Từ vựng Oxford - Phần 61

1,472

nonsense
nonsense (n.)

vô lý
/ˈnɒnsəns/

Ex: It's nonsense to say they don't care.
Thật là vô lý khi nói rằng họ không quan tâm.

overcome
overcome (v.)

vượt qua
/ˌəʊvəˈkʌm/

Ex: He overcame all obstacles in his path to success.
Anh ấy đã vượt qua tất cả các trở ngại trên con đường dẫn tới thành công.

play
play (v.)

chơi
/pleɪ/

Ex: All kids like playing.
Tất cả trẻ con đều thích chơi.

prison
prison (n.)

nhà tù
/ˈprɪzən/

Ex: She was sent to prison for six months.
Cô ấy phải ngồi tù 6 tháng.

receipt
receipt (n.)

giấy biên nhận
/rɪˈsiːt/

Ex: Can I have a receipt, please?
Tôi có thể xin biên lai không?

rubber
rubber (n.)

cao su
/ˈrʌbər/

Ex: How can I find a rubber price chart?
Làm sao tôi có thể tìm thấy biểu đồ giá của cao su?

signal
signal (n.)

tín hiệu
/ˈsɪɡn(ə)l/

Ex: The siren was a signal for everyone to leave the building
Còi báo động là một tín hiệu cho tất cả mọi người rời khỏi tòa nhà

southern
southern (adj.)

ở phía nam
/ˈsʌðɚn/

Ex: They are students from some southern provinces.
Họ là sinh viên đến từ một số tỉnh thành phố ở phía Nam.

suitable
suitable (adj.)

phù hợp
/ˈsjuːtəbl̩/

Ex: The film is suitable for children.
Bộ phim này phù hợp với trẻ con.

upper
upper (adj.)

trên một cái gì khác (nhất là cái gì tương tự)
/ˈʌpər/

Ex: They're upper echelons of society.
Họ là người giai cấp thượng lưu.

very
very (adv.)

rất
/'veri/

Ex: My classroom is very big.
Lớp tôi rất rộng.

waist
waist (n.)

cái eo (cơ thể người)
/weɪst/

Ex: He put his arm around her waist.
Anh ta quàng tay quanh eo cô.

whether
whether (conjunction.)

liệu có ... không
/ˈweðər/

Ex: I'll see whether she's at home.
Tôi sẽ xem liệu cô ấy có ở nhà hay không.

wife
wife (n.)

vợ
/waɪf/

Ex: My wife is a doctor.
Vợ tôi là bác sĩ.

July
July (n.)

tháng Bảy
/dʒʊˈlʌɪ/

Ex: The film festival is in July.
Các liên hoan phim vào tháng Bảy.

account
account (n.)

tài khoản
/əˈkaʊnt/

Ex: Your account is invalid.
Tài khoản của bạn không có hiệu lực.

air
air (n.)

không khí
/eə(r)/

Ex: I like the fresh air in the countryside.
Tôi thích không khí trong lành ở nông thôn.

charity
charity (n.)

hội từ thiện, việc từ thiện
/ˈtʃærəti/

Ex: At our last meeting, we decided to organize a football match to raise money for charity.
Tại cuộc họp lần cuối, chúng tôi đã quyết định tổ chức một trận đấu bóng đá để quyên tiền từ thiện.

condition
condition (n.)

điều kiện, tình trạng
/kənˈdɪʃən/

Ex: Except for some minor repairs, the building is in very good condition.
Trừ một vài tu chữa nhỏ, tòa nhà đang ở trong tình trạng rất tốt.

difficulty
difficulty (n.)

khó khăn
/ˈdɪfɪkəlti/

Ex: Every job has its difficulty.
Công việc nào cũng có khó khăn.

doubt
doubt (v.)

không chắc chắn; nghi ngờ
/daʊt/

Ex: There seems no reason to doubt her story.
Có vẻ như không có lý do gì để nghi ngờ câu chuyện của cô ấy.

energy
energy (n.)

năng lượng, sức lực
/ˈenədʒi/

Ex: I didn't even have the energy to get out of bed.
Tớ thậm chí đã không có đủ sức lực để ra khỏi giường ngủ.

enjoy
enjoy (v.)

yêu thích, thưởng thức
/ɪnˈdʒɔɪ/

Ex: I really enjoyed watching that film.
Tôi thật sự rất thích xem bộ phim đó.

enthusiasm
enthusiasm (n.)

lòng nhiệt tình
/ɛnˈθuziˌæzəm/

Ex: Many employees expressed enthusiasm about the current leaders.
Nhiều nhân viên thể hiện lòng nhiệt tình với người lãnh đạo hiện tại.

fault
fault (n.)

lỗi, sai lầm
/fɔːlt/

Ex: Many people live in poverty through no fault of their own
Nhiều người sống trong nghèo đói không phải do lỗi của riêng họ.

garage
garage (n.)

nhà xe
/ˈɡarɑː(d)ʒ/

Ex: A new garage has been built.
Nhà để xe mới đã được xây.

gold
gold (adj.)

vàng
/ɡəʊld/

Ex: The company name was spelled out in gold letters.
Tên công ty được ghi ra bằng chữ vàng.

involved
involved (adj.)

tham gia vào; có liên quan
/ɪnˈvɒlvd/

Ex: We need to examine all the costs involved in the project first.
Chúng ta cần phải kiểm tra tất cả các chi phí liên quan đến dự án đầu tiên.

jelly
jelly (n.)

thạch
/ˈdʒeli/

Ex: The jelly has set.
Thạch đã đông lại.

lift
lift (v.)

nâng lên, nhấc lên
/lɪft/

Ex: He lifted his trophy over his head.
Anh ấy nâng chiếc cúp của mình qua khỏi đầu.

objective
objective (n.)

mục tiêu, mục đích, khách quan
/əbˈdʒektɪv/

Ex: The main objective of this meeting is to give more information on our plans.
Mục đích chính của cuộc họp này là để cung cấp thêm thông tin về các kế hoạch của chúng tôi.

oddly
oddly (adv.)

một cách kì lạ
/ˈɒdli/

Ex: She's been behaving very oddly lately.
Cô ấy đã hành xử một cách kì lạ gần đây.

outdoor
outdoor (adj.)

ngoài trời, ở ngoài
/ˌaʊtˈdɔːr/

Ex: Aside from all of the great outdoor activities, the Rockies have a number of other attractions as well.
Bên cạnh tất cả các hoạt động ngoài trời tuyệt vời, dãy núi Rockies cũng có nhiều điểm tham quan khác.

perhaps
perhaps (adv.)

có lẽ
/pəˈhæps/

Ex: Perhaps he's forgotten.
Có lẽ anh ấy đã quên.

personality
personality (n.)

tính cách, cá tính
/ˌpɜːsənˈæləti/

Ex: Her two sons have very different personalities; one is shy but one is very confident.
Hai người con trai của cô ấy có tính cách rất khác nhau; một đứa khá nhút nhát còn một đứa rất tự tin.

present
present (v.)

đưa ra, bày tỏ, giới thiệu
/pri'zent/

Ex: He presented the report to his colleagues at the meeting.
Anh ta đã trình bày bản báo cáo của mình với đồng nghiệp ở cuộc họp.

protection
protection (n.)

sự bảo vệ
/prəˈtek.ʃən/

Ex: He asked to be put under police protection.
Ông ấy yêu cầu được đặt dưới sự bảo vệ của cảnh sát.

reality
reality (n.)

thực tế, thực tại
/riˈæləti/

Ex: She refuses to face reality.
Cô ấy từ chối đối mặt với thực tế.

say
say (v.)

nói ( cái gì)
/seɪ/

Ex: He always says that he is busy.
Anh ấy luôn nói anh ấy bận.

science
science (n.)

khoa học, môn Khoa học
/saɪəns/

Ex: I like science so much.
Tớ rất thích khoa học.

secret
secret (n.)

bí mật
/ˈsiːkrət/

Ex: The location of the ship is a closely guarded secret.
Các vị trí của con tàu là một bí mật được bảo vệ chặt chẽ.

smoking
smoking (n.)

thói quen, sự hút thuốc
/ˈsməʊkɪŋ/

Ex: Smoking is not all.
Hút thuốc không phải là tất cả.

specifically
specifically (adv.)

một cách cụ thể và chính xác
/spəˈsɪfɪkəli/

Ex: I specifically told you not to go near the water!
Tôi chỉ định bạn không được đi gần nước!

speed
speed (n.)

tốc độ
/spi:d/

Ex: What's the maximum speed for this road?
Tốc độ tối đa cho con đường này là nhiêu?

burnt
burnt (adj.)

bị bỏng, bị cháy
/bɜːnt/

Ex: Your hand looks badly burnt.
Bàn tay của bạn trông bỏng nặng.

challenge
challenge (n.)

thử thách
/ˈtʃælɪndʒ/

Ex: The role will be the biggest challenge of his acting career.
Vai diễn này sẽ là thử thách lớn nhất trong sự nghiệp diễn xuất của anh ấy

committee
committee (n.)

ủy ban, hội đồng
/kəˈmɪti/

Ex: The local council have just set up a committee to study recycling.
Chính quyền địa phương vừa thành lập một hội đồng để nghiên cứu về tái chế.

convince
convince (v.)

Thuyết phục
/kən'vins/

Ex: He convinced me that he was right.
Anh ấy đã thuyết phục tôi rằng anh ấy đã đúng.

nonsense

nonsense (n.) : vô lý
/ˈnɒnsəns/

Ex: It's nonsense to say they don't care.
Thật là vô lý khi nói rằng họ không quan tâm.

overcome

overcome (v.) : vượt qua
/ˌəʊvəˈkʌm/

Ex: He overcame all obstacles in his path to success.
Anh ấy đã vượt qua tất cả các trở ngại trên con đường dẫn tới thành công.

play

play (v.) : chơi
/pleɪ/

Ex: All kids like playing.
Tất cả trẻ con đều thích chơi.

prison

prison (n.) : nhà tù
/ˈprɪzən/

Ex: She was sent to prison for six months.
Cô ấy phải ngồi tù 6 tháng.

receipt

receipt (n.) : giấy biên nhận
/rɪˈsiːt/

Ex: Can I have a receipt, please?
Tôi có thể xin biên lai không?

rubber

rubber (n.) : cao su
/ˈrʌbər/

Ex: How can I find a rubber price chart?
Làm sao tôi có thể tìm thấy biểu đồ giá của cao su?

signal

signal (n.) : tín hiệu
/ˈsɪɡn(ə)l/

Ex: The siren was a signal for everyone to leave the building
Còi báo động là một tín hiệu cho tất cả mọi người rời khỏi tòa nhà

southern

southern (adj.) : ở phía nam
/ˈsʌðɚn/

Ex: They are students from some southern provinces.
Họ là sinh viên đến từ một số tỉnh thành phố ở phía Nam.

suitable

suitable (adj.) : phù hợp
/ˈsjuːtəbl̩/

Ex: The film is suitable for children.
Bộ phim này phù hợp với trẻ con.

upper

upper (adj.) : trên một cái gì khác (nhất là cái gì tương tự)
/ˈʌpər/

Ex: They're upper echelons of society.
Họ là người giai cấp thượng lưu.

very

very (adv.) : rất
/'veri/

Ex: My classroom is very big.
Lớp tôi rất rộng.

waist

waist (n.) : cái eo (cơ thể người)
/weɪst/

Ex: He put his arm around her waist.
Anh ta quàng tay quanh eo cô.

whether

whether (conjunction.) : liệu có ... không
/ˈweðər/

Ex: I'll see whether she's at home.
Tôi sẽ xem liệu cô ấy có ở nhà hay không.

wife

wife (n.) : vợ
/waɪf/

Ex: My wife is a doctor.
Vợ tôi là bác sĩ.

July

July (n.) : tháng Bảy
/dʒʊˈlʌɪ/

Ex: The film festival is in July.
Các liên hoan phim vào tháng Bảy.

account

account (n.) : tài khoản
/əˈkaʊnt/

Ex: Your account is invalid.
Tài khoản của bạn không có hiệu lực.

air

air (n.) : không khí
/eə(r)/

Ex: I like the fresh air in the countryside.
Tôi thích không khí trong lành ở nông thôn.

charity

charity (n.) : hội từ thiện, việc từ thiện
/ˈtʃærəti/

Ex: At our last meeting, we decided to organize a football match to raise money for charity.
Tại cuộc họp lần cuối, chúng tôi đã quyết định tổ chức một trận đấu bóng đá để quyên tiền từ thiện.

condition

condition (n.) : điều kiện, tình trạng
/kənˈdɪʃən/

Giải thích: the state that something is in
Ex: Except for some minor repairs, the building is in very good condition.
Trừ một vài tu chữa nhỏ, tòa nhà đang ở trong tình trạng rất tốt.

difficulty

difficulty (n.) : khó khăn
/ˈdɪfɪkəlti/

Ex: Every job has its difficulty.
Công việc nào cũng có khó khăn.

doubt

doubt (v.) : không chắc chắn; nghi ngờ
/daʊt/

Ex: There seems no reason to doubt her story.
Có vẻ như không có lý do gì để nghi ngờ câu chuyện của cô ấy.

energy

energy (n.) : năng lượng, sức lực
/ˈenədʒi/

Ex: I didn't even have the energy to get out of bed.
Tớ thậm chí đã không có đủ sức lực để ra khỏi giường ngủ.

enjoy

enjoy (v.) : yêu thích, thưởng thức
/ɪnˈdʒɔɪ/

Ex: I really enjoyed watching that film.
Tôi thật sự rất thích xem bộ phim đó.

enthusiasm

enthusiasm (n.) : lòng nhiệt tình
/ɛnˈθuziˌæzəm/

Ex: Many employees expressed enthusiasm about the current leaders.
Nhiều nhân viên thể hiện lòng nhiệt tình với người lãnh đạo hiện tại.

fault

fault (n.) : lỗi, sai lầm
/fɔːlt/

Ex: Many people live in poverty through no fault of their own
Nhiều người sống trong nghèo đói không phải do lỗi của riêng họ.

garage

garage (n.) : nhà xe
/ˈɡarɑː(d)ʒ/

Ex: A new garage has been built.
Nhà để xe mới đã được xây.

gold

gold (adj.) : vàng
/ɡəʊld/

Ex: The company name was spelled out in gold letters.
Tên công ty được ghi ra bằng chữ vàng.

involved

involved (adj.) : tham gia vào; có liên quan
/ɪnˈvɒlvd/

Ex: We need to examine all the costs involved in the project first.
Chúng ta cần phải kiểm tra tất cả các chi phí liên quan đến dự án đầu tiên.

jelly

jelly (n.) : thạch
/ˈdʒeli/

Ex: The jelly has set.
Thạch đã đông lại.

lift

lift (v.) : nâng lên, nhấc lên
/lɪft/

Ex: He lifted his trophy over his head.
Anh ấy nâng chiếc cúp của mình qua khỏi đầu.

objective

objective (n.) : mục tiêu, mục đích, khách quan
/əbˈdʒektɪv/

Ex: The main objective of this meeting is to give more information on our plans.
Mục đích chính của cuộc họp này là để cung cấp thêm thông tin về các kế hoạch của chúng tôi.

oddly

oddly (adv.) : một cách kì lạ
/ˈɒdli/

Ex: She's been behaving very oddly lately.
Cô ấy đã hành xử một cách kì lạ gần đây.

outdoor

outdoor (adj.) : ngoài trời, ở ngoài
/ˌaʊtˈdɔːr/

Ex: Aside from all of the great outdoor activities, the Rockies have a number of other attractions as well.
Bên cạnh tất cả các hoạt động ngoài trời tuyệt vời, dãy núi Rockies cũng có nhiều điểm tham quan khác.

perhaps

perhaps (adv.) : có lẽ
/pəˈhæps/

Ex: Perhaps he's forgotten.
Có lẽ anh ấy đã quên.

personality

personality (n.) : tính cách, cá tính
/ˌpɜːsənˈæləti/

Ex: Her two sons have very different personalities; one is shy but one is very confident.
Hai người con trai của cô ấy có tính cách rất khác nhau; một đứa khá nhút nhát còn một đứa rất tự tin.

present

present (v.) : đưa ra, bày tỏ, giới thiệu
/pri'zent/

Giải thích: to give something to somebody, especially formally at a ceremony
Ex: He presented the report to his colleagues at the meeting.
Anh ta đã trình bày bản báo cáo của mình với đồng nghiệp ở cuộc họp.

protection

protection (n.) : sự bảo vệ
/prəˈtek.ʃən/

Ex: He asked to be put under police protection.
Ông ấy yêu cầu được đặt dưới sự bảo vệ của cảnh sát.

reality

reality (n.) : thực tế, thực tại
/riˈæləti/

Ex: She refuses to face reality.
Cô ấy từ chối đối mặt với thực tế.

say

say (v.) : nói ( cái gì)
/seɪ/

Ex: He always says that he is busy.
Anh ấy luôn nói anh ấy bận.

science

science (n.) : khoa học, môn Khoa học
/saɪəns/

Ex: I like science so much.
Tớ rất thích khoa học.

secret

secret (n.) : bí mật
/ˈsiːkrət/

Ex: The location of the ship is a closely guarded secret.
Các vị trí của con tàu là một bí mật được bảo vệ chặt chẽ.

smoking

smoking (n.) : thói quen, sự hút thuốc
/ˈsməʊkɪŋ/

Ex: Smoking is not all.
Hút thuốc không phải là tất cả.

specifically

specifically (adv.) : một cách cụ thể và chính xác
/spəˈsɪfɪkəli/

Ex: I specifically told you not to go near the water!
Tôi chỉ định bạn không được đi gần nước!

speed

speed (n.) : tốc độ
/spi:d/

Ex: What's the maximum speed for this road?
Tốc độ tối đa cho con đường này là nhiêu?

burnt

burnt (adj.) : bị bỏng, bị cháy
/bɜːnt/

Ex: Your hand looks badly burnt.
Bàn tay của bạn trông bỏng nặng.

challenge

challenge (n.) : thử thách
/ˈtʃælɪndʒ/

Ex: The role will be the biggest challenge of his acting career.
Vai diễn này sẽ là thử thách lớn nhất trong sự nghiệp diễn xuất của anh ấy

committee

committee (n.) : ủy ban, hội đồng
/kəˈmɪti/

Ex: The local council have just set up a committee to study recycling.
Chính quyền địa phương vừa thành lập một hội đồng để nghiên cứu về tái chế.

convince

convince (v.) : Thuyết phục
/kən'vins/

Giải thích: to make somebody / yourselft believe that something is true
Ex: He convinced me that he was right.
Anh ấy đã thuyết phục tôi rằng anh ấy đã đúng.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập