| There's a place in your heart and I know that it is love
Có một nơi trong tim bạn và tôi biết đó chính là tình yêu
| Có một nơi trong tim bạn và tôi biết đó chính là tình yêu |
| And this place could be much brighter than tomorrow
Và chốn này đã có thể sáng lạn hơn nhiều so với ngày mai
| Và chốn này đã có thể sáng lạn hơn nhiều so với ngày mai |
| And if you really try, you'll find there's no need to cry
Và nếu bạn thật sự cố gắng, bạn sẽ nhận ra rằng chẳng cần phải khóc
| Và nếu bạn thật sự cố gắng, bạn sẽ nhận ra rằng chẳng cần phải khóc |
| In this place, you'll feel there's no hurt or sorrow
Tại nơi đây, bạn sẽ cảm thấy chẳng có đau thương hay thống khổ
| Tại nơi đây, bạn sẽ cảm thấy chẳng có đau thương hay thống khổ |
| There are ways to get there
Có nhiều cách để đến đó
| Có nhiều cách để đến đó |
| If you care enough for the living, make a little space, make a better place
Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc sống, hãy tạo một không gian nho nhỏ, hãy dựng một nơi tốt đẹp hơn
| Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc sống, hãy tạo một không gian nho nhỏ, hãy dựng một nơi tốt đẹp hơn |
| Heal the world
Hãy hàn gắn thế giới
| Hãy hàn gắn thế giới |
| Make it a better place for you and for me and the entire human race
Biến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn cho bạn, cho tôi và cho cả nhân loại
| Biến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn cho bạn, cho tôi và cho cả nhân loại |
| There are people dying
Có những người đang chết mòn
| Có những người đang chết mòn |
| If you care enough for the living, make a better place for you and for me
Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc sống, hãy tạo dựng một nơi chốn tốt đẹp hơn cho bạn và cho tôi
| Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc sống, hãy tạo dựng một nơi chốn tốt đẹp hơn cho bạn và cho tôi |
| If you want to know why there's a love that cannot lie
Nếu bạn muốn biết tại sao lại có một tình yêu không thể dối lừa
| Nếu bạn muốn biết tại sao lại có một tình yêu không thể dối lừa |
| Love is strong, it only cares of joyful giving
Tình yêu thật mạnh mẽ, chỉ quan tâm đến việc cho đi một cách vui vẻ
| Tình yêu thật mạnh mẽ, chỉ quan tâm đến việc cho đi một cách vui vẻ |
| If we try, we shall see in this bliss we cannot feel fear or dread
Nếu chúng ta cố gắng, chúng ta sẽ thấy trong niềm hạnh phúc này, chúng ta không còn có thể cảm nhận được sự sợ hãi hay lo âu
| Nếu chúng ta cố gắng, chúng ta sẽ thấy trong niềm hạnh phúc này, chúng ta không còn có thể cảm nhận được sự sợ hãi hay lo âu |
| We stop existing and start living.
Chúng ta không còn chỉ tồn tại và bắt đầu sống thật sự
| Chúng ta không còn chỉ tồn tại và bắt đầu sống thật sự |
| Then it feels that always love's enough for us growing
Và lúc đó cảm giác rằng tình yêu luôn đủ để chúng ta lớn mạnh
| Và lúc đó cảm giác rằng tình yêu luôn đủ để chúng ta lớn mạnh |
| So make a better world, make a better world
Vậy thì xin hãy tạo dựng một thế giới tốt đẹp hơn
| Vậy thì xin hãy tạo dựng một thế giới tốt đẹp hơn |
| Heal the world
Hãy hàn gắn thế giới
| Hãy hàn gắn thế giới |
| Make it a better place for you and for me and the entire human race
Biến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn cho bạn, cho tôi và cho cả nhân loại
| Biến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn cho bạn, cho tôi và cho cả nhân loại |
| There are people dying
Có những người đang chết mòn
| Có những người đang chết mòn |
| If you care enough for the living
Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc sống
| Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc sống |
| Make a better place for you and for me
Hãy tạo dựng một nơi chốn tốt đẹp hơn cho bạn và cho tôi
| Hãy tạo dựng một nơi chốn tốt đẹp hơn cho bạn và cho tôi |
| And the dream we were conceived in will reveal a joyful face
Và giấc mơ chúng ta ấp ủ sẽ mở ra một gương mặt rạng rỡ
| Và giấc mơ chúng ta ấp ủ sẽ mở ra một gương mặt rạng rỡ |
| And the world we once believed in will shine again in grace
Và thế giới chúng ta hằng tin tưởng sẽ lại ngời ngời ân sủng
| Và thế giới chúng ta hằng tin tưởng sẽ lại ngời ngời ân sủng |
| Then why do we keep strangling life, wound this earth, crucify its soul
Vậy thì tại sao chúng ta cứ bóp nghẹt cuộc sống, làm tổn thương và đóng đinh chính linh hồn của đất mẹ?
| Vậy thì tại sao chúng ta cứ bóp nghẹt cuộc sống, làm tổn thương và đóng đinh chính linh hồn của đất mẹ? |
| Though it's plain to see this world is heavenly
Dù thật rõ ràng thế giới này tuyệt vời
| Dù thật rõ ràng thế giới này tuyệt vời |
| Be God's glow!
Xin hãy là hào quang của Chúa trời!
| Xin hãy là hào quang của Chúa trời! |
| We could fly so high, let our spirits never die
Chúng ta có thể thăng hoa, hãy để tinh thần chúng ta đừng bao giờ chết
| Chúng ta có thể thăng hoa, hãy để tinh thần chúng ta đừng bao giờ chết |
| In my heart, I feel you are all my brothers
Trong trái tim tôi, tôi cảm nhận các bạn đều là anh em của mình
| Trong trái tim tôi, tôi cảm nhận các bạn đều là anh em của mình |
| Create a world with no fear, together we'll cry happy tears
Sáng tạo một thế giới không có sự sợ hãi, chúng ta sẽ cùng nhau khóc những giọt nước mắt hạnh phúc
| Sáng tạo một thế giới không có sự sợ hãi, chúng ta sẽ cùng nhau khóc những giọt nước mắt hạnh phúc |
| See the nations turn their swords into plowshares
Nhìn các quốc gia biến gươm đao thành lưỡi cày
| Nhìn các quốc gia biến gươm đao thành lưỡi cày |
| We could really get there if you cared enough for the living
Chúng ta có thể thật sự đạt đến điều đó nếu như bạn đủ quan tâm đến cuộc sống
| Chúng ta có thể thật sự đạt đến điều đó nếu như bạn đủ quan tâm đến cuộc sống |
| Make a little space to make a better place
Hãy tạo một không gian nho nhỏ để gầy dựng một nơi chốn tốt đẹp hơn
| Hãy tạo một không gian nho nhỏ để gầy dựng một nơi chốn tốt đẹp hơn |
| Heal the world
Hãy hàn gắn thế giới
| Hãy hàn gắn thế giới |
| Make it a better place for you and for me and the entire human race
Biến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn cho bạn, cho tôi và cho cả nhân loại
| Biến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn cho bạn, cho tôi và cho cả nhân loại |
| There are people dying
Có những người đang chết mòn
| Có những người đang chết mòn |
| If you care enough for the living
Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc sống
| Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc sống |
| Make a better place for you and for me
Hãy tạo dựng một nơi chốn tốt đẹp hơn cho bạn và cho tôi
| Hãy tạo dựng một nơi chốn tốt đẹp hơn cho bạn và cho tôi |
| Heal the world
Hãy hàn gắn thế giới
| Hãy hàn gắn thế giới |
| Make it a better place for you and for me and the entire human race
Biến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn cho bạn, cho tôi và cho cả nhân loại
| Biến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn cho bạn, cho tôi và cho cả nhân loại |
| There are people dying
Có những người đang chết mòn
| Có những người đang chết mòn |
| If you care enough for the living
Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc sống
| Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc sống |
| Make a better place for you and for me
Hãy tạo dựng một nơi chốn tốt đẹp hơn cho bạn và cho tôi
| Hãy tạo dựng một nơi chốn tốt đẹp hơn cho bạn và cho tôi |
| Heal the world
Hãy hàn gắn thế giới
| Hãy hàn gắn thế giới |
| Make it a better place for you and for me and the entire human race
Biến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn cho bạn, cho tôi và cho cả nhân loại
| Biến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn cho bạn, cho tôi và cho cả nhân loại |
| There are people dying
Có những người đang chết mòn
| Có những người đang chết mòn |
| If you care enough for the living
Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc sống
| Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc sống |
| Make a better place for you and for me
Hãy tạo dựng một nơi chốn tốt đẹp hơn cho bạn và cho tôi
| Hãy tạo dựng một nơi chốn tốt đẹp hơn cho bạn và cho tôi |
| There are people dying
Có những người đang chết mòn
| Có những người đang chết mòn |
| If you care enough for the living
Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc sống
| Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc sống |
| Make a better place for you and for me
Hãy tạo dựng một nơi chốn tốt đẹp hơn cho bạn và cho tôi
| Hãy tạo dựng một nơi chốn tốt đẹp hơn cho bạn và cho tôi |
| There are people dying
Có những người đang chết mòn
| Có những người đang chết mòn |
| If you care enough for the living
Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc sống
| Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc sống |
| Make a better place for you and for me
Hãy tạo dựng một nơi chốn tốt đẹp hơn cho bạn và cho tôi
| Hãy tạo dựng một nơi chốn tốt đẹp hơn cho bạn và cho tôi |
| For you and for me
Cho bạn và cho tôi
| Cho bạn và cho tôi |
| For you and for me
Cho bạn và cho tôi
| Cho bạn và cho tôi |
| For you and for me
Cho bạn và cho tôi
| Cho bạn và cho tôi |
| For you and for me(Heal the world we live in )
Cho bạn và cho tôi(Hãy hàn gắn thế giới chúng ta sống)
| Cho bạn và cho tôi(Hãy hàn gắn thế giới chúng ta sống) |
| For you and for me(save it for our children)
Cho bạn và cho tôi(Giữ gìn thế giới cho con cháu chúng ta)
| Cho bạn và cho tôi(Giữ gìn thế giới cho con cháu chúng ta) |
| For you and for me(Heal the world we live in )
Cho bạn và cho tôi(Hãy hàn gắn thế giới chúng ta sống)
| Cho bạn và cho tôi(Hãy hàn gắn thế giới chúng ta sống) |
| For you and for me(save it for our children)
Cho bạn và cho tôi(Giữ gìn thế giới cho con cháu chúng ta)
| Cho bạn và cho tôi(Giữ gìn thế giới cho con cháu chúng ta) |
| For you and for me(Heal the world we live in )
Cho bạn và cho tôi(Hãy hàn gắn thế giới chúng ta sống)
| Cho bạn và cho tôi(Hãy hàn gắn thế giới chúng ta sống) |
| For you and for me(save it for our children)
Cho bạn và cho tôi(Giữ gìn thế giới cho con cháu chúng ta)
| Cho bạn và cho tôi(Giữ gìn thế giới cho con cháu chúng ta) |
| For you and for me(Heal the world we live in )
Cho bạn và cho tôi(Hãy hàn gắn thế giới chúng ta sống)
| Cho bạn và cho tôi(Hãy hàn gắn thế giới chúng ta sống) |
| For you and for me(save it for our children)
Cho bạn và cho tôi(Giữ gìn thế giới cho con cháu chúng ta)
| Cho bạn và cho tôi(Giữ gìn thế giới cho con cháu chúng ta) |