diễn viên nam /'æktər/
Ex: He is a famous actor. Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.
diễn viên nữ /'æktris/
Ex: She dreams about becoming an actress. Cô mơ mình trở thành một diễn viên.
vũ công /ˈdɑːnsə/
cầu thủ bóng đá /ˈfʊtbɔːlə/
nhạc sĩ, nhà soạn nhạc /mjuːˈzɪʃ(ə)n/
người đưa thư /ˈpəʊs(t)mən/
ca sĩ /ˈsɪŋər/
Ex: Britney Spears is a famous singer. Britney Spears là một ca sĩ nổi tiếng.
nhà nghiên cứu /ˈriːsəːtʃə/
đàn ghita /ɡɪˈtɑː/
đàn pi-a-nô /pɪˈanəʊ/
đàn viôlông /ˈvʌɪəlɪn/
người, nhiều người, nhân dân /ˈpi:pļ/
Ex: How many people are there in your family? Trong gia đình bạn có bao nhiêu người?
người (một người) /ˈpɜrsən/
Ex: He's just the person we need for the job.Anh ta chỉ là người mà chúng ta cần cho công việc
ai đó, người nào đó /ˈsʌmwʌn/
tương lai /ˈfjuːtʃə/
taxi / ˈtaksi/
đang làm việc /æt wɜːrk/
Ex: He is at work. Anh ta đang làm việc.
actor (n) : diễn viên nam /'æktər/
Ví dụ: He is a famous actor. Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.
actress (n) : diễn viên nữ /'æktris/
Ví dụ: She dreams about becoming an actress. Cô mơ mình trở thành một diễn viên.
dancer (n) : vũ công /ˈdɑːnsə/
footballer (n) : cầu thủ bóng đá /ˈfʊtbɔːlə/
musician (n) : nhạc sĩ, nhà soạn nhạc /mjuːˈzɪʃ(ə)n/
postman (n) : người đưa thư /ˈpəʊs(t)mən/
singer (n) : ca sĩ /ˈsɪŋər/
Ví dụ: Britney Spears is a famous singer. Britney Spears là một ca sĩ nổi tiếng.
researcher (n) : nhà nghiên cứu /ˈriːsəːtʃə/
guitar (n) : đàn ghita /ɡɪˈtɑː/
piano (n) : đàn pi-a-nô /pɪˈanəʊ/
violin (n) : đàn viôlông /ˈvʌɪəlɪn/
people (n) : người, nhiều người, nhân dân /ˈpi:pļ/
Ví dụ: How many people are there in your family? Trong gia đình bạn có bao nhiêu người?
person (n) : người (một người) /ˈpɜrsən/
Ví dụ: He's just the person we need for the job.Anh ta chỉ là người mà chúng ta cần cho công việc
someone (pron) : ai đó, người nào đó /ˈsʌmwʌn/
future (n) : tương lai /ˈfjuːtʃə/
taxi : taxi / ˈtaksi/
at work (adv) : đang làm việc /æt wɜːrk/
Ví dụ: He is at work. Anh ta đang làm việc.
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận