Từ vựng Oxford - Phần 69

1,695

fortune
fortune (n.)

may mắn, vận may
/ˈfɔːtʃuːn/

Ex: Fortune smiled on me(= I had good luck).
Vận may mỉm cười với tôi.

happily
happily (adv.)

một cách vui vẻ, hạnh phúc
/ˈhæpɪli/

Ex: I think we can manage quite happily on our own.
Tôi nghĩ rằng chúng tôi có thể tự xoay sở khá hạnh phúc.

honour
honour (n.)

danh tiếng, danh dự
/ˈɑːnər/

Ex: The visit was a signal honour.
Chuyến viếng thăm là một niềm vinh dự.

involvement
involvement (n.)

sự tham gia
/ɪnˈvɒlvmənt/

Ex: I'm not sure about the team's continued involvement in the competition.
Tôi không chắc đội này có tiếp tục tham gia trong cuộc thi này hay không.

it
it (pron.)


/ɪt/

Ex: This is my dog. It is very friendly.
Đây là con chó của tôi. Nó rất là thân thiện.

latest
latest (n.)

thứ, tin tức gần đây nhất hoặc mới nhất
/ˈleɪtɪst/

Ex: This is the latest in robot technology
Đây là vụ mới nhất trong công nghệ robot

letter
letter (n.)

lá thư
/'letər/

Ex: Do you often write letters to your friends?
Bạn có thường xuyên viết thư cho bạn bè của bạn không?

loss
loss (n.)

sự mất mát
/lɔs , lɒs/

Ex: He suffered a hearing loss.
Anh ấy bị mất thính giác.

pain
pain (n.)

sự đau đớn
/peɪn/

Ex: This cream helps to relieve the pain.
Loại kem này giúp giảm đau.

potential
potential (adj.)

tiềm năng, tiềm tàng
/pəˈtenʃl/

Ex: They will select potential matches and help the two people meet face to face.
Họ sẽ chọn những người phù hợp có tiềm năng và giúp hai người gặp mặt trực tiếp.

prayer
prayer (n.)

lời cầu nguyện
/preər/

Ex: Their prayers were answered and the child was found safe and well.
Lời cầu nguyện của họ đã được trả lời và đứa trẻ đã được tìm thấy an toàn và khỏe mạnh.

prisoner
prisoner (n.)

tù nhân
/ˈprɪznər/

Ex: They are demanding the release of all prisoners.
Họ đòi thả tất cả các tù nhân.

quit
quit (v.)

nghỉ, bỏ (học, làm việc...)
/kwɪt/

Ex: He quit studying at 16.
Ông ấy bỏ học ở tuổi 16.

remaining
remaining (adj.)

còn lại
/rɪˈmeɪnɪŋ/

Ex: The remaining twenty patients were transferred to another hospital.
Hai mươi bệnh nhân còn lại được chuyển đến bệnh viện khác.

rent
rent (v.)

thuê
/rent/

Ex: They have to rent a house.
Họ phải thuê một căn nhà.

screw
screw (v.)

bắt vít; gắn chặt bằng vít
/skruː/

Ex: The bookcase is screwed to the wall.
Các tủ sách được bắt vít vào tường.

shut
shut (v.)

đóng, gập lại, nhắm (mắt)
/ʃʌt/

Ex: Philip went into his room and shut the door behind him.
Philip đã đi vào phòng và đóng cửa lại.

silly
silly (adj.)

ngớ ngẩn, ngốc nghếch
/ˈsɪli/

Ex: My grandpa and I made a silly face to cheer mom up.
Ông và tôi làm bộ mặt ngốc nghếch để làm vui mẹ.

state
state (v.)

phát biểu, nói rõ, tuyên bố
/steɪt/

Ex: It is stated that the standard of living has improved greatly.
Mức sống chuẩn được tuyên bố rằng đã cải thiện rất nhiều.

title
title (n.)

danh hiệu
/ˈtaɪtl/

Ex: Hendry won the world title after his record performance last year.
Hendry đã giành danh hiệu thế giới sau kỷ lục năm ngoái.

addition
addition (n.)

phép cộng
/əˈdɪʃən/

Ex: Children learning addition and subtraction.
Trẻ em học phép cộng và trừ.

awfully
awfully (adv.)

rất; cực kì
/ˈɔːfəli/

Ex: That name sounds awfully familiar.
Cái tên đó nghe có vẻ cực kì quen thuộc.

brother
brother (n.)

anh/em trai
/ˈbrʌðə(r)/

Ex: My brother is a student.
Anh/em trai tôi là học sinh.

circle
circle (n.)

vòng tròn
/ˈsɜːkl/

Ex: A sign with a red circle means that you aren't allowed to do something .
Biển báo có vòng tròn màu đỏ nghĩa là bạn không được phép làm điều gì đó.

competitive
competitive (adj.)

tính cạnh tranh, đua tranh
/kəmˈpetətɪv/

Ex: He isn’t a competitive person. He just wants to have a peaceful life.
Anh ấy không phải là một người thích đua tranh. Anh ấy chỉ muốn có một cuộc sống yên bình.

crowded
crowded (adj.)

đông đúc
/ˈkraʊdɪd/

Ex: Many people live in Hanoi, so it's very crowded.
Nhiều người sống ở Hà Nội, nên thành phố này rất đông đúc.

delighted
delighted (adj.)

vui mừng, hài lòng, thích thú
/dɪˈlaɪtɪd/

Ex: I was delighted that you could stay.
Tôi rất vui mừng rằng bạn có thể ở lại.

discount
discount (v.)

giảm, bớt, giảm giá, chiết khấu, khấu trừ
/dɪsˈkaʊnt/

Ex: Products are discounted deeply on the Black Friday.
Nhiều sản phẩm đã được giảm giá mạnh vào ngày thứ Sáu Đen.

environmental
environmental (adj.)

(thuộc về) môi trường
/ɪnˌvaɪərənˈmentəl/

Ex: What causes of environmental pollution?
Nguyên nhân nào gây ô nhiễm môi trường?

express
express (adj.)

nhanh, hỏa tốc, tốc hành.
/iks'pres/

Ex: It's important that this document be there tomorrow, so please send it express mail.
Việc tài liệu này phải có ở chổ ngày mai vì nó rất quan trọng, do đó nên hãy gửi thư chuyển phát nhanh.

faith
faith (n.)

sự tin tưởng, lòng tin
/feɪθ/

Ex: Her friend's kindness has restored her faith in human nature.
Lòng tốt của bạn cô ấy đã khôi phục niềm tin vào bản chất con người của cô.

flood
flood (n.)

trận lụt
/flʌd/

Ex: Last winter, the town suffered the worst flood in fifty years.
Mùa đông năm ngoái, thị trấn đã hứng chịu trận lụt nghiêm trọng nhất trong vòng năm mươi năm trở lại đây.

fund
fund (n.)

quỹ (tiết kiệm hoặc dùng cho một hoạt động cụ thể)
/fʌnd/

Ex: We subscribe to the charity fund.
Chúng tôi quyên góp cho quỹ từ thiện.

general
general (n.)

vị tướng, nhà chiến lược xuất sắc
/ˈdʒenrəl/

Ex: It is said that general Vo Nguyen Giap is beloved not only by all Vietnamese people but many foreigners as well.
Đại tướng Võ Nguyên Giáp không những được yêu quí bởi tất cả người Việt Nam mà còn được yêu quí bởi cả nhiều người nước ngoài nữa.

mad
mad (adj.)

điên rồ
/mæd/

Ex: They realized that he had gone mad.
Họ nhận ra rằng anh ta bị điên.

myself
myself (prop.)

chính tôi
/maɪˈself/

Ex: I haven't been feeling myself recently (= I have not felt well).
Tôi đã không cảm thấy là chính mình gần đây (= Tôi đã không cảm thấy tốt).

occasionally
occasionally (adv.)

thỉnh thoảng, đôi khi
/əˈkeɪ.ʒən.əl.i/

Ex: We occasionally meet for a drink after work.
Thỉnh thoảng chúng tôi gặp nhau để uống nước sau khi làm việc.

perfect
perfect (adj.)

hoàn hảo, đầy đủ
/pə'fekt/

Ex: She strove to be the perfect wife.
Cô ấy phấn đấu trở thành người vợ hoàn hảo.

piece
piece (n.)

miếng, mảnh, mẫu
/pi:s/

Ex: There's a piece of cake.
Có một miếng bánh.

plot
plot (n.)

cốt truyện, nội dung chính
/plɒt/

Ex: The plot of the film is about the life of a servant girl.
Nội dung chính của bộ phim là về cuộc đời của một cô hầu gái.

poisonous
poisonous (adj.)

độc hại
/ˈpɔɪzənəs/

Ex: Ivy leaves are poisonous but I am immune to the poison.
Lá Ivy độc nhưng tôi miễn dịch với chất độc này.

predict
predict (v.)

dự báo, dự đoán trước
/prɪˈdɪkt/

Ex: He predicts that the trend will continue.
Anh ta dự đoán rằng xu hướng này sẽ tiếp tục.

promotion
promotion (n.)

lăng xê
/prəˈməʊʃn/

Ex: His promotion to Sales Manager took everyone by surprise.
Sự thăng chức của anh ta thành giám đốc bán hàng làm tất cả mọi người bất ngờ.

round
round (adj.)

tròn
/raʊnd/

Ex: There is a round table in the living room.
Có một cái bàn tròn trong phòng khách.

sale
sale (n.)

đợt bán hàng, giảm giá
/seɪl/

Ex: She gets 10% commission on each sale.
Cô ấy nhận được 10% hoa hồng trên mỗi lần bán hàng.

service
service (n.)

dịch vụ
/ˈsɜːvɪs/

Ex: The food was good but the service was very slow.
Thức ăn thì rất ngon nhưng dịch vụ thì quá tồi.

stare
stare (v.)

nhìn chằm chằm
/'steә(r)/

Ex: I screamed and everyone stared.
Tôi hét lên và mọi người nhìn tôi chằm chằm

true
true (adj.)

đúng, thật
/tru:/

Ex: Is it a true story?
Đó là câu chuyện có thật ư?

fortune

fortune (n.) : may mắn, vận may
/ˈfɔːtʃuːn/

Ex: Fortune smiled on me(= I had good luck).
Vận may mỉm cười với tôi.

happily

happily (adv.) : một cách vui vẻ, hạnh phúc
/ˈhæpɪli/

Ex: I think we can manage quite happily on our own.
Tôi nghĩ rằng chúng tôi có thể tự xoay sở khá hạnh phúc.

honour

honour (n.) : danh tiếng, danh dự
/ˈɑːnər/

Ex: The visit was a signal honour.
Chuyến viếng thăm là một niềm vinh dự.

involvement

involvement (n.) : sự tham gia
/ɪnˈvɒlvmənt/

Ex: I'm not sure about the team's continued involvement in the competition.
Tôi không chắc đội này có tiếp tục tham gia trong cuộc thi này hay không.

it

it (pron.) :
/ɪt/

Ex: This is my dog. It is very friendly.
Đây là con chó của tôi. Nó rất là thân thiện.

latest

latest (n.) : thứ, tin tức gần đây nhất hoặc mới nhất
/ˈleɪtɪst/

Ex: This is the latest in robot technology
Đây là vụ mới nhất trong công nghệ robot

letter

letter (n.) : lá thư
/'letər/

Ex: Do you often write letters to your friends?
Bạn có thường xuyên viết thư cho bạn bè của bạn không?

loss

loss (n.) : sự mất mát
/lɔs , lɒs/

Ex: He suffered a hearing loss.
Anh ấy bị mất thính giác.

pain

pain (n.) : sự đau đớn
/peɪn/

Ex: This cream helps to relieve the pain.
Loại kem này giúp giảm đau.

potential

potential (adj.) : tiềm năng, tiềm tàng
/pəˈtenʃl/

Giải thích: that can develop into something or be developed in the future
Ex: They will select potential matches and help the two people meet face to face.
Họ sẽ chọn những người phù hợp có tiềm năng và giúp hai người gặp mặt trực tiếp.

prayer

prayer (n.) : lời cầu nguyện
/preər/

Ex: Their prayers were answered and the child was found safe and well.
Lời cầu nguyện của họ đã được trả lời và đứa trẻ đã được tìm thấy an toàn và khỏe mạnh.

prisoner

prisoner (n.) : tù nhân
/ˈprɪznər/

Ex: They are demanding the release of all prisoners.
Họ đòi thả tất cả các tù nhân.

quit

quit (v.) : nghỉ, bỏ (học, làm việc...)
/kwɪt/

Ex: He quit studying at 16.
Ông ấy bỏ học ở tuổi 16.

remaining

remaining (adj.) : còn lại
/rɪˈmeɪnɪŋ/

Ex: The remaining twenty patients were transferred to another hospital.
Hai mươi bệnh nhân còn lại được chuyển đến bệnh viện khác.

rent

rent (v.) : thuê
/rent/

Ex: They have to rent a house.
Họ phải thuê một căn nhà.

screw

screw (v.) : bắt vít; gắn chặt bằng vít
/skruː/

Ex: The bookcase is screwed to the wall.
Các tủ sách được bắt vít vào tường.

shut

shut (v.) : đóng, gập lại, nhắm (mắt)
/ʃʌt/

Ex: Philip went into his room and shut the door behind him.
Philip đã đi vào phòng và đóng cửa lại.

silly

silly (adj.) : ngớ ngẩn, ngốc nghếch
/ˈsɪli/

Ex: My grandpa and I made a silly face to cheer mom up.
Ông và tôi làm bộ mặt ngốc nghếch để làm vui mẹ.

state

state (v.) : phát biểu, nói rõ, tuyên bố
/steɪt/

Ex: It is stated that the standard of living has improved greatly.
Mức sống chuẩn được tuyên bố rằng đã cải thiện rất nhiều.

title

title (n.) : danh hiệu
/ˈtaɪtl/

Ex: Hendry won the world title after his record performance last year.
Hendry đã giành danh hiệu thế giới sau kỷ lục năm ngoái.

addition

addition (n.) : phép cộng
/əˈdɪʃən/

Ex: Children learning addition and subtraction.
Trẻ em học phép cộng và trừ.

awfully

awfully (adv.) : rất; cực kì
/ˈɔːfəli/

Ex: That name sounds awfully familiar.
Cái tên đó nghe có vẻ cực kì quen thuộc.

brother

brother (n.) : anh/em trai
/ˈbrʌðə(r)/

Ex: My brother is a student.
Anh/em trai tôi là học sinh.

circle

circle (n.) : vòng tròn
/ˈsɜːkl/

Ex: A sign with a red circle means that you aren't allowed to do something .
Biển báo có vòng tròn màu đỏ nghĩa là bạn không được phép làm điều gì đó.

competitive

competitive (adj.) : tính cạnh tranh, đua tranh
/kəmˈpetətɪv/

Ex: He isn’t a competitive person. He just wants to have a peaceful life.
Anh ấy không phải là một người thích đua tranh. Anh ấy chỉ muốn có một cuộc sống yên bình.

crowded

crowded (adj.) : đông đúc
/ˈkraʊdɪd/

Ex: Many people live in Hanoi, so it's very crowded.
Nhiều người sống ở Hà Nội, nên thành phố này rất đông đúc.

delighted

delighted (adj.) : vui mừng, hài lòng, thích thú
/dɪˈlaɪtɪd/

Ex: I was delighted that you could stay.
Tôi rất vui mừng rằng bạn có thể ở lại.

discount

discount (v.) : giảm, bớt, giảm giá, chiết khấu, khấu trừ
/dɪsˈkaʊnt/

Ex: Products are discounted deeply on the Black Friday.
Nhiều sản phẩm đã được giảm giá mạnh vào ngày thứ Sáu Đen.

environmental

environmental (adj.) : (thuộc về) môi trường
/ɪnˌvaɪərənˈmentəl/

Ex: What causes of environmental pollution?
Nguyên nhân nào gây ô nhiễm môi trường?

express

express (adj.) : nhanh, hỏa tốc, tốc hành.
/iks'pres/

Giải thích: fast and direct
Ex: It's important that this document be there tomorrow, so please send it express mail.
Việc tài liệu này phải có ở chổ ngày mai vì nó rất quan trọng, do đó nên hãy gửi thư chuyển phát nhanh.

faith

faith (n.) : sự tin tưởng, lòng tin
/feɪθ/

Ex: Her friend's kindness has restored her faith in human nature.
Lòng tốt của bạn cô ấy đã khôi phục niềm tin vào bản chất con người của cô.

flood

flood (n.) : trận lụt
/flʌd/

Ex: Last winter, the town suffered the worst flood in fifty years.
Mùa đông năm ngoái, thị trấn đã hứng chịu trận lụt nghiêm trọng nhất trong vòng năm mươi năm trở lại đây.

fund

fund (n.) : quỹ (tiết kiệm hoặc dùng cho một hoạt động cụ thể)
/fʌnd/

Ex: We subscribe to the charity fund.
Chúng tôi quyên góp cho quỹ từ thiện.

general

general (n.) : vị tướng, nhà chiến lược xuất sắc
/ˈdʒenrəl/

Ex: It is said that general Vo Nguyen Giap is beloved not only by all Vietnamese people but many foreigners as well.
Đại tướng Võ Nguyên Giáp không những được yêu quí bởi tất cả người Việt Nam mà còn được yêu quí bởi cả nhiều người nước ngoài nữa.

mad

mad (adj.) : điên rồ
/mæd/

Ex: They realized that he had gone mad.
Họ nhận ra rằng anh ta bị điên.

myself

myself (prop.) : chính tôi
/maɪˈself/

Ex: I haven't been feeling myself recently (= I have not felt well).
Tôi đã không cảm thấy là chính mình gần đây (= Tôi đã không cảm thấy tốt).

occasionally

occasionally (adv.) : thỉnh thoảng, đôi khi
/əˈkeɪ.ʒən.əl.i/

Ex: We occasionally meet for a drink after work.
Thỉnh thoảng chúng tôi gặp nhau để uống nước sau khi làm việc.

perfect

perfect (adj.) : hoàn hảo, đầy đủ
/pə'fekt/

Ex: She strove to be the perfect wife.
Cô ấy phấn đấu trở thành người vợ hoàn hảo.

piece

piece (n.) : miếng, mảnh, mẫu
/pi:s/

Ex: There's a piece of cake.
Có một miếng bánh.

plot

plot (n.) : cốt truyện, nội dung chính
/plɒt/

Ex: The plot of the film is about the life of a servant girl.
Nội dung chính của bộ phim là về cuộc đời của một cô hầu gái.

poisonous

poisonous (adj.) : độc hại
/ˈpɔɪzənəs/

Ex: Ivy leaves are poisonous but I am immune to the poison.
Lá Ivy độc nhưng tôi miễn dịch với chất độc này.

predict

predict (v.) : dự báo, dự đoán trước
/prɪˈdɪkt/

Giải thích: to say that something will happen in the future
Ex: He predicts that the trend will continue.
Anh ta dự đoán rằng xu hướng này sẽ tiếp tục.

promotion

promotion (n.) : lăng xê
/prəˈməʊʃn/

Ex: His promotion to Sales Manager took everyone by surprise.
Sự thăng chức của anh ta thành giám đốc bán hàng làm tất cả mọi người bất ngờ.

round

round (adj.) : tròn
/raʊnd/

Ex: There is a round table in the living room.
Có một cái bàn tròn trong phòng khách.

sale

sale (n.) : đợt bán hàng, giảm giá
/seɪl/

Ex: She gets 10% commission on each sale.
Cô ấy nhận được 10% hoa hồng trên mỗi lần bán hàng.

service

service (n.) : dịch vụ
/ˈsɜːvɪs/

Giải thích: useful function
Ex: The food was good but the service was very slow.
Thức ăn thì rất ngon nhưng dịch vụ thì quá tồi.

stare

stare (v.) : nhìn chằm chằm
/'steә(r)/

Ex: I screamed and everyone stared.
Tôi hét lên và mọi người nhìn tôi chằm chằm

true

true (adj.) : đúng, thật
/tru:/

Ex: Is it a true story?
Đó là câu chuyện có thật ư?



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập