Từ vựng Oxford - Phần 36

1,587

interview
interview (n.)

cuộc phỏng vấn
/ˈɪntərvjuː/

Ex: He has an interview next week for the manager's job.
Anh ấy có một cuộc phỏng vấn vào tuần tới cho công việc của nhà quản lý.

kindness
kindness (n.)

sự tử tế, tốt bụng
/ˈkaɪndnəs/

Ex: I appreciate your kindness.
Tôi rất cảm kích lòng tốt của bạn.

material
material (n.)

vật liệu, chất liệu
/məˈtɪərɪəl/

Ex: Clothing has been made from many different kinds of materials.
Quần áo được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau.

outstanding
outstanding (adj.)

còn tồn tại, chưa giải quyết xong, chưa trả nợ
/aut'stændiɳ/

Ex: She has outstanding debts of over £500.
Cô ấy còn khoản nợ hơn 500 triệu bảng Anh.

patience
patience (n.)

tính kiên nhẫn, tính nhẫn nại
/´peiʃəns/

Ex: she has no patience with those who are always grumbling
cô ta không thể kiên nhẫn được với những người lúc nào cũng cằn nhằn

permission
permission (n.)

sự cho phép, sự chấp nhận
/pəˈmɪʃən/

Ex: We need to get our parents' permission to take part in the English Speaking Contest in Da Nang next month.
Chúng tôi cần sự cho phép của phụ huynh để tham gia vào cuộc thi nói Tiếng Anh ở Đà Nẵng vào tháng sau.

plastic
plastic (n.)

nhựa
/ˈplastɪk/

Ex: These bottles are made from plastic.
Những chai này được làm từ nhựa.

roughly
roughly (adv.)

khoảng chừng
/ˈrʌfli/

Ex: Roughly speaking, we receive about fifty letters a week on the subject.
Nói đại khái, chúng tôi nhận được khoảng năm mươi thư một tuần về đề tài này.

slip
slip (v.)

trượt chân
/slɪp/

Ex: As I ran up the stairs, my foot slipped and I fell.
Khi tôi chạy lên cầu thang, chân tôi trượt và ngã.

study
study (v.)

học
/ˈstʌdi/

Ex: Don't disturb Jane, she's studying for her exams.
Đừng làm phiền Jane, cô ấy đang học cho kỳ thi của mình.

technology
technology (n.)

công nghệ
/tɛkˈnɒlədʒi/

Ex: The company has invested in the latest technology.
Công ty đã đầu tư công nghệ mới nhất.

temperature
temperature (n.)

nhiệt độ, sốt
/´temprətʃə/

Ex: Yesterday I had a temperature so I didn’t go to school.
Hôm qua tớ bị sốt nên tớ không đi học.

west
west (n.)

phía Tây
/west/

Ex: The sun sets in the west.
Mặt trời lặn ở hướng Tây.

work
work (v.)

làm việc
/wɜ:k/

Ex: She works very hard.
Cô ấy làm việc rất chăm chỉ.

about
about (adv.)

khoảng, tầm
/əˈbaʊt/

Ex: It costs about $10.
Nó có giá khoảng $10.

attend
attend (v.)

tham dự, có mặt
/ə'tend/

Ex: We expect more than 100 members to attend the annual meeting.
Chúng tôi hy vọng hơn 100 thành viên đến tham dự cuộc họp thường niên.

billion
billion (number.)

tỉ
/ˈbɪljən/

Ex: They have spent billions on the problem (= billions of dollars, etc).
Họ đã chi hàng tỷ cho sự cố.

bin
bin (n.)

thùng rác
/bɪn/

Ex: The recycle bin piled with papers.
Thùng rác chất đầy giấy tờ.

bottom
bottom (adj.)

ở dưới đáy, cuối cùng, xa nhất (nơi, vị trí)
/ˈbɒtəm/

Ex: I can't touch the bottom.
Tôi không chạm tới đáy được.

businessman
businessman (n.)

doanh nhân, thương gia
/ˈbɪznəsmən/

Ex: He wants to be a businessman.
Anh ấy muốn trở thành một doanh nhân.

capacity
capacity (n.)

sức chứa, dung tích
/kə'pæsiti/

Ex: The new conference room is much larger and has a capacity of one hundred people.
Phòng họp mới thì lớn hơn nhiều (phòng cũ) và có khả năng chứa được một trăm người.

chairman
chairman (n.)

người điều khiển một cuộc họp; chủ toạ
/ˈtʃeəmən/

Ex: The chairman concluded by thanking everyone.
Chủ tịch cám ơn mọi người để kết thúc cuộc họp.

chin
chin (n.)

cằm
/tʃɪn/

Ex: A strap fastens under the chin to keep the helmet in place.
Một dây đeo thắt dưới cằm để giữ mũ bảo hiểm tại chỗ.

communication
communication (n.)

sự liên lạc, sự giao tiếp
/kəmjuːnɪˈkeɪʃ(ə)n/

Ex: Face to face communication is very important in English teaching and learning.
Giao tiếp trực tiếp là rất quan trọng trong việc dạy và học tiếng Anh.

correct
correct (v.)

sửa, điều chỉnh
/kə'rekt/

Ex: Can you correct my essay?
Bạn có thể sửa bài viết của tôi không?

favourite
favourite (adj.)

ưa thích
/ˈfeɪv(ə)rɪt/

Ex: My favourite country in the world is Indonesia.
Quốc gia yêu thích của tôi trên thế giới là Indonesia.

goodbye
goodbye (n.)

Tạm biệt
/ɡʊdˈbaɪɪ/

Ex: She didn't even say goodbye to her mother
Cô ấy thậm chí còn không nói lời tạm biệt với mẹ

handle
handle (v.)

xử lí, giải quyết
/ˈhændl/

Ex: You can handle all these matters.
Bạn có thể xử lý tất cả những vấn đề này.

infectious
infectious (adj.)

dễ lây, lan truyền
/ɪnˈfekʃəs/

Ex: These special hospitals isolate highly infectious patients from the general population.
Những bệnh viện đặc biệt cô lập bệnh nhân lây nhiễm cao khỏi người dân.

initiative
initiative (n.)

bước khởi đầu, sự khởi xướng
/i'niʃiətiv/

Ex: Take the initiative and engage your classmates in friendly conversation.
Hãy khởi xướng và thu hút các bạn cùng lớp tham gia vào một cuộc nói chuyện thân thiện.

intelligent
intelligent (adj.)

thông minh
/ɪnˈtelɪdʒənt/

Ex: What an intelligent question!
Đó là một câu hỏi thông minh đấy!

interpret
interpret (v.)

giải thích, làm sáng tỏ
/ɪnˈtɜːprɪt/

Ex: I interpreted his behavior to mean that he disliked me.
Tôi giải thích hành vi của anh ta để hiểu là anh ấy không thích tôi.

lover
lover (n.)

người yêu
/´lʌvə/

Ex: We were lovers for several years
Chúng tôi là người yêu trong nhiều năm

midday
midday (n.)

trưa, buổi trưa (12 giờ trưa)
/ˌmɪdˈdeɪ/

Ex: Can I meet you at midday?
Tôi có thể gặp bạn lúc giữa trưa không?

purchase
purchase (n.)

sự mua, tậu; vật mua được, vật tậu được
/'pθ:tʃəs/

Ex: Over 96% of American households purchase bananas at least once each month.
Hơn 96% các hộ gia đình Hoa Kỳ mua chuối ít nhất mỗi tháng một lần.

rate
rate (n.)

mức giá, tỉ lệ
/reɪt/

Ex: The sign in the lobby lists the seasonal rates.
Biển hiệu ở trong hành lang liệt kê các mức giá theo từng mùa.

recover
recover (v.)

hồi phục
/rɪˈkʌvər/

Ex: She had a heart attack but is recovering well.
Cô đã có một cơn đau tim nhưng đang hồi phục tốt.

reputation
reputation (n.)

danh tiếng, thanh danh, tiếng (tốt của nhân vật)
/,repju:'teiʃn/

Ex: Hogwarts is a school with an excellent reputation.
Hogwarts là một trường học với một danh tiếng xuất sắc.

sea
sea (n.)

biển
/siː/

Ex: We left port and headed for the open sea(= far away from).
Chúng tôi rời cảng và đi về phía biển.

shop
shop (n.)

cửa hàng, cửa hiệu
/ʃɒp/

Ex: There's a little gift shop around the corner
Có một cửa hàng quà tặng nhỏ quanh góc đường

single
single (n.)

đĩa đơn
/ˈsɪŋɡl/

Ex: My favourite singer releases his new single next Tuesday.
Ca sĩ yêu thích của tôi sẽ phát hành đĩa đơn mới vào thứ Ba tuần tới.

skilful
skilful (adj.)

tài năng, tài giỏi
/ˈskɪlfəl/

Ex: Manchester United provided a fine exhibition of skilful football.
Đội Manchester United thể hiện kĩ năng bóng đá khéo léo.

sock
sock (n.)

(chiếc) tất
/sɒk/

Ex: Her socks are soaking!
Tất của cô ấy bị sũng nước!

steady
steady (adj.)

đều đặn, ổn định
/ˈstedi/

Ex: We are making slow but steady progress.
Chúng tôi đang tiến bộ chậm nhưng ổn định.

February
February (n.)

tháng 2
/ˈfebruəri/

Ex: I was born on 5 February.
Tôi sinh ra vào ngày 05 tháng 2.

adjust
adjust (v.)

điều chỉnh
/əˈdʒʌst/

Ex: If the chair is too high you can adjust it to suit you.
Nếu chiếc ghế quá cao, cậu có thể điều chỉnh để nó vừa với cậu.

anything
anything (n.)

vật gì, thứ gì, cái gì
/ˈeniθɪŋ/

Ex: If you remember anything, please let us know.
Nếu bạn nhớ bất cứ điều gì, xin vui lòng cho chúng tôi biết.

bid
bid (n.)

lời đề nghị ra giá để mua cái gì
/bɪd/

Ex: She bid £3, 000 for the car.
Cô ấy ra giá 3.000 bảng Anh cho chiếc ô tô.

interview

interview (n.) : cuộc phỏng vấn
/ˈɪntərvjuː/

Ex: He has an interview next week for the manager's job.
Anh ấy có một cuộc phỏng vấn vào tuần tới cho công việc của nhà quản lý.

kindness

kindness (n.) : sự tử tế, tốt bụng
/ˈkaɪndnəs/

Ex: I appreciate your kindness.
Tôi rất cảm kích lòng tốt của bạn.

material

material (n.) : vật liệu, chất liệu
/məˈtɪərɪəl/

Ex: Clothing has been made from many different kinds of materials.
Quần áo được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau.

outstanding

outstanding (adj.) : còn tồn tại, chưa giải quyết xong, chưa trả nợ
/aut'stændiɳ/

Giải thích: extremely good; excellent
Ex: She has outstanding debts of over £500.
Cô ấy còn khoản nợ hơn 500 triệu bảng Anh.

patience

patience (n.) : tính kiên nhẫn, tính nhẫn nại
/´peiʃəns/

Ex: she has no patience with those who are always grumbling
cô ta không thể kiên nhẫn được với những người lúc nào cũng cằn nhằn

permission

permission (n.) : sự cho phép, sự chấp nhận
/pəˈmɪʃən/

Ex: We need to get our parents' permission to take part in the English Speaking Contest in Da Nang next month.
Chúng tôi cần sự cho phép của phụ huynh để tham gia vào cuộc thi nói Tiếng Anh ở Đà Nẵng vào tháng sau.

plastic

plastic (n.) : nhựa
/ˈplastɪk/

Ex: These bottles are made from plastic.
Những chai này được làm từ nhựa.

roughly

roughly (adv.) : khoảng chừng
/ˈrʌfli/

Ex: Roughly speaking, we receive about fifty letters a week on the subject.
Nói đại khái, chúng tôi nhận được khoảng năm mươi thư một tuần về đề tài này.

slip

slip (v.) : trượt chân
/slɪp/

Ex: As I ran up the stairs, my foot slipped and I fell.
Khi tôi chạy lên cầu thang, chân tôi trượt và ngã.

study

study (v.) : học
/ˈstʌdi/

Ex: Don't disturb Jane, she's studying for her exams.
Đừng làm phiền Jane, cô ấy đang học cho kỳ thi của mình.

technology

technology (n.) : công nghệ
/tɛkˈnɒlədʒi/

Ex: The company has invested in the latest technology.
Công ty đã đầu tư công nghệ mới nhất.

temperature

temperature (n.) : nhiệt độ, sốt
/´temprətʃə/

Ex: Yesterday I had a temperature so I didn’t go to school.
Hôm qua tớ bị sốt nên tớ không đi học.

west

west (n.) : phía Tây
/west/

Ex: The sun sets in the west.
Mặt trời lặn ở hướng Tây.

work

work (v.) : làm việc
/wɜ:k/

Ex: She works very hard.
Cô ấy làm việc rất chăm chỉ.

about

about (adv.) : khoảng, tầm
/əˈbaʊt/

Ex: It costs about $10.
Nó có giá khoảng $10.

attend

attend (v.) : tham dự, có mặt
/ə'tend/

Giải thích: to be present at an even
Ex: We expect more than 100 members to attend the annual meeting.
Chúng tôi hy vọng hơn 100 thành viên đến tham dự cuộc họp thường niên.

billion

billion (number.) : tỉ
/ˈbɪljən/

Ex: They have spent billions on the problem (= billions of dollars, etc).
Họ đã chi hàng tỷ cho sự cố.

bin

bin (n.) : thùng rác
/bɪn/

Ex: The recycle bin piled with papers.
Thùng rác chất đầy giấy tờ.

bottom

bottom (adj.) : ở dưới đáy, cuối cùng, xa nhất (nơi, vị trí)
/ˈbɒtəm/

Ex: I can't touch the bottom.
Tôi không chạm tới đáy được.

businessman

businessman (n.) : doanh nhân, thương gia
/ˈbɪznəsmən/

Ex: He wants to be a businessman.
Anh ấy muốn trở thành một doanh nhân.

capacity

capacity (n.) : sức chứa, dung tích
/kə'pæsiti/

Giải thích: the number of things or people that a container or space can hold
Ex: The new conference room is much larger and has a capacity of one hundred people.
Phòng họp mới thì lớn hơn nhiều (phòng cũ) và có khả năng chứa được một trăm người.

chairman

chairman (n.) : người điều khiển một cuộc họp; chủ toạ
/ˈtʃeəmən/

Ex: The chairman concluded by thanking everyone.
Chủ tịch cám ơn mọi người để kết thúc cuộc họp.

chin

chin (n.) : cằm
/tʃɪn/

Ex: A strap fastens under the chin to keep the helmet in place.
Một dây đeo thắt dưới cằm để giữ mũ bảo hiểm tại chỗ.

communication

communication (n.) : sự liên lạc, sự giao tiếp
/kəmjuːnɪˈkeɪʃ(ə)n/

Ex: Face to face communication is very important in English teaching and learning.
Giao tiếp trực tiếp là rất quan trọng trong việc dạy và học tiếng Anh.

correct

correct (v.) : sửa, điều chỉnh
/kə'rekt/

Ex: Can you correct my essay?
Bạn có thể sửa bài viết của tôi không?

favourite

favourite (adj.) : ưa thích
/ˈfeɪv(ə)rɪt/

Ex: My favourite country in the world is Indonesia.
Quốc gia yêu thích của tôi trên thế giới là Indonesia.

goodbye

goodbye (n.) : Tạm biệt
/ɡʊdˈbaɪɪ/

Ex: She didn't even say goodbye to her mother
Cô ấy thậm chí còn không nói lời tạm biệt với mẹ

handle

handle (v.) : xử lí, giải quyết
/ˈhændl/

Ex: You can handle all these matters.
Bạn có thể xử lý tất cả những vấn đề này.

infectious

infectious (adj.) : dễ lây, lan truyền
/ɪnˈfekʃəs/

Ex: These special hospitals isolate highly infectious patients from the general population.
Những bệnh viện đặc biệt cô lập bệnh nhân lây nhiễm cao khỏi người dân.

initiative

initiative (n.) : bước khởi đầu, sự khởi xướng
/i'niʃiətiv/

Giải thích: the ability to decide and act on your own without waiting for somebody to tell you what to do
Ex: Take the initiative and engage your classmates in friendly conversation.
Hãy khởi xướng và thu hút các bạn cùng lớp tham gia vào một cuộc nói chuyện thân thiện.

intelligent

intelligent (adj.) : thông minh
/ɪnˈtelɪdʒənt/

Ex: What an intelligent question!
Đó là một câu hỏi thông minh đấy!

interpret

interpret (v.) : giải thích, làm sáng tỏ
/ɪnˈtɜːprɪt/

Ex: I interpreted his behavior to mean that he disliked me.
Tôi giải thích hành vi của anh ta để hiểu là anh ấy không thích tôi.

lover

lover (n.) : người yêu
/´lʌvə/

Ex: We were lovers for several years
Chúng tôi là người yêu trong nhiều năm

midday

midday (n.) : trưa, buổi trưa (12 giờ trưa)
/ˌmɪdˈdeɪ/

Ex: Can I meet you at midday?
Tôi có thể gặp bạn lúc giữa trưa không?

purchase

purchase (n.) : sự mua, tậu; vật mua được, vật tậu được
/'pθ:tʃəs/

Ex: Over 96% of American households purchase bananas at least once each month.
Hơn 96% các hộ gia đình Hoa Kỳ mua chuối ít nhất mỗi tháng một lần.

rate

rate (n.) : mức giá, tỉ lệ
/reɪt/

Giải thích: a measurement of the speed at which something happens
Ex: The sign in the lobby lists the seasonal rates.
Biển hiệu ở trong hành lang liệt kê các mức giá theo từng mùa.

recover

recover (v.) : hồi phục
/rɪˈkʌvər/

Ex: She had a heart attack but is recovering well.
Cô đã có một cơn đau tim nhưng đang hồi phục tốt.

reputation

reputation (n.) : danh tiếng, thanh danh, tiếng (tốt của nhân vật)
/,repju:'teiʃn/

Giải thích: the opinion that people have about what s.b/s.th is like, based on what has happened in the past
Ex: Hogwarts is a school with an excellent reputation.
Hogwarts là một trường học với một danh tiếng xuất sắc.

sea

sea (n.) : biển
/siː/

Ex: We left port and headed for the open sea(= far away from).
Chúng tôi rời cảng và đi về phía biển.

shop

shop (n.) : cửa hàng, cửa hiệu
/ʃɒp/

Ex: There's a little gift shop around the corner
Có một cửa hàng quà tặng nhỏ quanh góc đường

single

single (n.) : đĩa đơn
/ˈsɪŋɡl/

Ex: My favourite singer releases his new single next Tuesday.
Ca sĩ yêu thích của tôi sẽ phát hành đĩa đơn mới vào thứ Ba tuần tới.

skilful

skilful (adj.) : tài năng, tài giỏi
/ˈskɪlfəl/

Ex: Manchester United provided a fine exhibition of skilful football.
Đội Manchester United thể hiện kĩ năng bóng đá khéo léo.

sock

sock (n.) : (chiếc) tất
/sɒk/

Ex: Her socks are soaking!
Tất của cô ấy bị sũng nước!

steady

steady (adj.) : đều đặn, ổn định
/ˈstedi/

Ex: We are making slow but steady progress.
Chúng tôi đang tiến bộ chậm nhưng ổn định.

February

February (n.) : tháng 2
/ˈfebruəri/

Ex: I was born on 5 February.
Tôi sinh ra vào ngày 05 tháng 2.

adjust

adjust (v.) : điều chỉnh
/əˈdʒʌst/

Ex: If the chair is too high you can adjust it to suit you.
Nếu chiếc ghế quá cao, cậu có thể điều chỉnh để nó vừa với cậu.

anything

anything (n.) : vật gì, thứ gì, cái gì
/ˈeniθɪŋ/

Ex: If you remember anything, please let us know.
Nếu bạn nhớ bất cứ điều gì, xin vui lòng cho chúng tôi biết.

bid

bid (n.) : lời đề nghị ra giá để mua cái gì
/bɪd/

Ex: She bid £3, 000 for the car.
Cô ấy ra giá 3.000 bảng Anh cho chiếc ô tô.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập