Từ vựng TOEFL - Phần 5

3,920

obvious
obvious (adj.)

rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên
/ˈɒbviəs/

Ex: It's an obvious operation.
Nó là một phép toán rõ ràng.

overlap
overlap (v.)

chồng chéo (lên nhau)
/ˌəʊvəˈlæp/

Ex: A fish's scales overlap each other.
Các vảy cá gối đè lên nhau.

overview
overview (n.)

nhìn tồng quát, miêu tả chung, ngắn gọn
/´ouvə¸vju:/

Ex: I did a quick overview of your teeth and they look in good shape.
Tôi đã khám tổng quát nhanh hàm răng của cô và chúng trông có vẻ tốt.

overwhelming
overwhelming (adj.)

rất lớn và mạnh; áp đảo
/ˌəʊvəˈwelmɪŋ/

Ex: The evidence against him was overwhelming.
Bằng chứng chống lại anh ấy vô cùng áp đảo.

paradigm
paradigm (n.)

mẫu, mô hình
/ˈpærədaɪm/

Ex: He need to provide a paradigm for students to copy.
Anh ấy cần cung cấp một mô hình cho sinh viên sao chép.

paradox
paradox (n.)

nghịch lí, mâu thuẫn
/ˈpærədɒks/

Ex: He was a paradox—a loner who loved to chat to strangers.
Ông là một người mâu thuẫn, một người cô độc thích trò chuyện với người lạ.

parameter
parameter (n.)

giới hạn
/pəˈræmɪtə(r)/

Ex: Parameters for the experiment must be clearly defined before we can begin.
Các thông số thí nghiệm phải được xác định rõ ràng trước khi chúng ta có thể bắt đầu.

paramount
paramount (adj.)

quan trọng nhất
/ˈpærəmaʊnt/

Ex: This matter is of paramount importance.
Vấn đề này là hết sức quan trọng.

particle
particle (n.)

mảnh nhỏ (của cái gì)
/ˈpɑːtɪkl/

Ex: particles of dust
các hạt bụi

perceive
perceive (v.)

nhận thấy, để ý
/pəˈsiːv/

Ex: I perceived a change in his behaviour.
Tôi nhận thấy một sự thay đổi trong hành vi của anh ta.

persistent
persistent (adj.)

kiên trì, dai dẳng
/pəˈsɪstənt/

Ex: persistent rain
cơn mưa dai dẳng

perspective
perspective (n.)

góc nhìn, khía cạnh
/pə'spektiv/

Ex: Parents and children usually see things from different perspectives.
Cha mẹ và con cái thường quan sát sự vật, sự việc từ góc nhìn khác nhau.

poll
poll (n.)

cuộc điều tra dư luận, cuộc thăm dò ý kiến
/pəʊl/

Ex: to carry out/conduct a poll
tiến hành một cuộc thăm dò

posture
posture (n.)

tư thế, dáng điệu
/ˈpɒstʃə/

Ex: a comfortable/relaxed posture
một tư thế thoải mái

potent
potent (adj.)

có ảnh hưởng mạnh (đối với cơ thể hay trí tuệ)
/ˈpəʊtənt/

Ex: Mary’s perfume was so potent it affected my sinuses and caused me to sneeze.
Nước hoa của Mary rất mạnh đã ảnh hưởng đến xoang và khiến tôi hắt hơi.

predecessor
predecessor (n.)

người đi trước, bậc tiền bối
/ˈpriːdɪˌsesə/

Ex: Unlike his predecessor, the new manager is quite extroverted and sociable.
Không giống như người tiền nhiệm của mình, người quản lí mới khá là hướng ngoại và hòa đồng.

preliminary
preliminary (adj.)

sơ bộ, ban đầu
/prɪˈlɪmɪnəri/

Ex: After a few preliminary remarks he announced the winners.
Sau một vài nhận xét sơ bộ, ông ấy đã tuyên bố những người chiến thắng.

prestige
prestige (n.)

uy tín; thanh danh
/presˈtiːʒ/

Ex: I want a job with high prestige.
Tôi muốn có một công việc với uy tín cao.

prestigious
prestigious (adj.)

có uy tín, có thanh thế
/presˈtɪdʒ.əs/

Ex: a prestigious award
một giải thưởng uy tín

presumably
presumably (adv.)

có lẽ
/prɪˈzjuːməbli/

Ex: This is presumably where the accident happened.
Có lẽ đây là nơi tai nạn xảy ra.

primitive
primitive (adj.)

nguyên thủy
/ˈprɪmɪtɪv/

Ex: primitive tribes
bộ lạc nguyên thủy

prior
prior (adj.)

trước đó, trước (một khoảng thời gian nào đó)
/praɪər/

Ex: They have a prior claim to the property.
Họ có quyền ưu tiên đối với tài sản này.

privilege
privilege (n.)

ưu tiên, đặc quyền
/ˈprɪvəlɪdʒ/

Ex: You can enjoy all the benefits and privileges of club membership.
Bạn có thể tận hưởng tất cả các lợi ích và đặc quyền của thành viên câu lạc bộ.

probe
probe (v.)

thăm dò, dò xét
/prəʊb/

Ex: He didn't like the media probing into his past.
Anh ấy không thích phương tiện truyền thông cứ dò xét vào quá khứ của mình.

profound
profound (adj.)

rất lớn; sâu sắc
/prəˈfaʊnd/

Ex: profound changes in the earth's climate
sự thay đổi rất lớn trong khí hậu của trái đất

prominent
prominent (adj.)

quan trọng, nổi tiếng
/ˈprɒmɪnənt/

Ex: Music is a prominent part in my life.
Âm nhạc là một phần quan trọng trong cuộc sống của tôi.

prone
prone (adj.)

dễ bị; dễ mắc phải
/prəʊn/

Ex: prone to injury
dễ bị tổn thương

prosperous
prosperous (adj.)

thịnh vượng, phồn vinh
/ˈprɒspərəs/

Ex: prosperous countries
các quốc gia phồn thịnh

provisional
provisional (adj.)

tạm thời, lâm thời
/prəˈvɪʒənəl/

Ex: a provisional government
chính phủ lâm thời

proximity
proximity (n.)

sắp xỉ, sự gần gũi
/prɔk´simiti/

Ex: The fans were worried by the proximity of the storm clouds.
Những người hâm mộ lo lắng bởi đám mây báo bão đến gần.

radical
radical (adj.)

liên quan đến những phần cơ bản và quan trọng nhất; hoàn toàn, triệt để
/ˈrædɪkəl/

Ex: the need for radical changes in education
sự cần thiết các thay đổi căn bản trong giáo dục

ratio
ratio (n.)

tỷ số, tỷ lệ
/ˈreɪʃiəʊ/

Ex: in the ratio of 5 to 10
theo tỷ lệ 5 trên 10

rational
rational (adj.)

hợp lí, dựa trên lí trí
/ˈræʃənəl/

Ex: a rational argument
một cuộc tranh luận dựa trên lí trí

raw
raw (adj.)

còn sống (chưa được nấu)
/rɔː/

Ex: raw sugar
đường chưa tinh chế

recover
recover (v.)

hồi phục
/rɪˈkʌvər/

Ex: She had a heart attack but is recovering well.
Cô đã có một cơn đau tim nhưng đang hồi phục tốt.

regime
regime (n.)

chế độ
/reɪˈʒiːm/

Ex: socialist regime
chế độ xã hội chủ nghĩa

regulatory
regulatory (adj.)

có quyền lực điều khiển một lĩnh vực kinh doanh hoặc công nghiệp
/ˈreɡjələtəri/

Ex: Dramatically reduce the regulatory burden.
Làm giảm đáng kể gánh nặng về quản lý.

remarkable
remarkable (adj.)

phi thường, đáng chú ý
/rɪˈmɑːkəbl/

Ex: a remarkable event
một sự kiện đáng chú ý

reminiscent
reminiscent (adj.)

làm nhớ lại, gợi lại
/ˌremɪˈnɪsənt/

Ex: The way he laughed was strongly reminiscent of his father.
Cách anh ấy cười gợi nhớ rất nhiều về người cha anh ấy.

render
render (v.)

làm, khiến (ai lâm vào tình trạng nào)
/ˈrendər/

Ex: The virus rendered the computer useless.
Virus khiến cho máy tính vô dụng.

renowned
renowned (adj.)

nổi tiếng
/rɪˈnaʊnd/

Ex: He is a renowned actor.
Ông ấy là một diễn viên nổi tiếng.

residual
residual (adj.)

còn dư, còn lại của một quá trình
/rɪˈzɪdjuəl/

Ex: There are still a few residual problems with the computer program.
Hiện vẫn còn một vài sự cố còn lại với chương trình máy tính.

retain
retain (v.)

giữ lại; tiếp tục có
/rɪˈteɪn/

Ex: We worked hard to retain our trophy.
Chúng tôi làm việc chăm chỉ để giữ lại cúp vô địch của chúng tôi.

rigid
rigid (adj.)

cứng nhắc, không linh hoạt
/ˈrɪdʒɪd/

Ex: The curriculum was too narrow and too rigid.
Chương trình đào tạo thì quá hẹp và quá cứng nhắc.

rigorous
rigorous (adj.)

khắt khe, nghiêm ngặt
/ˈrɪɡərəs/

Ex: The second team adopted a much more rigorous approach to the problem.
Nhóm nghiên cứu thứ hai đã thông qua một cách tiếp cận vấn đề khắt khe hơn.

rural
rural (adj.)

thuộc nông thôn, thôn quê
/ˈrʊrəl/

Ex: The themes of the puppet shows are rural.
Chủ đề của những màn múa rối đều nói về nông thôn.

sally
sally (n.)

câu nhận xét hài hước
/ˈsæl.i/

Ex: Everyone waited for his next sally.
Mọi người đều chờ đợi câu hài hước tiếp theo của cậu ấy.

sanction
sanction (v.)

phê chuẩn
/ˈsæŋkʃən/

Ex: The government refused to sanction a further cut in interest rates.
Chính phủ đã từ chối phê duyệt việc cắt giảm thêm lãi suất.

sanctuary
sanctuary (n.)

khu bảo tồn
/ˈsæŋktʃʊəri/

Ex: a wildlife sanctuary
một khu bảo tồn động vật hoang dã

obvious

obvious (adj.) : rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên
/ˈɒbviəs/

Ex: It's an obvious operation.
Nó là một phép toán rõ ràng.

overlap

overlap (v.) : chồng chéo (lên nhau)
/ˌəʊvəˈlæp/

Ex: A fish's scales overlap each other.
Các vảy cá gối đè lên nhau.

overview

overview (n.) : nhìn tồng quát, miêu tả chung, ngắn gọn
/´ouvə¸vju:/

Giải thích: a general description something
Ex: I did a quick overview of your teeth and they look in good shape.
Tôi đã khám tổng quát nhanh hàm răng của cô và chúng trông có vẻ tốt.

overwhelming

overwhelming (adj.) : rất lớn và mạnh; áp đảo
/ˌəʊvəˈwelmɪŋ/

Ex: The evidence against him was overwhelming.
Bằng chứng chống lại anh ấy vô cùng áp đảo.

paradigm

paradigm (n.) : mẫu, mô hình
/ˈpærədaɪm/

Ex: He need to provide a paradigm for students to copy.
Anh ấy cần cung cấp một mô hình cho sinh viên sao chép.

paradox

paradox (n.) : nghịch lí, mâu thuẫn
/ˈpærədɒks/

Ex: He was a paradox—a loner who loved to chat to strangers.
Ông là một người mâu thuẫn, một người cô độc thích trò chuyện với người lạ.

parameter

parameter (n.) : giới hạn
/pəˈræmɪtə(r)/

Ex: Parameters for the experiment must be clearly defined before we can begin.
Các thông số thí nghiệm phải được xác định rõ ràng trước khi chúng ta có thể bắt đầu.

paramount

paramount (adj.) : quan trọng nhất
/ˈpærəmaʊnt/

Ex: This matter is of paramount importance.
Vấn đề này là hết sức quan trọng.

particle

particle (n.) : mảnh nhỏ (của cái gì)
/ˈpɑːtɪkl/

Ex: particles of dust
các hạt bụi

perceive

perceive (v.) : nhận thấy, để ý
/pəˈsiːv/

Ex: I perceived a change in his behaviour.
Tôi nhận thấy một sự thay đổi trong hành vi của anh ta.

persistent

persistent (adj.) : kiên trì, dai dẳng
/pəˈsɪstənt/

Ex: persistent rain
cơn mưa dai dẳng

perspective

perspective (n.) : góc nhìn, khía cạnh
/pə'spektiv/

Giải thích: a way of thinking about something
Ex: Parents and children usually see things from different perspectives.
Cha mẹ và con cái thường quan sát sự vật, sự việc từ góc nhìn khác nhau.

poll

poll (n.) : cuộc điều tra dư luận, cuộc thăm dò ý kiến
/pəʊl/

Ex: to carry out/conduct a poll
tiến hành một cuộc thăm dò

posture

posture (n.) : tư thế, dáng điệu
/ˈpɒstʃə/

Ex: a comfortable/relaxed posture
một tư thế thoải mái

potent

potent (adj.) : có ảnh hưởng mạnh (đối với cơ thể hay trí tuệ)
/ˈpəʊtənt/

Ex: Mary’s perfume was so potent it affected my sinuses and caused me to sneeze.
Nước hoa của Mary rất mạnh đã ảnh hưởng đến xoang và khiến tôi hắt hơi.

predecessor

predecessor (n.) : người đi trước, bậc tiền bối
/ˈpriːdɪˌsesə/

Ex: Unlike his predecessor, the new manager is quite extroverted and sociable.
Không giống như người tiền nhiệm của mình, người quản lí mới khá là hướng ngoại và hòa đồng.

preliminary

preliminary (adj.) : sơ bộ, ban đầu
/prɪˈlɪmɪnəri/

Ex: After a few preliminary remarks he announced the winners.
Sau một vài nhận xét sơ bộ, ông ấy đã tuyên bố những người chiến thắng.

prestige

prestige (n.) : uy tín; thanh danh
/presˈtiːʒ/

Ex: I want a job with high prestige.
Tôi muốn có một công việc với uy tín cao.

prestigious

prestigious (adj.) : có uy tín, có thanh thế
/presˈtɪdʒ.əs/

Ex: a prestigious award
một giải thưởng uy tín

presumably

presumably (adv.) : có lẽ
/prɪˈzjuːməbli/

Ex: This is presumably where the accident happened.
Có lẽ đây là nơi tai nạn xảy ra.

primitive

primitive (adj.) : nguyên thủy
/ˈprɪmɪtɪv/

Ex: primitive tribes
bộ lạc nguyên thủy

prior

prior (adj.) : trước đó, trước (một khoảng thời gian nào đó)
/praɪər/

Ex: They have a prior claim to the property.
Họ có quyền ưu tiên đối với tài sản này.

privilege

privilege (n.) : ưu tiên, đặc quyền
/ˈprɪvəlɪdʒ/

Ex: You can enjoy all the benefits and privileges of club membership.
Bạn có thể tận hưởng tất cả các lợi ích và đặc quyền của thành viên câu lạc bộ.

probe

probe (v.) : thăm dò, dò xét
/prəʊb/

Ex: He didn't like the media probing into his past.
Anh ấy không thích phương tiện truyền thông cứ dò xét vào quá khứ của mình.

profound

profound (adj.) : rất lớn; sâu sắc
/prəˈfaʊnd/

Ex: profound changes in the earth's climate
sự thay đổi rất lớn trong khí hậu của trái đất

prominent

prominent (adj.) : quan trọng, nổi tiếng
/ˈprɒmɪnənt/

Ex: Music is a prominent part in my life.
Âm nhạc là một phần quan trọng trong cuộc sống của tôi.

prone

prone (adj.) : dễ bị; dễ mắc phải
/prəʊn/

Ex: prone to injury
dễ bị tổn thương

prosperous

prosperous (adj.) : thịnh vượng, phồn vinh
/ˈprɒspərəs/

Ex: prosperous countries
các quốc gia phồn thịnh

provisional

provisional (adj.) : tạm thời, lâm thời
/prəˈvɪʒənəl/

Ex: a provisional government
chính phủ lâm thời

proximity

proximity (n.) : sắp xỉ, sự gần gũi
/prɔk´simiti/

Giải thích: the state of being near someone or something in distance or time
Ex: The fans were worried by the proximity of the storm clouds.
Những người hâm mộ lo lắng bởi đám mây báo bão đến gần.

radical

radical (adj.) : liên quan đến những phần cơ bản và quan trọng nhất; hoàn toàn, triệt để
/ˈrædɪkəl/

Ex: the need for radical changes in education
sự cần thiết các thay đổi căn bản trong giáo dục

ratio

ratio (n.) : tỷ số, tỷ lệ
/ˈreɪʃiəʊ/

Ex: in the ratio of 5 to 10
theo tỷ lệ 5 trên 10

rational

rational (adj.) : hợp lí, dựa trên lí trí
/ˈræʃənəl/

Ex: a rational argument
một cuộc tranh luận dựa trên lí trí

raw

raw (adj.) : còn sống (chưa được nấu)
/rɔː/

Ex: raw sugar
đường chưa tinh chế

recover

recover (v.) : hồi phục
/rɪˈkʌvər/

Ex: She had a heart attack but is recovering well.
Cô đã có một cơn đau tim nhưng đang hồi phục tốt.

regime

regime (n.) : chế độ
/reɪˈʒiːm/

Ex: socialist regime
chế độ xã hội chủ nghĩa

regulatory

regulatory (adj.) : có quyền lực điều khiển một lĩnh vực kinh doanh hoặc công nghiệp
/ˈreɡjələtəri/

Ex: Dramatically reduce the regulatory burden.
Làm giảm đáng kể gánh nặng về quản lý.

remarkable

remarkable (adj.) : phi thường, đáng chú ý
/rɪˈmɑːkəbl/

Ex: a remarkable event
một sự kiện đáng chú ý

reminiscent

reminiscent (adj.) : làm nhớ lại, gợi lại
/ˌremɪˈnɪsənt/

Ex: The way he laughed was strongly reminiscent of his father.
Cách anh ấy cười gợi nhớ rất nhiều về người cha anh ấy.

render

render (v.) : làm, khiến (ai lâm vào tình trạng nào)
/ˈrendər/

Ex: The virus rendered the computer useless.
Virus khiến cho máy tính vô dụng.

renowned

renowned (adj.) : nổi tiếng
/rɪˈnaʊnd/

Ex: He is a renowned actor.
Ông ấy là một diễn viên nổi tiếng.

residual

residual (adj.) : còn dư, còn lại của một quá trình
/rɪˈzɪdjuəl/

Ex: There are still a few residual problems with the computer program.
Hiện vẫn còn một vài sự cố còn lại với chương trình máy tính.

retain

retain (v.) : giữ lại; tiếp tục có
/rɪˈteɪn/

Ex: We worked hard to retain our trophy.
Chúng tôi làm việc chăm chỉ để giữ lại cúp vô địch của chúng tôi.

rigid

rigid (adj.) : cứng nhắc, không linh hoạt
/ˈrɪdʒɪd/

Ex: The curriculum was too narrow and too rigid.
Chương trình đào tạo thì quá hẹp và quá cứng nhắc.

rigorous

rigorous (adj.) : khắt khe, nghiêm ngặt
/ˈrɪɡərəs/

Ex: The second team adopted a much more rigorous approach to the problem.
Nhóm nghiên cứu thứ hai đã thông qua một cách tiếp cận vấn đề khắt khe hơn.

rural

rural (adj.) : thuộc nông thôn, thôn quê
/ˈrʊrəl/

Ex: The themes of the puppet shows are rural.
Chủ đề của những màn múa rối đều nói về nông thôn.

sally

sally (n.) : câu nhận xét hài hước
/ˈsæl.i/

Ex: Everyone waited for his next sally.
Mọi người đều chờ đợi câu hài hước tiếp theo của cậu ấy.

sanction

sanction (v.) : phê chuẩn
/ˈsæŋkʃən/

Ex: The government refused to sanction a further cut in interest rates.
Chính phủ đã từ chối phê duyệt việc cắt giảm thêm lãi suất.

sanctuary

sanctuary (n.) : khu bảo tồn
/ˈsæŋktʃʊəri/

Ex: a wildlife sanctuary
một khu bảo tồn động vật hoang dã



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập