈtʊərɪst/

Ex: An elderly tourist looks worried.
Một du khách lớn tuổi trông có vẻ lo lắng.

traveller

traveller (n.) : người lữ khách, người du hành, du khách
/ˈtrævələ(r)/

Ex: She is a frequent traveller to Belgium.
Cô ấy là du khách thường xuyên tới Bỉ

unnecessary

unnecessary (adj.) : không cần thiết
/ʌnˈnesəsəri/

Ex: All this fuss is totally unnecessary.
Tất cả phiền phức này là hoàn toàn không cần thiết.

video

video (n.) : băng video; đầu máy video
/ˈvɪdiəʊ/

Ex: The movie will be released on video in June.
Bộ phim sẽ được phát hành trên video trong tháng Sáu.

warmth

warmth (n.) : sự ấm áp, hơi ấm
/wɔːmθ/

Ex: The animals huddled together for warmth.
Các loài động vật túm tụm với nhau cho ấm áp.

wound

wound (n.) : vết thương
/wund/

Ex: A nurse cleaned and bandaged the wound for me.
Một cô y tá rửa sạch và băng vết thương lại cho tôi.

achievable

achievable (adj.) : có thể đạt được, thực hiện được
/əˈtʃiː.və.bl̩/

Ex: Profits of $20m look achievable.
Lợi nhuận 20 triệu đô la có thể đạt được.

annually

annually (adv.) : hàng năm, từng nằm, thường niên (yearly)
/'ænjuəli/

Giải thích: once a year
Ex: Everyone should get a physical exam annually.
Mọi người nên đi khám sức khỏe hàng năm.

basis

basis (n.) : nền tảng, cơ sở, căn cứ
/'beisis/

Giải thích: the reason why people take a particular action
Ex: The manager didn't have any basis for firing the employee.
Người trưởng phòng không có bất kỳ cơ sở nào cho việc sa thải người nhân viên.

bitterly

bitterly (adv.) : một cách đau buồn, tức giận
/ˈbɪtəli/

Ex: They complained bitterly.
Họ phàn nàn một cách tức giận.

freely

freely (adv.) : một cách tự do
/ˈfriːli/

Ex: EU citizens can now travel freely between member states.
Công dân EU bây giờ có thể đi lại tự do giữa các nước thành viên.

hollow

hollow (adj.) : lõm vào, trống rỗng
/ˈhɒləʊ/

Ex: The tree trunk was hollow inside.
Các thân cây rỗng bên trong.

informal

informal (adj.) : thân mật, không trang trọng
/ɪnˈfɔːm(ə)l/

Ex: The language used in an informal letter is different from that in the formal one.
Ngôn ngữ được sử dụng trong một lá thư thân mật khác với ngôn ngữ trong một lá thư trang trọng.

leaf

leaf (n.) : lá cây
/liːf/

Ex: A lot of leaves fell down on the road after the heavy rain.
Rất nhiều lá rơi xuống trên đường sau cơn mưa lớn.

look

look (v.) : nhìn
/lʊk/

Ex: If you look carefully you can just see our house from here.
Nếu bạn nhìn kỹ, bạn chỉ có thể nhìn thấy ngôi nhà của chúng tôi từ đây.

mobile

mobile (adj.) : di động, lưu động
/ˈməʊbəl/

Ex: Please contact me via mobile phone.
Hãy liên hệ với tôi qua di động.

name

name (n.) : tên
/neim/

Ex: My name is Mark.
Tên tôi là Mark.

oil

oil (n.) : dầu, dầu mỏ
/ ɔɪl/

Ex: We are burning too much coal and oil.
Chúng tôi đang đốt quá nhiều than đá và dầu mỏ.

owe

owe (v.) : nợ, mắc nợ, mang ơn
/ou/

Giải thích: return money that you have borrowed
Ex: I owe Janet ten pounds.
Tôi nợ Janet 10 bảng.

ridiculous

ridiculous (adj.) : lố bịch, ngu ngốc; vô lí
/rɪˈdɪkjələs/

Ex: I look ridiculous in this hat.
Tôi trông thật lố bịch trong chiếc mũ này.

school

school (n.) : trường học
/sku:l/

Ex: This is my school.
Đây là trường học tôi.

singer

singer (n.) : ca sĩ
/ˈsɪŋər/

Ex: Britney Spears is a famous singer.
Britney Spears là một ca sĩ nổi tiếng.

south

south (adv.) : phía nam
/saʊθ/

Ex: This room faces south.
Phòng này quay mặt về phía nam.

strictly

strictly (adv.) : ‹một cách› nghiêm ngặt, nghiêm khắc
/ˈstrɪktli/

Giải thích: with a lot of control and rules that must be obeyed
Ex: Our store strictly enforces its return policy.
Cửa hàng chúng tôi thực thi nghiêm ngặt chính sách hoàn trả hàng của mình.

surroundings

surroundings (n.) : môi trường xung quanh
/səˈraʊndɪŋz/

Ex: The buildings have been designed to blend in with their surroundings.
Các tòa nhà đã được thiết kế để hài hòa với môi trường xung quanh.

target

target (n.) : mục tiêu, mục đích
/'tɑ:git/

Giải thích: an aim
Ex: The airport terminal was the target of a bomb.
Trạm đến sân bay là mục tiêu của quả bom.

tend

tend (v.) : có xu hướng, có khuynh hướng, thường
/tend/

Ex: People tend to think that the problem will never affect them.
Mọi người có xu hướng nghĩ rằng vấn đề sẽ không bao giờ ảnh hưởng đến họ.

text

text (n.) : văn bản, nội dung
/tekst/

Ex: My job is to lay out the text and graphics on the page.
Công việc của tôi là đưa ra các văn bản và hình ảnh trên trang.

tightly

tightly (adv.) : một cách chặt chẽ, sít sao
/ˈtaɪt.li/

Ex: Her eyes were tightly closed.
Đôi mắt cô nhắm kín.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập