Từ vựng Oxford - Phần 50

1,360

vocabulary
vocabulary (n.)

từ vựng
/vəʊˈkæbjələri/

Ex: The word ‘failure’ is not in his vocabulary.
Từ 'thất bại' không có trong từ vựng của anh ta.

wander
wander (v.)

đi lang thang, đi không định hướng
/ˈwɒndə/

Ex: She wandered aimlessly around the streets.
Cô ấy đi lang thang không định hướng trên các con đường

all right
all right (exclamation.)

Được rồi; Đúng rồi
/ɔːl raɪt/

Ex: ‘Can you do it?’ ‘Oh, all right.'
"Bạn có thể làm điều đó không?" "Ồ,đúng rồi"

audience
audience (n.)

khán giả
/ˈɔːdiəns/

Ex: Millions of audiences all over the world enjoy this programme.
Hàng triệu khán giả trên toàn thế giới yêu thích chương trình này.

bet
bet (n.)

sự cá cược; tiền cá cược
/bet/

Ex: They all put a bet on the race.
Tất cả họ đều đặt cược vào cuộc đua.

branch
branch (n.)

nhánh cây
/brɑːntʃ/

Ex: She climbed the tree and hid in the branches.
Cô ấy trèo lên cây trốn trong các nhánh cây.

dancer
dancer (n.)

vũ công
/ˈdɑːnsə/

Ex: She's a fantastic dancer.
Cô ấy là một vũ công tuyệt vời.

deep
deep (adj.)

sâu
/di:p/

Ex: The lake was deep and cold.
Cái hồ thì sâu và lạnh.

deserted
deserted (adj.)

bỏ hoang, hoang vắng
/dɪˈzɜːtɪd/

Ex: The office was completely deserted.
Văn phòng bị bỏ hoang hoàn toàn.

dislike
dislike (v.)

không thích
/dɪˈslaɪk/

Ex: Much as she disliked going to funerals (= although she did not like it at all), she knew she had to be there.
Hầu như cô không thích đi đến đám tang nhưng cô biết cô phải có mặt ở đó.

heat
heat (v.)

đun nóng
/hiːt/

Ex: Firstly, heat the oil and add some onions.
Đầu tiên, đun nóng dầu ăn và cho chút hành vào.

heaven
heaven (n.)

thiên đường
/ˈhɛvən/

Ex: I feel like I've died and gone to heaven.
Tôi cảm thấy mình đã chết và đi đến thiên đường

laboratory
laboratory (n.)

phòng thí nghiệm
/ə/

Ex: The laboratory has enough equipments.
Phòng thí nghiệm có đầy đủ các trang thiết bị.

man
man (n.)

đàn ông
/mæn/

Ex: The old man plodded along, hardly able to stand.
Ông lão nặng nề bước đi, hầu như đứng không nổi.

observation
observation (n.)

sự quan sát
/ˌɒbzəˈveɪʃən/

Ex: Most information was collected by direct observation of the animals' behaviour.
Hầu hết các thông tin được thu thập bằng cách quan sát trực tiếp hành vi của động vật.

original
original (n.)

nguyên thủy
/əˈrɪdʒənəl/

Ex: This painting is a copy; the original is in Madrid.
Bức tranh này là một bản sao; bản gốc ở Madrid.

partner
partner (n.)

bạn (cùng phe, cùng nhóm)
/ˈpɑːtnə(r)/

Ex: Practice the dialogue with a partner.
Tập đoạn đối thoại với bạn mình.

physical
physical (n.)

khám sức khỏe
/ˈfɪzɪkl/

Ex: Before starting at this new position, I'll need to take a physical examination.
Trước khi bắt đầu ở vị trí mới này, tôi sẽ cần phải khám sức khỏe.

safe
safe (adj.)

an toàn
/seɪf/

Ex: In some cities you don't feel safe going out alone at night.
Ở một số thành phố bạn không cảm thấy an toàn khi ra ngoài một mình vào ban đêm.

sharp
sharp (adj.)

thông minh, láu lỉnh
/ʃɑ:p/

Ex: The new employee proved how sharp she was when she mastered the new program in a few days.
Nhân viên mới đã chứng tỏ được cô ấy thông minh đến thế nào khi mà cô đã làm chủ được chương trình mới trong vài ngày.

sideways
sideways (adv.)

từ, tới một bên
/ˈsaɪdweɪz/

Ex: The truck skidded sideways across the road.
Chiếc xe tải trượt ngang trên đường.

software
software (n.)

phần mềm, chương trình máy tính
/ˈsɒftweə(r)/

Ex: Many computers come pre-loaded with software.
Nhiều máy tính đã có sẵn phần mềm.

special
special (adj.)

đặc biệt
/ˈspeʃəl/

Ex: Nepal is special because it contains the highest mountain in the world.
Nước Nepal đặc biệt vì nó chứa ngọn núi cao nhất thế giới.

statement
statement (n.)

sự trình bày, bản kê
/'steitmənt/

Ex: My bank sends me monthly statement.
Ngân hàng gởi cho tôi bản trình bày vào mỗi tháng.

thumb
thumb (n.)

ngón tay cái
/θʌm/

Ex: She still sucks her thumb when she's worried.
Cô vẫn ngậm ngón tay cái của mình khi cô lo lắng.

tire
tire (n.)

lốp xe
/ˈtaɪə(r)/

Ex: Can you help me change the front tire?
Bạn có thể giúp tôi thay lốp xe trước được không?

trust
trust (n.)

sự tin tưởng, tín nhiệm
/trʌst/

Ex: He was appointed to a position of trust.
Anh ấy được bổ nhiệm vào một vị trí tín nhiệm.

uncontrolled
uncontrolled (adj.)

không thể kiểm soát, ngăn chặn được
/ˌʌnkənˈtroʊld/

Ex: The uncontrolled exploitation has been narrowed.
Việc khai thác không kiểm soát đã được thu hẹp.

underneath
underneath (prep.)

ở phía dưới
/ˌʌndərˈniːθ/

Ex: This jacket's too big, even with a sweater underneath.
Áo khoác này là quá lớn, ngay cả với một chiếc áo len bên dưới.

washing
washing (n.)

việc giặt quần áo
/wɒʃɪŋ/

Ex: Washing is a boring job.
Giặt quần áo là một công việc nhàm chán.

wave
wave (v.)

vẫy tay
/weɪv/

Ex: A man in the water was shouting and waving his arms around frantically.
Một người đàn ông ở trong nước đã la hét và vẫy tay của mình xung quanh một cách điên cuồng.

weather
weather (n.)

thời tiết
/ˈweðər/

Ex: What is the weather like today?
Thời tiết hôm nay thế nào?

according to
according to (prep.)

theo như
/əˈkɔːdɪŋtuː/

Ex: According to Mick, it's a great movie.
Theo Mick, đó là một bộ phim tuyệt vời.

aged
aged (adj.)

ở tuổi
/eɪdʒd/

Ex: They have two children aged six and nine.
Họ có hai đứa con lên sáu và lên chín.

alternative
alternative (adj.)

xen kẽ, thay thế, luân phiên
/ɔ:l'tə:nətiv/

Ex: Have you thought of an alternative plan?
Bạn đã nghĩ đến kế hoạch thay thế chưa?

bend
bend (n.)

chỗ uốn, chỗ rẽ (sông, con đường...)
/bend/

Ex: Mark the pipe where you want to bend it.
Đánh dấu các đường ống mà bạn muốn uốn cong nó.

brain
brain (n.)

não bộ
/breɪn/

Ex: Our brain is responsible for a lot of functions.
Não bộ đảm nhiệm rất nhiều chức năng.

cost
cost (v,n.)

có giá là, chi phí
/kɒst/

Ex: How much does it cost?
Nó có giá bao nhiêu?

dying
dying (adj.)

chết, lúc sắp chết
/ˈdaɪ.ɪŋ/

Ex: I will remember it to my dying day.
Tôi sẽ nhớ nó cho đến ngày chết của tôi.

exaggerate
exaggerate (v.)

phóng đại, cường điệu
/ɪɡˈzædʒəreɪt/

Ex: He tends to exaggerate the difficulties.
Anh ta có xu hướng phóng đại những khó khăn.

face
face (n.)

khuôn mặt
/feɪs/

Ex: I wash my face every morning.
Tôi rửa mặt mỗi buổi sáng.

farming
farming (n.)

việc quản lí trang trại; nghề làm nông
/ˈfɑːmɪŋ/

Ex: I am originally from farming.
Tôi xuất thân từ nghề làm nông.

fix
fix (v.)

lắp, sửa chữa
/ fɪks/

Ex: They couldn't fix my old computer.
Họ không thể sửa chữa được cái máy tính cũ của tôi.

folding
folding (adj.)

có thể gập lại được
/ˈfoʊldɪŋ/

Ex: You have two options for items that you 're not hanging : folding or rolling.
Bạn có hai lựa chọn cho những thứ mà bạn không muốn treo lên: gấp lại hoặc cuốn lại.

forecast
forecast (v.)

dự báo, dự đoán, đoán trước
/fɔ:'kɑ:st/

Ex: Analysts forecast a strong economic outlook.
Các nhà phân tích dự báo một viễn cảnh kinh tế sung sức.

frightening
frightening (adj.)

gây lo sợ
/ˈfraɪtənɪŋ/

Ex: The noise was frightening.
Tiếng ồn gây lo sợ.

great
great (adj.)

tuyệt vời
/greɪt/

Ex: She's really great.
Cô ấy thực sự tuyệt vời.

hi
hi (exclamation.)

chào!
/haɪ/

Ex: Hi, everybody.
Chào mọi người.

vocabulary

vocabulary (n.) : từ vựng
/vəʊˈkæbjələri/

Ex: The word ‘failure’ is not in his vocabulary.
Từ 'thất bại' không có trong từ vựng của anh ta.

wander

wander (v.) : đi lang thang, đi không định hướng
/ˈwɒndə/

Ex: She wandered aimlessly around the streets.
Cô ấy đi lang thang không định hướng trên các con đường

all right

all right (exclamation.) : Được rồi; Đúng rồi
/ɔːl raɪt/

Ex: ‘Can you do it?’ ‘Oh, all right.'
"Bạn có thể làm điều đó không?" "Ồ,đúng rồi"

audience

audience (n.) : khán giả
/ˈɔːdiəns/

Giải thích: people who have gathered to watch or listen to something (a play, concert, someone speaking, etc.)
Ex: Millions of audiences all over the world enjoy this programme.
Hàng triệu khán giả trên toàn thế giới yêu thích chương trình này.

bet

bet (n.) : sự cá cược; tiền cá cược
/bet/

Ex: They all put a bet on the race.
Tất cả họ đều đặt cược vào cuộc đua.

branch

branch (n.) : nhánh cây
/brɑːntʃ/

Ex: She climbed the tree and hid in the branches.
Cô ấy trèo lên cây trốn trong các nhánh cây.

dancer

dancer (n.) : vũ công
/ˈdɑːnsə/

Ex: She's a fantastic dancer.
Cô ấy là một vũ công tuyệt vời.

deep

deep (adj.) : sâu
/di:p/

Ex: The lake was deep and cold.
Cái hồ thì sâu và lạnh.

deserted

deserted (adj.) : bỏ hoang, hoang vắng
/dɪˈzɜːtɪd/

Ex: The office was completely deserted.
Văn phòng bị bỏ hoang hoàn toàn.

dislike

dislike (v.) : không thích
/dɪˈslaɪk/

Ex: Much as she disliked going to funerals (= although she did not like it at all), she knew she had to be there.
Hầu như cô không thích đi đến đám tang nhưng cô biết cô phải có mặt ở đó.

heat

heat (v.) : đun nóng
/hiːt/

Ex: Firstly, heat the oil and add some onions.
Đầu tiên, đun nóng dầu ăn và cho chút hành vào.

heaven

heaven (n.) : thiên đường
/ˈhɛvən/

Ex: I feel like I've died and gone to heaven.
Tôi cảm thấy mình đã chết và đi đến thiên đường

laboratory

laboratory (n.) : phòng thí nghiệm
/ə/

Ex: The laboratory has enough equipments.
Phòng thí nghiệm có đầy đủ các trang thiết bị.

man

man (n.) : đàn ông
/mæn/

Ex: The old man plodded along, hardly able to stand.
Ông lão nặng nề bước đi, hầu như đứng không nổi.

observation

observation (n.) : sự quan sát
/ˌɒbzəˈveɪʃən/

Ex: Most information was collected by direct observation of the animals' behaviour.
Hầu hết các thông tin được thu thập bằng cách quan sát trực tiếp hành vi của động vật.

original

original (n.) : nguyên thủy
/əˈrɪdʒənəl/

Ex: This painting is a copy; the original is in Madrid.
Bức tranh này là một bản sao; bản gốc ở Madrid.

partner

partner (n.) : bạn (cùng phe, cùng nhóm)
/ˈpɑːtnə(r)/

Ex: Practice the dialogue with a partner.
Tập đoạn đối thoại với bạn mình.

physical

physical (n.) : khám sức khỏe
/ˈfɪzɪkl/

Ex: Before starting at this new position, I'll need to take a physical examination.
Trước khi bắt đầu ở vị trí mới này, tôi sẽ cần phải khám sức khỏe.

safe

safe (adj.) : an toàn
/seɪf/

Ex: In some cities you don't feel safe going out alone at night.
Ở một số thành phố bạn không cảm thấy an toàn khi ra ngoài một mình vào ban đêm.

sharp

sharp (adj.) : thông minh, láu lỉnh
/ʃɑ:p/

Giải thích: sudden and rapid, especially of a change in something
Ex: The new employee proved how sharp she was when she mastered the new program in a few days.
Nhân viên mới đã chứng tỏ được cô ấy thông minh đến thế nào khi mà cô đã làm chủ được chương trình mới trong vài ngày.

sideways

sideways (adv.) : từ, tới một bên
/ˈsaɪdweɪz/

Ex: The truck skidded sideways across the road.
Chiếc xe tải trượt ngang trên đường.

software

software (n.) : phần mềm, chương trình máy tính
/ˈsɒftweə(r)/

Giải thích: the programs, etc....used to operate a computer
Ex: Many computers come pre-loaded with software.
Nhiều máy tính đã có sẵn phần mềm.

special

special (adj.) : đặc biệt
/ˈspeʃəl/

Ex: Nepal is special because it contains the highest mountain in the world.
Nước Nepal đặc biệt vì nó chứa ngọn núi cao nhất thế giới.

statement

statement (n.) : sự trình bày, bản kê
/'steitmənt/

Giải thích: a document setting out items of debit and credit between a bank or other organization and a customer
Ex: My bank sends me monthly statement.
Ngân hàng gởi cho tôi bản trình bày vào mỗi tháng.

thumb

thumb (n.) : ngón tay cái
/θʌm/

Ex: She still sucks her thumb when she's worried.
Cô vẫn ngậm ngón tay cái của mình khi cô lo lắng.

tire

tire (n.) : lốp xe
/ˈtaɪə(r)/

Ex: Can you help me change the front tire?
Bạn có thể giúp tôi thay lốp xe trước được không?

trust

trust (n.) : sự tin tưởng, tín nhiệm
/trʌst/

Ex: He was appointed to a position of trust.
Anh ấy được bổ nhiệm vào một vị trí tín nhiệm.

uncontrolled

uncontrolled (adj.) : không thể kiểm soát, ngăn chặn được
/ˌʌnkənˈtroʊld/

Ex: The uncontrolled exploitation has been narrowed.
Việc khai thác không kiểm soát đã được thu hẹp.

underneath

underneath (prep.) : ở phía dưới
/ˌʌndərˈniːθ/

Ex: This jacket's too big, even with a sweater underneath.
Áo khoác này là quá lớn, ngay cả với một chiếc áo len bên dưới.

washing

washing (n.) : việc giặt quần áo
/wɒʃɪŋ/

Ex: Washing is a boring job.
Giặt quần áo là một công việc nhàm chán.

wave

wave (v.) : vẫy tay
/weɪv/

Ex: A man in the water was shouting and waving his arms around frantically.
Một người đàn ông ở trong nước đã la hét và vẫy tay của mình xung quanh một cách điên cuồng.

weather

weather (n.) : thời tiết
/ˈweðər/

Ex: What is the weather like today?
Thời tiết hôm nay thế nào?

according to

according to (prep.) : theo như
/əˈkɔːdɪŋtuː/

Ex: According to Mick, it's a great movie.
Theo Mick, đó là một bộ phim tuyệt vời.

aged

aged (adj.) : ở tuổi
/eɪdʒd/

Ex: They have two children aged six and nine.
Họ có hai đứa con lên sáu và lên chín.

alternative

alternative (adj.) : xen kẽ, thay thế, luân phiên
/ɔ:l'tə:nətiv/

Giải thích: that can be used instead of something else
Ex: Have you thought of an alternative plan?
Bạn đã nghĩ đến kế hoạch thay thế chưa?

bend

bend (n.) : chỗ uốn, chỗ rẽ (sông, con đường...)
/bend/

Ex: Mark the pipe where you want to bend it.
Đánh dấu các đường ống mà bạn muốn uốn cong nó.

brain

brain (n.) : não bộ
/breɪn/

Ex: Our brain is responsible for a lot of functions.
Não bộ đảm nhiệm rất nhiều chức năng.

cost

cost (v,n.) : có giá là, chi phí
/kɒst/

Ex: How much does it cost?
Nó có giá bao nhiêu?

dying

dying (adj.) : chết, lúc sắp chết
/ˈdaɪ.ɪŋ/

Ex: I will remember it to my dying day.
Tôi sẽ nhớ nó cho đến ngày chết của tôi.

exaggerate

exaggerate (v.) : phóng đại, cường điệu
/ɪɡˈzædʒəreɪt/

Ex: He tends to exaggerate the difficulties.
Anh ta có xu hướng phóng đại những khó khăn.

face

face (n.) : khuôn mặt
/feɪs/

Ex: I wash my face every morning.
Tôi rửa mặt mỗi buổi sáng.

farming

farming (n.) : việc quản lí trang trại; nghề làm nông
/ˈfɑːmɪŋ/

Ex: I am originally from farming.
Tôi xuất thân từ nghề làm nông.

fix

fix (v.) : lắp, sửa chữa
/ fɪks/

Ex: They couldn't fix my old computer.
Họ không thể sửa chữa được cái máy tính cũ của tôi.

folding

folding (adj.) : có thể gập lại được
/ˈfoʊldɪŋ/

Ex: You have two options for items that you 're not hanging : folding or rolling.
Bạn có hai lựa chọn cho những thứ mà bạn không muốn treo lên: gấp lại hoặc cuốn lại.

forecast

forecast (v.) : dự báo, dự đoán, đoán trước
/fɔ:'kɑ:st/

Giải thích: to predict or to estimate (a future event or trend)
Ex: Analysts forecast a strong economic outlook.
Các nhà phân tích dự báo một viễn cảnh kinh tế sung sức.

frightening

frightening (adj.) : gây lo sợ
/ˈfraɪtənɪŋ/

Ex: The noise was frightening.
Tiếng ồn gây lo sợ.

great

great (adj.) : tuyệt vời
/greɪt/

Ex: She's really great.
Cô ấy thực sự tuyệt vời.

hi

hi (exclamation.) : chào!
/haɪ/

Ex: Hi, everybody.
Chào mọi người.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập