Từ vựng

629

breaktime
breaktime (n.)

giờ nghỉ, giờ giải lao
/breɪktʌɪm/

game
game (n.)

trò chơi
/geɪm/

Ex: We often play games during recess.
Chúng tôi thường chơi trò chơi trong giờ nghỉ.

sport
sport (n.)

môn thể thao
/spɔ:t/

Ex: I like this sport.
Tôi thích môn thể thao này.

weekday
weekday (n.)

ngày trong tuần
/'wi:kdeɪ/

Ex: I have to get up at 5 o'clock on weekdays.
Tôi phải dậy lúc 05:00 giờ các ngày trong tuần.

weekend
weekend (n.)

ngày cuối tuần
/ˌwiːkˈend/

Ex: What will you do this weekend?
Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?

go swimming
go swimming (v.ph.)

đi bơi
/ɡəʊ ˈswɪmɪŋ/

let's go
let's go (v.ph.)

chúng ta đi nào
/lɛts ɡəʊ/

play badminton
play badminton (v.ph.)

chơi cầu lông
/pleɪ ˈbadmɪnt(ə)n/

play chess
play chess (v.ph.)

chơi cờ
/pleɪ tʃɛs /

play hide and seek
play hide and seek (v.ph.)

chơi trốn tìm
/pleɪ hʌɪd and siːk/

play skipping rope
play skipping rope (v.ph.)

chơi nhảy dây
/pleɪ skɪpɪŋ rəʊp/

play volleyball
play volleyball (v.ph.)

chơi bóng chuyền
/pleɪ ˈvɒlɪbɔːl/

exciting
exciting (adj.)

thú vị
/ɪkˈsʌɪtɪŋ/

sure
sure (adj.)

chắc chắn
/ʃʊə/

always
always (adv.)

luôn luôn
/ˈɔːlweɪz/

Ex: I always get up early.
Tôi luôn luôn dậy sớm.

How often
How often (adv.)

bao lâu một lần, thường xuyên như thế nào
/haʊ ˈɔːfn/

Ex: How often do you go to the cinema?
Bao lâu thì bạn đi xem phim?

never
never (adv.)

chưa bao giờ
/ˈnevər/

Ex: She never goes to school on foot.
Cô ấy không bao giờ đi bộ đi học.

sometimes
sometimes (adv.)

thỉnh thoảng, đôi khi
/'sʌmtaimz/

Ex: She sometimes goes to school on foot.
Đôi khi cô ấy đi bộ đi học.

usually
usually (adv.)

thường thường, thường xuyên
/'ju:ʒuəli/

Ex: I'm usually home by 6 o'clock.
Tôi thường về nhà lúc 6 giờ

breaktime

breaktime (n) : giờ nghỉ, giờ giải lao
/breɪktʌɪm/

game

game (n) : trò chơi
/geɪm/

Ví dụ: We often play games during recess.
Chúng tôi thường chơi trò chơi trong giờ nghỉ.

sport

sport (n) : môn thể thao
/spɔ:t/

Ví dụ: I like this sport.
Tôi thích môn thể thao này.

weekday

weekday (n) : ngày trong tuần
/'wi:kdeɪ/

Ví dụ: I have to get up at 5 o'clock on weekdays.
Tôi phải dậy lúc 05:00 giờ các ngày trong tuần.

weekend

weekend (n) : ngày cuối tuần
/ˌwiːkˈend/

Ví dụ: What will you do this weekend?
Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?

go swimming

go swimming (v.ph) : đi bơi
/ɡəʊ ˈswɪmɪŋ/

let's go

let's go (v.ph) : chúng ta đi nào
/lɛts ɡəʊ/

play badminton

play badminton (v.ph) : chơi cầu lông
/pleɪ ˈbadmɪnt(ə)n/

play chess

play chess (v.ph) : chơi cờ
/pleɪ tʃɛs /

play hide and seek

play hide and seek (v.ph) : chơi trốn tìm
/pleɪ hʌɪd and siːk/

play skipping rope

play skipping rope (v.ph) : chơi nhảy dây
/pleɪ skɪpɪŋ rəʊp/

play volleyball

play volleyball (v.ph) : chơi bóng chuyền
/pleɪ ˈvɒlɪbɔːl/

exciting

exciting (adj) : thú vị
/ɪkˈsʌɪtɪŋ/

sure

sure (adj) : chắc chắn
/ʃʊə/

always

always (adv) : luôn luôn
/ˈɔːlweɪz/

Ví dụ: I always get up early.
Tôi luôn luôn dậy sớm.

How often

How often (adv) : bao lâu một lần, thường xuyên như thế nào
/haʊ ˈɔːfn/

Ví dụ: How often do you go to the cinema?
Bao lâu thì bạn đi xem phim?

never

never (adv) : chưa bao giờ
/ˈnevər/

Ví dụ: She never goes to school on foot.
Cô ấy không bao giờ đi bộ đi học.

sometimes

sometimes (adv) : thỉnh thoảng, đôi khi
/'sʌmtaimz/

Ví dụ: She sometimes goes to school on foot.
Đôi khi cô ấy đi bộ đi học.

usually

usually (adv) : thường thường, thường xuyên
/'ju:ʒuəli/

Giải thích: in the way that is usual or normal; most often
Ví dụ: I'm usually home by 6 o'clock.
Tôi thường về nhà lúc 6 giờ



Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập