Từ vựng SAT - Phần 10

2,768

incisive
incisive (adj.)

sắc sảo, sâu sắc
/ɪnˈsaɪsɪv/

Ex: I admire those who have an incisive mind.
Tôi ngưỡng mộ những ai có trí óc sắc sảo.

incoherent
incoherent (adj.)

rời rạc, không mạch lạc
/ˌɪnkəʊˈhɪərənt/

Ex: an incoherent policy
một chính sách rời rạc

incongruous
incongruous (adj.)

kì lạ, và không phù hợp với một tình huống nào đó
/ɪnˈkɒŋɡruəs/

Ex: Such traditional methods seem incongruous in our technical age.
Phương pháp truyền thống như vậy dường như không thích hợp cho độ tuổi công nghệ của chúng tôi.

inconsequential
inconsequential (adj.)

không quan trọng
/ɪnˌkɒnsɪˈkwenʃəl/

Ex: inconsequential details
những chi tiết không quan trọng

inconspicuous
inconspicuous (adj.)

kín đáo; không dễ thấy
/ˌɪnkənˈspɪkjuəs/

Ex: She tried to look as inconspicuous as possible.
Cô ấy đã cố gắng trông kín đáo nhất có thể.

indiscriminate
indiscriminate (adj.)

thiếu suy nghĩ; bất cẩn
/ˌɪndɪˈskrɪmɪnət/

Ex: There was indiscriminate attacks on motorists by youths throwing stones.
Đã có một cuộc tấn công khủng bố thiếu suy nghĩ vào dân thường.

indulgent
indulgent (adj.)

hay nuông chiều, hay chiều theo
/ɪnˈdʌldʒənt/

Ex: Mothers tend to be more indulgent towards sons.
Các bà mẹ có khuynh hướng hay nuông chiều con trai hơn.

inept
inept (adj.)

không có khả năng, vụng về; ngu ngốc
/ɪˈnept/

Ex: She was left feeling inept and inadequate.
Cô bị bỏ lại cảm thấy ngu ngốc và không đầy đủ.

inert
inert (adj.)

trơ
/ɪˈnɜːt/

Ex: He lay inert with half-closed eyes.
Anh nằm trơ với đôi mắt khép hờ.

inexorable
inexorable (adj.)

không thể ngăn cản, thay đổi được
/ɪˈneksərəbl/

Ex: the inexorable rise of crime
sự gia tăng tội phạm không thể ngăn cản

inimical
inimical (adj.)

có hại cho
/ɪˈnɪm.ɪ.kəl/

Ex: These policies are inimical to the interests of society.
Những chính sách này là có hại cho lợi ích của xã hội.

innocuous
innocuous (adj.)

không có hại; vô thưởng, vô phạt
/ɪˈnɒkjuəs/

Ex: It seemed a perfectly innocuous remark.
Đó dường như là một nhận xét hoàn toàn vô hại.

innuendo
innuendo (n.)

lời nói bóng nói gió, lời nói cạnh khóe
/ˌɪnjuˈendəʊ/

Ex: He had been subject to a campaign of innuendo in the press.
Anh ta là đối tượng của một chiến dịch nói cạnh nói khoé trên báo chí.

insatiable
insatiable (adj.)

không thể thoả mãn được, không chán
/ɪnˈseɪʃəbl/

Ex: He was accused of sacrificing all, including justice, to his insatiable ambition.
Ông bị cáo buộc hy sinh tất cả, kể cả công lý, cho tham vọng vô độ của mình.

inscrutable
inscrutable (adj.)

bí hiểm, khó hiểu (khó biết được suy nghĩ hay cảm xúc của họ)
/ɪnˈskruːtɪbl/

Ex: She has an inscrutable smile.
Cô ấy có một nụ cười bí hiểm.

insidious
insidious (adj.)

âm ỉ, ngấm ngầm (gây ra tác hại nghiêm trọng)
/ɪnˈsɪdiəs/

Ex: There are the insidious effects of polluted water supplies.
Có những tác động ngầm của các nguồn nước bị ô nhiễm.

insolent
insolent (adj.)

xấc xược
/ˈɪnsələnt/

Ex: an insolent child
một đứa trẻ xấc xược

insolvent
insolvent (adj.)

vỡ nợ, phá sản
/ɪnˈsɒlvənt/

Ex: The company has been declared insolvent.
Công ty đã tuyên bố phá sản.

insurgent
insurgent (n.)

người nổi loạn, nổi dậy
/ɪnˈsɜːdʒənt/

Ex: an attack by armed insurgents
một cuộc tấn công của quân nổi dậy có vũ trang

intractable
intractable (adj.)

khó giải quyết (vấn đề); bướng bỉnh (người)
/ɪnˈtræk.tə.bl̩/

Ex: Unemployment was proving to be an intractable problem.
Tỷ lệ thất nghiệp đã được chứng minh là một vấn đề nan giải.

intrepid
intrepid (adj.)

gan dạ, dũng cảm
/ɪnˈtrepɪd/

Ex: He used to be an intrepid explorer.
Anh ta từng là một nhà thám hiểm dũng cảm.

introspective
introspective (adj.)

hay tự xem xét nội tâm; hướng nội
/ˌɪntrəʊˈspektɪv/

Ex: There were a lot of family problems and Jim became increasingly introspective.
Có rất nhiều vấn đề trong gia đình và Jim càng trở nên nội tâm.

irony
irony (n.)

sự châm biếm, mỉa mai, sự trớ trêu
/ˈaɪərəni/

Ex: The irony is that when he finally got the job, he discovered he didn't like it.
Điều trớ trêu là khi cuối cùng ông ấy nhận được công việc, ông ấy phát hiện ra mình không thích nó.

irreverent
irreverent (adj.)

thiếu tôn kính, bất kính
/ɪˈrevərənt/

Ex: an irreverent attitude
một thái độ bất kính

irrevocable
irrevocable (adj.)

không thể thay đổi được
/ɪˈrevəkəbl/

Ex: an irrevocable decision
một quyết định không thể thay đổi được

itinerant
itinerant (adj.)

đi hết nơi này đến nơi khác; lưu động
/aɪˈtɪnərənt/

Ex: to lead an itinerant life
để sống một cuộc sống lưu động

jaded
jaded (adj.)

mệt mỏi; chán ngấy
/ˈdʒeɪdɪd/

Ex: I felt terribly jaded after working all weekend.
Tôi cảm thấy vô cùng mệt mỏi sau khi làm việc tất cả các ngày cuối tuần.

jubilant
jubilant (adj.)

vui sướng, mừng rỡ
/ˈdʒuːbɪlənt/

Ex: The fans were in jubilant mood after the victory.
Các fan hâm mộ ở trong tâm trạng hân hoan sau chiến thắng.

judicious
judicious (adj.)

sáng suốt, khôn ngoan, có suy xét
/dʒuːˈdɪʃəs/

Ex: We should make judicious use of the resources available to us.
Chúng ta nên sáng suốt trong việc sử dụng nguồn lực sẵn có của chúng ta.

languid
languid (adj.)

di chuyển chậm rãi, từ tốn
/ˈlæŋɡwɪd/

Ex: a languid afternoon in the sun
một buổi chiều chậm rãi trong ánh mặt trời

lethargy
lethargy (n.)

trạng thái mê mệt, uể oải
/ˈleθədʒi/

Ex: Symptoms include loss of appetite, lethargy, and vomiting.
Các triệu chứng bao gồm chán ăn, thờ ơ, và ói mửa.

lithe
lithe (adj.)

mềm mại, uyển chuyển
/laɪð/

Ex: He had the lithe, athletic body of a ballet dancer.
Anh ấy có một cơ thể uyển chuyển, lực lưỡng của một vũ công ballet.

lucid
lucid (adj.)

rõ ràng; dễ hiểu
/ˈluːsɪd/

Ex: She gave a clear and lucid account of her plans for the company's future.
Cô ấy đã đưa ra một tính toán rõ ràng và sáng suốt cho kế hoạch của cô ấy về tương lai của công ty.

malaise
malaise (n.)

nỗi khó chịu, sự phiền muộn
/mælˈeɪz/

Ex: a serious malaise among the staff
một sự phiền muộn nghiêm trọng giữa các nhân viên

malleable
malleable (adj.)

dễ uốn, dễ tạo hình
/ˈmæliəbl/

Ex: Lead and tin are malleable metals.
Chì và thiếc là kim loại dễ uốn.

maverick
maverick (n.)

người cư xử hoặc suy nghĩ không như người khác, nhưng có những ý kiến độc lập, khác lạ.
/ˈmævərɪk/

Ex: a political maverick
một chính trị gia có chính kiến riêng

meander
meander (v.)

đi lang thang, đi vơ vẩn
/miˈændər/

Ex: They meandered around the old town admiring the architecture.
Họ đi lang thang xung quanh phố cổ để chiêm ngưỡng các kiến trúc.

mercurial
mercurial (adj.)

hay thay đổi hoặc phản ứng một cách bất ngờ
/mɜːˈkjʊəriəl/

Ex: Emily's mercurial temperament made her difficult to live with.
Tính cách hay thay đổi của Emily khiến cho cô ấy khó có thể sống chung.

milieu
milieu (n.)

môi trường xã hội (sống, làm việc)
/mɪˈljɜː/

Ex: It is a study of the social and cultural milieu in which Michelangelo lived and worked.
Đây là một nghiên cứu về môi trường xã hội và văn hóa mà Michelangelo đã sống và làm việc.

misnomer
misnomer (n.)

sự nhầm tên, sự dùng từ sai, sự dùng thuật ngữ sai
/mɪsˈnəʊmər/

Ex: Since Fred is very skinny, calling him Fat Fred is indeed a misnomer.
Kể từ khi Fred trông rất gầy, người ta vẫn gọi ông Fat Fred quả thực là một cách gọi nhầm lẫn.

mitigate
mitigate (v.)

giảm nhẹ, làm dịu bớt
/ˈmɪtɪɡeɪt/

Ex: It is unclear how to mitigate the effects of tourism on the island.
Hiện chưa rõ làm thế nào để giảm thiểu các tác động của du lịch trên đảo.

moribund
moribund (adj.)

ở tình trạng rất tệ; sắp chết
/ˈmɒrɪbʌnd/

Ex: How can the department be revived from its present moribund state?
Làm thế nào các bộ phận có thể được hồi sinh từ tình trạng rất tệ như hiện hiện nay?

morose
morose (adj.)

buồn rầu, rầu rĩ, ủ ê
/məˈrəʊs/

Ex: She seems a bit morose today.
Hôm nay cô ấy có vẻ hơi rầu rĩ.

myopia
myopia (n.)

tật cận thị
/maɪˈəʊpiə/

Ex: He wore spectacles to correct a mild degree of myopia.
Anh ấy đeo kính để điều chỉnh một mức độ cận thị nhẹ.

negate
negate (v.)

phủ nhận, bác bỏ
/nɪˈɡeɪt/

Ex: Alcohol negates the effects of the drug.
Rượu làm vô hiệu hóa tác dụng của thuốc.

notoriety
notoriety (n.)

tiếng xấu
/ˌnəʊtərˈaɪəti/

Ex: She achieved notoriety for her affair with the senator.
Cô ấy mang tiếng xấu vì cuộc tình với thượng nghị sĩ.

noxious
noxious (adj.)

độc hại
/ˈnɒkʃəs/

Ex: noxious fumes
khói độc hại

oblique
oblique (adj.)

quanh co, không thẳng thắn
/əʊˈbliːk/

Ex: an oblique comment
một lời nhận xét quanh co

obliterate
obliterate (v.)

xóa sạch dấu vết
/əˈblɪtəreɪt/

Ex: The building was completely obliterated by the bomb.
Tòa nhà đã hoàn toàn bị xóa sổ bởi bom.

opulent
opulent (adj.)

được làm, trang trí với chất liệu đắt tiền
/ˈɒpjələnt/

Ex: opulent fabrics
các loại vải đắt tiền

incisive

incisive (adj.) : sắc sảo, sâu sắc
/ɪnˈsaɪsɪv/

Ex: I admire those who have an incisive mind.
Tôi ngưỡng mộ những ai có trí óc sắc sảo.

incoherent

incoherent (adj.) : rời rạc, không mạch lạc
/ˌɪnkəʊˈhɪərənt/

Ex: an incoherent policy
một chính sách rời rạc

incongruous

incongruous (adj.) : kì lạ, và không phù hợp với một tình huống nào đó
/ɪnˈkɒŋɡruəs/

Ex: Such traditional methods seem incongruous in our technical age.
Phương pháp truyền thống như vậy dường như không thích hợp cho độ tuổi công nghệ của chúng tôi.

inconsequential

inconsequential (adj.) : không quan trọng
/ɪnˌkɒnsɪˈkwenʃəl/

Ex: inconsequential details
những chi tiết không quan trọng

inconspicuous

inconspicuous (adj.) : kín đáo; không dễ thấy
/ˌɪnkənˈspɪkjuəs/

Ex: She tried to look as inconspicuous as possible.
Cô ấy đã cố gắng trông kín đáo nhất có thể.

indiscriminate

indiscriminate (adj.) : thiếu suy nghĩ; bất cẩn
/ˌɪndɪˈskrɪmɪnət/

Ex: There was indiscriminate attacks on motorists by youths throwing stones.
Đã có một cuộc tấn công khủng bố thiếu suy nghĩ vào dân thường.

indulgent

indulgent (adj.) : hay nuông chiều, hay chiều theo
/ɪnˈdʌldʒənt/

Ex: Mothers tend to be more indulgent towards sons.
Các bà mẹ có khuynh hướng hay nuông chiều con trai hơn.

inept

inept (adj.) : không có khả năng, vụng về; ngu ngốc
/ɪˈnept/

Ex: She was left feeling inept and inadequate.
Cô bị bỏ lại cảm thấy ngu ngốc và không đầy đủ.

inert

inert (adj.) : trơ
/ɪˈnɜːt/

Ex: He lay inert with half-closed eyes.
Anh nằm trơ với đôi mắt khép hờ.

inexorable

inexorable (adj.) : không thể ngăn cản, thay đổi được
/ɪˈneksərəbl/

Ex: the inexorable rise of crime
sự gia tăng tội phạm không thể ngăn cản

inimical

inimical (adj.) : có hại cho
/ɪˈnɪm.ɪ.kəl/

Ex: These policies are inimical to the interests of society.
Những chính sách này là có hại cho lợi ích của xã hội.

innocuous

innocuous (adj.) : không có hại; vô thưởng, vô phạt
/ɪˈnɒkjuəs/

Ex: It seemed a perfectly innocuous remark.
Đó dường như là một nhận xét hoàn toàn vô hại.

innuendo

innuendo (n.) : lời nói bóng nói gió, lời nói cạnh khóe
/ˌɪnjuˈendəʊ/

Ex: He had been subject to a campaign of innuendo in the press.
Anh ta là đối tượng của một chiến dịch nói cạnh nói khoé trên báo chí.

insatiable

insatiable (adj.) : không thể thoả mãn được, không chán
/ɪnˈseɪʃəbl/

Ex: He was accused of sacrificing all, including justice, to his insatiable ambition.
Ông bị cáo buộc hy sinh tất cả, kể cả công lý, cho tham vọng vô độ của mình.

inscrutable

inscrutable (adj.) : bí hiểm, khó hiểu (khó biết được suy nghĩ hay cảm xúc của họ)
/ɪnˈskruːtɪbl/

Ex: She has an inscrutable smile.
Cô ấy có một nụ cười bí hiểm.

insidious

insidious (adj.) : âm ỉ, ngấm ngầm (gây ra tác hại nghiêm trọng)
/ɪnˈsɪdiəs/

Ex: There are the insidious effects of polluted water supplies.
Có những tác động ngầm của các nguồn nước bị ô nhiễm.

insolent

insolent (adj.) : xấc xược
/ˈɪnsələnt/

Ex: an insolent child
một đứa trẻ xấc xược

insolvent

insolvent (adj.) : vỡ nợ, phá sản
/ɪnˈsɒlvənt/

Ex: The company has been declared insolvent.
Công ty đã tuyên bố phá sản.

insurgent

insurgent (n.) : người nổi loạn, nổi dậy
/ɪnˈsɜːdʒənt/

Ex: an attack by armed insurgents
một cuộc tấn công của quân nổi dậy có vũ trang

intractable

intractable (adj.) : khó giải quyết (vấn đề); bướng bỉnh (người)
/ɪnˈtræk.tə.bl̩/

Ex: Unemployment was proving to be an intractable problem.
Tỷ lệ thất nghiệp đã được chứng minh là một vấn đề nan giải.

intrepid

intrepid (adj.) : gan dạ, dũng cảm
/ɪnˈtrepɪd/

Ex: He used to be an intrepid explorer.
Anh ta từng là một nhà thám hiểm dũng cảm.

introspective

introspective (adj.) : hay tự xem xét nội tâm; hướng nội
/ˌɪntrəʊˈspektɪv/

Ex: There were a lot of family problems and Jim became increasingly introspective.
Có rất nhiều vấn đề trong gia đình và Jim càng trở nên nội tâm.

irony

irony (n.) : sự châm biếm, mỉa mai, sự trớ trêu
/ˈaɪərəni/

Ex: The irony is that when he finally got the job, he discovered he didn't like it.
Điều trớ trêu là khi cuối cùng ông ấy nhận được công việc, ông ấy phát hiện ra mình không thích nó.

irreverent

irreverent (adj.) : thiếu tôn kính, bất kính
/ɪˈrevərənt/

Ex: an irreverent attitude
một thái độ bất kính

irrevocable

irrevocable (adj.) : không thể thay đổi được
/ɪˈrevəkəbl/

Ex: an irrevocable decision
một quyết định không thể thay đổi được

itinerant

itinerant (adj.) : đi hết nơi này đến nơi khác; lưu động
/aɪˈtɪnərənt/

Ex: to lead an itinerant life
để sống một cuộc sống lưu động

jaded

jaded (adj.) : mệt mỏi; chán ngấy
/ˈdʒeɪdɪd/

Ex: I felt terribly jaded after working all weekend.
Tôi cảm thấy vô cùng mệt mỏi sau khi làm việc tất cả các ngày cuối tuần.

jubilant

jubilant (adj.) : vui sướng, mừng rỡ
/ˈdʒuːbɪlənt/

Ex: The fans were in jubilant mood after the victory.
Các fan hâm mộ ở trong tâm trạng hân hoan sau chiến thắng.

judicious

judicious (adj.) : sáng suốt, khôn ngoan, có suy xét
/dʒuːˈdɪʃəs/

Ex: We should make judicious use of the resources available to us.
Chúng ta nên sáng suốt trong việc sử dụng nguồn lực sẵn có của chúng ta.

languid

languid (adj.) : di chuyển chậm rãi, từ tốn
/ˈlæŋɡwɪd/

Ex: a languid afternoon in the sun
một buổi chiều chậm rãi trong ánh mặt trời

lethargy

lethargy (n.) : trạng thái mê mệt, uể oải
/ˈleθədʒi/

Ex: Symptoms include loss of appetite, lethargy, and vomiting.
Các triệu chứng bao gồm chán ăn, thờ ơ, và ói mửa.

lithe

lithe (adj.) : mềm mại, uyển chuyển
/laɪð/

Ex: He had the lithe, athletic body of a ballet dancer.
Anh ấy có một cơ thể uyển chuyển, lực lưỡng của một vũ công ballet.

lucid

lucid (adj.) : rõ ràng; dễ hiểu
/ˈluːsɪd/

Ex: She gave a clear and lucid account of her plans for the company's future.
Cô ấy đã đưa ra một tính toán rõ ràng và sáng suốt cho kế hoạch của cô ấy về tương lai của công ty.

malaise

malaise (n.) : nỗi khó chịu, sự phiền muộn
/mælˈeɪz/

Ex: a serious malaise among the staff
một sự phiền muộn nghiêm trọng giữa các nhân viên

malleable

malleable (adj.) : dễ uốn, dễ tạo hình
/ˈmæliəbl/

Ex: Lead and tin are malleable metals.
Chì và thiếc là kim loại dễ uốn.

maverick

maverick (n.) : người cư xử hoặc suy nghĩ không như người khác, nhưng có những ý kiến độc lập, khác lạ.
/ˈmævərɪk/

Ex: a political maverick
một chính trị gia có chính kiến riêng

meander

meander (v.) : đi lang thang, đi vơ vẩn
/miˈændər/

Ex: They meandered around the old town admiring the architecture.
Họ đi lang thang xung quanh phố cổ để chiêm ngưỡng các kiến trúc.

mercurial

mercurial (adj.) : hay thay đổi hoặc phản ứng một cách bất ngờ
/mɜːˈkjʊəriəl/

Ex: Emily's mercurial temperament made her difficult to live with.
Tính cách hay thay đổi của Emily khiến cho cô ấy khó có thể sống chung.

milieu

milieu (n.) : môi trường xã hội (sống, làm việc)
/mɪˈljɜː/

Ex: It is a study of the social and cultural milieu in which Michelangelo lived and worked.
Đây là một nghiên cứu về môi trường xã hội và văn hóa mà Michelangelo đã sống và làm việc.

misnomer

misnomer (n.) : sự nhầm tên, sự dùng từ sai, sự dùng thuật ngữ sai
/mɪsˈnəʊmər/

Ex: Since Fred is very skinny, calling him Fat Fred is indeed a misnomer.
Kể từ khi Fred trông rất gầy, người ta vẫn gọi ông Fat Fred quả thực là một cách gọi nhầm lẫn.

mitigate

mitigate (v.) : giảm nhẹ, làm dịu bớt
/ˈmɪtɪɡeɪt/

Ex: It is unclear how to mitigate the effects of tourism on the island.
Hiện chưa rõ làm thế nào để giảm thiểu các tác động của du lịch trên đảo.

moribund

moribund (adj.) : ở tình trạng rất tệ; sắp chết
/ˈmɒrɪbʌnd/

Ex: How can the department be revived from its present moribund state?
Làm thế nào các bộ phận có thể được hồi sinh từ tình trạng rất tệ như hiện hiện nay?

morose

morose (adj.) : buồn rầu, rầu rĩ, ủ ê
/məˈrəʊs/

Ex: She seems a bit morose today.
Hôm nay cô ấy có vẻ hơi rầu rĩ.

myopia

myopia (n.) : tật cận thị
/maɪˈəʊpiə/

Ex: He wore spectacles to correct a mild degree of myopia.
Anh ấy đeo kính để điều chỉnh một mức độ cận thị nhẹ.

negate

negate (v.) : phủ nhận, bác bỏ
/nɪˈɡeɪt/

Ex: Alcohol negates the effects of the drug.
Rượu làm vô hiệu hóa tác dụng của thuốc.

notoriety

notoriety (n.) : tiếng xấu
/ˌnəʊtərˈaɪəti/

Ex: She achieved notoriety for her affair with the senator.
Cô ấy mang tiếng xấu vì cuộc tình với thượng nghị sĩ.

noxious

noxious (adj.) : độc hại
/ˈnɒkʃəs/

Ex: noxious fumes
khói độc hại

oblique

oblique (adj.) : quanh co, không thẳng thắn
/əʊˈbliːk/

Ex: an oblique comment
một lời nhận xét quanh co

obliterate

obliterate (v.) : xóa sạch dấu vết
/əˈblɪtəreɪt/

Ex: The building was completely obliterated by the bomb.
Tòa nhà đã hoàn toàn bị xóa sổ bởi bom.

opulent

opulent (adj.) : được làm, trang trí với chất liệu đắt tiền
/ˈɒpjələnt/

Ex: opulent fabrics
các loại vải đắt tiền



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập