Từ vựng Oxford - Phần 56

1,421

effective
effective (adj.)

có hiệu quả, có tác dụng
/ɪˈfektɪv/

Ex: Howard was pleased to find that the diet recommended by his doctor was quite effective.
Howard đã đã cảm thấy hài lòng khi chế độ ăn kiêng được bác sĩ dặn đã hoàn toàn có hiệu quả.

freshly
freshly (adv.)

vừa mới làm gì (+ p.p)
/ˈfreʃli/

Ex: Freshly baked bread is very delicious.
Bánh mì mới ra lò thì rất ngon.

fruit
fruit (n.)

trái cây
/fru:t/

Ex: You should eat more fruit.
Bạn nên ăn nhiều trái cây.

god
god (n.)

chúa
/gɑːd/

Ex: Oh my god, you lied to me.
Trời ơi, cậu đã nói dối tớ.

insult
insult (n.)

điều lăng mạ, xúc phạm
/ˈɪnsʌlt/

Ex: The crowd were shouting insults at the police
Đám đông đã hét lên những lời lăng mạ vào cảnh sát

loyal
loyal (adj.)

trung thành, trung nghĩa, trung kiên
/'lɔiəl/

Ex: Even though your assistant is loyal, you have to question his job performance.
Dù là trợ lý của anh trung thành, anh vẫn phải đặt vấn đề về kết quả công việc của hắn.

manager
manager (n.)

giám đốc
/ˈmænɪdʒər/

Ex: He's the manager.
Ông ấy là quản lý.

medium
medium (n.)

phương tiện (giao tiếp)
/ˈmiːdiəm/

Ex: You can use the latest technology as a medium for job creation.
Bạn có thể sử dụng các công nghệ mới nhất như một phương tiện để tạo việc làm.

parliament
parliament (n.)

nghị viện, quốc hội
/ˈpɑːləmənt/

Ex: The German parliament is called the ‘Bundestag’.
Quốc hội Đức được gọi là 'Bundestag'.

reading
reading (n.)

việc đọc
/ˈriːdɪŋ/

Ex: My hobbies include reading and painting.
Sở thích của tôi bao gồm đọc và vẽ.

respond
respond (v.)

hồi âm, phúc đáp
/rɪˈspɒnd/

Ex: How did they respond to the news?
Họ phản ứng lại với tin tức đó như thế nào?

reverse
reverse (adj.)

ngược lại
/rɪˈvɜːs/

Ex: The experiment had the reverse effect to what was intended.
Các thí nghiệm đã có hiệu ứng ngược lại với những gì đã được dự định.

revise
revise (v.)

đọc lại, xem lại, duyệt lại, sửa lại (bản in thử, đạo luật...)
/ri'vaiz/

Ex: The brochure was revised several times before it was sent to the printer.
Tờ bướm được duyệt lại vài lần trước khi nó được gửi đi in.

safely
safely (adv.)

một cách an toàn
/ˈseɪf.li/

Ex: Driving safely is so important for you and for other drivers on the road.
Lái xe an toàn rất quan trọng với bản thân bạn và những người điều khiển phương tiện giao thông khác trên đường.

DVD
DVD (n.)

đĩa DVD
/diːviːˈdiː/

Ex: Is it available on DVD yet?
Nó có sẵn trên DVD chưa?

January
January (n.)

tháng Một
/ˈdʒanjʊ(ə)ri/

Ex: Her father died in January.
Cha cô ấy qua đời vào tháng Giêng.

approving
approving (adj.)

(thể hiện sự) chấp thuận, đồng ý
/əˈpruːvɪŋ/

Ex: He gave me an approving nod.
Ông ấy đã cho tôi một cái gật đầu chấp thuận.

clothing
clothing (n.)

áo quần
/ˈkləʊðɪŋ/

Ex: Clothing changes over time.
Áo quần thay đổi theo thời gian.

down
down (prep.)

xuống
/daʊn/

Ex: The stone rolled down the hill.
Những hòn đá đã lăn xuống đồi.

eighty
eighty (no.)

tám mươi
/ˈeɪti/

Ex: My grandmother is eighty years old.
Bà nội (ngoại) tôi tám mươi tuổi.

examine
examine (v.)

Khảo sát, nghiên cứu
/ig'zæmin/

Ex: These ideas will be examined in more detail in Chapter 10.
Những ý tưởng này sẽ được xem xét chi tiết hơn trong Chương 10.

excite
excite (v.)

kích thích, kích động
/ik'sait/

Ex: Exotic flavor always excite me.
Những hương vị lạ/ngoại nhập luôn luôn kích thích tôi.

expose
expose (v.)

phơi bày, bộc lộ
/iks'pouz/

Ex: He did not want to expose his fears and insecurity to anyone.
Anh ấy không muốn để lộ sự sợ hãi và bất an của mình cho bất cứ ai.

fashion
fashion (adj.)

thời trang, mốt
/ˈfæʃn/

Ex: The museum's classical architecture has never gone out of fashion.
Kiến trúc cổ điển của viện bảo tàng không bao giờ lỗi thời.

federal
federal (adj.)

(thuộc) liên bang
/ˈfedərəl/

Ex: They were charged with violating federal law.
Chúng bị trừng phạt vì đã vi phạm luật liên bang.

frequent
frequent (adj.)

thường xuyên, hay xảy ra
/ˈfriːkwənt/

Ex: Her calls became less frequent.
Các cuộc gọi của cô ấy đã trở nên ít thường xuyên.

from
from (prep.)

từ
/frɒm/ /frəm/

Ex: She began to walk away from him
Cô bắt đầu rời khỏi anh

interrupt
interrupt (v.)

gián đoạn
/ˌɪntəˈrʌpt/

Ex: I wish you'd stop interrupting.
Tôi muốn anh ngừng gián đoạn tôi.

join
join (v.)

tham gia
/dʒɔɪn/

Ex: I'm sure everyone will join me in wishing you a very happy birthday.
Tôi chắc chắn rằng tất cả mọi người sẽ cùng tớ gửi tới cậu lời chúc mừng sinh nhật thật hạnh phúc.

note
note (n.)

lời ghi chú
/nəʊt/

Ex: You need to take note.
Bạn cần ghi chú lại.

performer
performer (n.)

người trình diễn (show, hòa nhạc,...)
/pəˈfɔːmər/

Ex: She's really a skillful performer.
Cô ấy quả là một người biểu diễn tài ba.

price
price (n.)

giá tiền
/praɪs/

Ex: I'm only buying it if it's the right price.
Tôi chỉ mua nó nếu nó có giá hợp lí.

question
question (n.)

câu hỏi
/ˈkwestʃən/

Ex: In an interview try to ask open questions that don't just need ‘Yes’ or ‘No’ as an answer.
Trong một cuộc phỏng vấn thử hỏi câu hỏi mở mà không chỉ cần 'Có' hoặc 'Không' như một câu trả lời.

review
review (n.)

bài đánh giá, lời đánh giá
/rɪˈvjuː/

Ex: The film received generally positive reviews.
Bộ phim nhìn chung đã nhận được nhiều lời đánh giá tích cực.

safety
safety (n.)

sự an toàn
/ˈseɪfti/

Ex: Motorcyclists must wear helmets for their own safety.
Người đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm vì sự an toàn của chính họ.

screen
screen (v.)

sàng, lọc (hồ sơ xin việc)
/skriːn

Ex: Government employees may be screened by the security services.
Nhân viên chính phủ có thể được kiểm tra bởi các dịch vụ an ninh.

seed
seed (n.)

hạt giống
/siːd/

Ex: These vegetables can be grown from seed.
Những loại rau này có thể được trồng từ hạt.

spend
spend (v.)

sử dụng, trải qua
/spend/

Ex: Daisy spends two hours doing this exercise.
Daisy dành hai giờ làm bài tập này.

swell
swell (v.)

sưng, phồng
/swel/

Ex: Her arm was beginning to swell up where the bee had stung her.
Cánh tay của cô đã bắt đầu sưng lên nơi những con ong đã cắn cô.

sympathy
sympathy (n.)

mối thiện cảm, thông cảm
/ˈsɪmpəθi/

Ex: The president has sent a message of sympathy to the relatives of the dead soldiers.
Tổng thống đã gửi thư chia buồn tới những người thân của người lính đã hi sinh.

throw
throw (v.)

ném, quăng
/θrəʊ/

Ex: You shouldn't throw trash out the window.
Bạn không nên ném rác ra ngoài cửa sổ.

tour
tour (v.)

đi quanh một nơi nào (đi nghỉ, trình diễn, quảng cáo cái gì)
/tʊər/

Ex: We spent four weeks touring around Europe.
Chúng tôi đã trải qua bốn tuần lưu diễn vòng quanh Châu Âu.

try
try (v.)

cố gắng
/traɪ/

Ex: I tried hard not to laugh.
Tôi đã rất cố gắng để không cười.

whom
whom (prop.)

thay cho "who" như là tân ngữ của động từ hoặc giới từ
/huːm/

Ex: Whom did they invite?
Họ đã mời ai?

advance
advance (n.)

sự xảy ra trước
/ədˈvæns/

Ex: You have to book the film tickets in advance because of the large demand.
Bạn phải đặt vé xem phim trước do nhu cầu lớn.

anticipate
anticipate (v.)

đoán trước, liệu trước
/ænˈtɪsɪpeɪt/

Ex: They anticipate moving to bigger premises by the end of the year.
Họ dự kiến sẽ di chuyển đến các cơ sở lớn hơn vào cuối năm nay.

cash
cash (n.)

tiền mặt
/kæʃ/

Ex: The thieves stole £500 in cash.
Những tên trộm đã đánh cắp £ 500 tiền mặt.

chocolate
chocolate (n.)

sô-cô-la
/ˈtʃɔːklət/

Ex: Would you like chocolate?
Bạn có thích sô cô la không?

effective

effective (adj.) : có hiệu quả, có tác dụng
/ɪˈfektɪv/

Giải thích: producing the result that is wanted or intended
Ex: Howard was pleased to find that the diet recommended by his doctor was quite effective.
Howard đã đã cảm thấy hài lòng khi chế độ ăn kiêng được bác sĩ dặn đã hoàn toàn có hiệu quả.

freshly

freshly (adv.) : vừa mới làm gì (+ p.p)
/ˈfreʃli/

Ex: Freshly baked bread is very delicious.
Bánh mì mới ra lò thì rất ngon.

fruit

fruit (n.) : trái cây
/fru:t/

Ex: You should eat more fruit.
Bạn nên ăn nhiều trái cây.

god

god (n.) : chúa
/gɑːd/

Ex: Oh my god, you lied to me.
Trời ơi, cậu đã nói dối tớ.

insult

insult (n.) : điều lăng mạ, xúc phạm
/ˈɪnsʌlt/

Ex: The crowd were shouting insults at the police
Đám đông đã hét lên những lời lăng mạ vào cảnh sát

loyal

loyal (adj.) : trung thành, trung nghĩa, trung kiên
/'lɔiəl/

Giải thích: remaining faithful to somebody / something and supporting them or it
Ex: Even though your assistant is loyal, you have to question his job performance.
Dù là trợ lý của anh trung thành, anh vẫn phải đặt vấn đề về kết quả công việc của hắn.

manager

manager (n.) : giám đốc
/ˈmænɪdʒər/

Ex: He's the manager.
Ông ấy là quản lý.

medium

medium (n.) : phương tiện (giao tiếp)
/ˈmiːdiəm/

Ex: You can use the latest technology as a medium for job creation.
Bạn có thể sử dụng các công nghệ mới nhất như một phương tiện để tạo việc làm.

parliament

parliament (n.) : nghị viện, quốc hội
/ˈpɑːləmənt/

Ex: The German parliament is called the ‘Bundestag’.
Quốc hội Đức được gọi là 'Bundestag'.

reading

reading (n.) : việc đọc
/ˈriːdɪŋ/

Ex: My hobbies include reading and painting.
Sở thích của tôi bao gồm đọc và vẽ.

respond

respond (v.) : hồi âm, phúc đáp
/rɪˈspɒnd/

Giải thích: to give a spoken or written answer to someone or something
Ex: How did they respond to the news?
Họ phản ứng lại với tin tức đó như thế nào?

reverse

reverse (adj.) : ngược lại
/rɪˈvɜːs/

Ex: The experiment had the reverse effect to what was intended.
Các thí nghiệm đã có hiệu ứng ngược lại với những gì đã được dự định.

revise

revise (v.) : đọc lại, xem lại, duyệt lại, sửa lại (bản in thử, đạo luật...)
/ri'vaiz/

Giải thích: to change something, such as a book or an estimate to correct or improve it
Ex: The brochure was revised several times before it was sent to the printer.
Tờ bướm được duyệt lại vài lần trước khi nó được gửi đi in.

safely

safely (adv.) : một cách an toàn
/ˈseɪf.li/

Ex: Driving safely is so important for you and for other drivers on the road.
Lái xe an toàn rất quan trọng với bản thân bạn và những người điều khiển phương tiện giao thông khác trên đường.

DVD

DVD (n.) : đĩa DVD
/diːviːˈdiː/

Ex: Is it available on DVD yet?
Nó có sẵn trên DVD chưa?

January

January (n.) : tháng Một
/ˈdʒanjʊ(ə)ri/

Ex: Her father died in January.
Cha cô ấy qua đời vào tháng Giêng.

approving

approving (adj.) : (thể hiện sự) chấp thuận, đồng ý
/əˈpruːvɪŋ/

Ex: He gave me an approving nod.
Ông ấy đã cho tôi một cái gật đầu chấp thuận.

clothing

clothing (n.) : áo quần
/ˈkləʊðɪŋ/

Ex: Clothing changes over time.
Áo quần thay đổi theo thời gian.

down

down (prep.) : xuống
/daʊn/

Ex: The stone rolled down the hill.
Những hòn đá đã lăn xuống đồi.

eighty

eighty (no.) : tám mươi
/ˈeɪti/

Ex: My grandmother is eighty years old.
Bà nội (ngoại) tôi tám mươi tuổi.

examine

examine (v.) : Khảo sát, nghiên cứu
/ig'zæmin/

Giải thích: to consider or study an idea, a subject, etc. very carefully
Ex: These ideas will be examined in more detail in Chapter 10.
Những ý tưởng này sẽ được xem xét chi tiết hơn trong Chương 10.

excite

excite (v.) : kích thích, kích động
/ik'sait/

Giải thích: to make someone feel very pleased, interested or enthusiastic
Ex: Exotic flavor always excite me.
Những hương vị lạ/ngoại nhập luôn luôn kích thích tôi.

expose

expose (v.) : phơi bày, bộc lộ
/iks'pouz/

Giải thích: to show something that is usually hidden
Ex: He did not want to expose his fears and insecurity to anyone.
Anh ấy không muốn để lộ sự sợ hãi và bất an của mình cho bất cứ ai.

fashion

fashion (adj.) : thời trang, mốt
/ˈfæʃn/

Giải thích: a popular style of clothes, hair, etc. at a particular time or place
Ex: The museum's classical architecture has never gone out of fashion.
Kiến trúc cổ điển của viện bảo tàng không bao giờ lỗi thời.

federal

federal (adj.) : (thuộc) liên bang
/ˈfedərəl/

Ex: They were charged with violating federal law.
Chúng bị trừng phạt vì đã vi phạm luật liên bang.

frequent

frequent (adj.) : thường xuyên, hay xảy ra
/ˈfriːkwənt/

Ex: Her calls became less frequent.
Các cuộc gọi của cô ấy đã trở nên ít thường xuyên.

from

from (prep.) : từ
/frɒm/ /frəm/

Ex: She began to walk away from him
Cô bắt đầu rời khỏi anh

interrupt

interrupt (v.) : gián đoạn
/ˌɪntəˈrʌpt/

Ex: I wish you'd stop interrupting.
Tôi muốn anh ngừng gián đoạn tôi.

join

join (v.) : tham gia
/dʒɔɪn/

Ex: I'm sure everyone will join me in wishing you a very happy birthday.
Tôi chắc chắn rằng tất cả mọi người sẽ cùng tớ gửi tới cậu lời chúc mừng sinh nhật thật hạnh phúc.

note

note (n.) : lời ghi chú
/nəʊt/

Ex: You need to take note.
Bạn cần ghi chú lại.

performer

performer (n.) : người trình diễn (show, hòa nhạc,...)
/pəˈfɔːmər/

Ex: She's really a skillful performer.
Cô ấy quả là một người biểu diễn tài ba.

price

price (n.) : giá tiền
/praɪs/

Ex: I'm only buying it if it's the right price.
Tôi chỉ mua nó nếu nó có giá hợp lí.

question

question (n.) : câu hỏi
/ˈkwestʃən/

Ex: In an interview try to ask open questions that don't just need ‘Yes’ or ‘No’ as an answer.
Trong một cuộc phỏng vấn thử hỏi câu hỏi mở mà không chỉ cần 'Có' hoặc 'Không' như một câu trả lời.

review

review (n.) : bài đánh giá, lời đánh giá
/rɪˈvjuː/

Giải thích: an examination of something, with the intention of changing it if necessary
Ex: The film received generally positive reviews.
Bộ phim nhìn chung đã nhận được nhiều lời đánh giá tích cực.

safety

safety (n.) : sự an toàn
/ˈseɪfti/

Ex: Motorcyclists must wear helmets for their own safety.
Người đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm vì sự an toàn của chính họ.

screen

screen (v.) : sàng, lọc (hồ sơ xin việc)
/skriːn

Ex: Government employees may be screened by the security services.
Nhân viên chính phủ có thể được kiểm tra bởi các dịch vụ an ninh.

seed

seed (n.) : hạt giống
/siːd/

Ex: These vegetables can be grown from seed.
Những loại rau này có thể được trồng từ hạt.

spend

spend (v.) : sử dụng, trải qua
/spend/

Ex: Daisy spends two hours doing this exercise.
Daisy dành hai giờ làm bài tập này.

swell

swell (v.) : sưng, phồng
/swel/

Ex: Her arm was beginning to swell up where the bee had stung her.
Cánh tay của cô đã bắt đầu sưng lên nơi những con ong đã cắn cô.

sympathy

sympathy (n.) : mối thiện cảm, thông cảm
/ˈsɪmpəθi/

Ex: The president has sent a message of sympathy to the relatives of the dead soldiers.
Tổng thống đã gửi thư chia buồn tới những người thân của người lính đã hi sinh.

throw

throw (v.) : ném, quăng
/θrəʊ/

Ex: You shouldn't throw trash out the window.
Bạn không nên ném rác ra ngoài cửa sổ.

tour

tour (v.) : đi quanh một nơi nào (đi nghỉ, trình diễn, quảng cáo cái gì)
/tʊər/

Ex: We spent four weeks touring around Europe.
Chúng tôi đã trải qua bốn tuần lưu diễn vòng quanh Châu Âu.

try

try (v.) : cố gắng
/traɪ/

Ex: I tried hard not to laugh.
Tôi đã rất cố gắng để không cười.

whom

whom (prop.) : thay cho "who" như là tân ngữ của động từ hoặc giới từ
/huːm/

Ex: Whom did they invite?
Họ đã mời ai?

advance

advance (n.) : sự xảy ra trước
/ədˈvæns/

Ex: You have to book the film tickets in advance because of the large demand.
Bạn phải đặt vé xem phim trước do nhu cầu lớn.

anticipate

anticipate (v.) : đoán trước, liệu trước
/ænˈtɪsɪpeɪt/

Ex: They anticipate moving to bigger premises by the end of the year.
Họ dự kiến sẽ di chuyển đến các cơ sở lớn hơn vào cuối năm nay.

cash

cash (n.) : tiền mặt
/kæʃ/

Ex: The thieves stole £500 in cash.
Những tên trộm đã đánh cắp £ 500 tiền mặt.

chocolate

chocolate (n.) : sô-cô-la
/ˈtʃɔːklət/

Ex: Would you like chocolate?
Bạn có thích sô cô la không?



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập