Từ vựng

398

actor
actor (n.)

diễn viên nam
/'æktər/

Ex: He is a famous actor.
Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.

actress
actress (n.)

diễn viên nữ
/'æktris/

Ex: She dreams about becoming an actress.
Cô mơ mình trở thành một diễn viên.

dancer
dancer (n.)

vũ công
/ˈdɑːnsə/

footballer
footballer (n.)

cầu thủ bóng đá
/ˈfʊtbɔːlə/

musician
musician (n.)

nhạc sĩ, nhà soạn nhạc
/mjuːˈzɪʃ(ə)n/

postman
postman (n.)

người đưa thư
/ˈpəʊs(t)mən/

singer
singer (n.)

ca sĩ
/ˈsɪŋər/

Ex: Britney Spears is a famous singer.
Britney Spears là một ca sĩ nổi tiếng.

researcher
researcher (n.)

nhà nghiên cứu
/ˈriːsəːtʃə/

guitar
guitar (n.)

đàn ghita
/ɡɪˈtɑː/

piano
piano (n.)

đàn pi-a-nô
/pɪˈanəʊ/

violin
violin (n.)

đàn viôlông
/ˈvʌɪəlɪn/

people
people (n.)

người, nhiều người, nhân dân
/ˈpi:pļ/

Ex: How many people are there in your family?
Trong gia đình bạn có bao nhiêu người?

person
person (n.)

người (một người)
/ˈpɜrsən/

Ex: He's just the person we need for the job.
Anh ta chỉ là người mà chúng ta cần cho công việc

someone
someone (pron.)

ai đó, người nào đó
/ˈsʌmwʌn/

future
future (n.)

tương lai
/ˈfjuːtʃə/

taxi
taxi

taxi
/ ˈtaksi/

at work
at work (adv.)

đang làm việc
/æt wɜːrk/

Ex: He is at work.
Anh ta đang làm việc.

actor

actor (n) : diễn viên nam
/'æktər/

Ví dụ: He is a famous actor.
Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.

actress

actress (n) : diễn viên nữ
/'æktris/

Ví dụ: She dreams about becoming an actress.
Cô mơ mình trở thành một diễn viên.

dancer

dancer (n) : vũ công
/ˈdɑːnsə/

footballer

footballer (n) : cầu thủ bóng đá
/ˈfʊtbɔːlə/

musician

musician (n) : nhạc sĩ, nhà soạn nhạc
/mjuːˈzɪʃ(ə)n/

postman

postman (n) : người đưa thư
/ˈpəʊs(t)mən/

singer

singer (n) : ca sĩ
/ˈsɪŋər/

Ví dụ: Britney Spears is a famous singer.
Britney Spears là một ca sĩ nổi tiếng.

researcher

researcher (n) : nhà nghiên cứu
/ˈriːsəːtʃə/

guitar

guitar (n) : đàn ghita
/ɡɪˈtɑː/

piano

piano (n) : đàn pi-a-nô
/pɪˈanəʊ/

violin

violin (n) : đàn viôlông
/ˈvʌɪəlɪn/

people

people (n) : người, nhiều người, nhân dân
/ˈpi:pļ/

Ví dụ: How many people are there in your family?
Trong gia đình bạn có bao nhiêu người?

person

person (n) : người (một người)
/ˈpɜrsən/

Ví dụ: He's just the person we need for the job.
Anh ta chỉ là người mà chúng ta cần cho công việc

someone

someone (pron) : ai đó, người nào đó
/ˈsʌmwʌn/

future

future (n) : tương lai
/ˈfjuːtʃə/

taxi

taxi : taxi
/ ˈtaksi/

at work

at work (adv) : đang làm việc
/æt wɜːrk/

Ví dụ: He is at work.
Anh ta đang làm việc.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập