Từ vựng

343

arm
arm (n.)

cánh tay
/ɑ:rm/

Ex: There is a bruise on his arm.
Có một vết bầm trên cánh tay của mình.

ear
ear (n.)

tai
/iə(r)/

Ex: He put his hands over his ears.
Anh ta đặt tay của mình lên tai

eye
eye (n.)

mắt
/aɪ/

Ex: There were tears in his eyes.
Có nước mắt trên mắt của anh ấy

foot
foot (sing. n.)

bàn chân số ít
/fʊt/

Ex: I often go to school on foot.
Tôi thường đi học đi bộ.

hand
hand (n.)

bàn tay
/hænd/

Ex: I want to hold your hand.
Tôi muốn nắm tay bạn.

head
head (n.)

đầu
/hed/

Ex: She shakes her head when she doesn't agree.
Cô lắc đầu khi cô ấy không đồng ý.

leg
leg (n.)

chân
/leg/

Ex: His leg was broken yesterday.
Chân anh đã bị gãy ngày hôm qua.

mouth
mouth (n.)

miệng
/maʊθ/

Ex: Please open your mouth.
Hãy mở miệng của bạn.

neck
neck (n.)

cổ
/nek/

Ex: I woke up with a stiff neck.
Tôi thức dậy với cái cổ cứng đơ

nose
nose (n.)

mũi
/nəʊz/

Ex: That man has a very big nose.
Người đàn ông đó có một cái mũi rất lớn.

cold
cold (n.)

sự cảm lạnh
/kəʊld/

Ex: I caught a cold because I walked in the rain.
Tôi đã bị cảm lạnh vì đã đi bộ dưới mưa.

cough
cough (v.)

ho
/kɒf/

fever
fever (n.)

sốt
/ˈfiːvə/

headache
headache (n.)

đau đầu
/ˈhɛdeɪk/

Ex: I had a terrible headache yesterday.
Hôm qua tôi bị đau đầu kinh khủng.

sore throat
sore throat (n.)

đau họng
/sɔː θrəʊt/

Ex: I can’t speak as I am having a sore throat.
Tôi không thể nói vì tôi đang bị đau họng.

toothache
toothache (n.)

đau răng
/ˈtuːθeɪk/

Ex: I've got a toothache.
Tôi bị đau răng.

health
health (n.)

sức khỏe
/hɛlθ/

dentist
dentist (n.)

nha sĩ
/ˈdentɪst/

Ex: A dentist's job is taking care of people's teeth.
Công việc của một nha sĩ là chăm sóc răng cho mọi người.

matter
matter (n.)

chủ đề, vấn đề, việc, chuyện
/'mætə/

Ex: What's the matter with you?
Có chuyện gì với bạn vậy?

brush
brush (v.)

đánh, chải (răng)
/brʌʃ/

Ex: Do you brush your teeth every day?
Bạn có đánh răng mỗi ngày không?

examine
examine (v.)

khám, khám bệnh
/ɪɡˈzamɪn/

get better soon
get better soon (v.)

nhanh khỏe lại
/ɡɛt ˈbɛtə suːn/

see a doctor
see a doctor (v.)

tới bác sỹ
/siː ə ˈdɒktə/

should
should (v.)

nên
/ʃʊd/

Ex: You should be ashamed of yourselves.
Bạn nên xấu hổ với chính mình.

take some aspirins
take some aspirins (v.)

uống thuốc aspirins
/teɪk sʌm ˈasp(ə)rɪnz/

arm

arm (n) : cánh tay
/ɑ:rm/

Ví dụ: There is a bruise on his arm.
Có một vết bầm trên cánh tay của mình.

ear

ear (n) : tai
/iə(r)/

Ví dụ: He put his hands over his ears.
Anh ta đặt tay của mình lên tai

eye

eye (n) : mắt
/aɪ/

Ví dụ: There were tears in his eyes.
Có nước mắt trên mắt của anh ấy

foot

foot (sing. n) : bàn chân số ít
/fʊt/

Ví dụ: I often go to school on foot.
Tôi thường đi học đi bộ.

hand

hand (n) : bàn tay
/hænd/

Ví dụ: I want to hold your hand.
Tôi muốn nắm tay bạn.

head

head (n) : đầu
/hed/

Ví dụ: She shakes her head when she doesn't agree.
Cô lắc đầu khi cô ấy không đồng ý.

leg

leg (n) : chân
/leg/

Ví dụ: His leg was broken yesterday.
Chân anh đã bị gãy ngày hôm qua.

mouth

mouth (n) : miệng
/maʊθ/

Ví dụ: Please open your mouth.
Hãy mở miệng của bạn.

neck

neck (n) : cổ
/ /nek//

Ví dụ: I woke up with a stiff neck.
Tôi thức dậy với cái cổ cứng đơ

nose

nose (n) : mũi
/nəʊz/

Ví dụ: That man has a very big nose.
Người đàn ông đó có một cái mũi rất lớn.

cold

cold (n) : sự cảm lạnh
/kəʊld/

Ví dụ: I caught a cold because I walked in the rain.
Tôi đã bị cảm lạnh vì đã đi bộ dưới mưa.

cough

cough (v) : ho
/kɒf/

fever

fever (n) : sốt
/ˈfiːvə/

headache

headache (n) : đau đầu
/ˈhɛdeɪk/

Ví dụ: I had a terrible headache yesterday.
Hôm qua tôi bị đau đầu kinh khủng.

sore throat

sore throat (n) : đau họng
/sɔː θrəʊt/

Ví dụ: I can’t speak as I am having a sore throat.
Tôi không thể nói vì tôi đang bị đau họng.

toothache

toothache (n) : đau răng
/ˈtuːθeɪk/

Ví dụ: I've got a toothache.
Tôi bị đau răng.

health

health (n) : sức khỏe
/hɛlθ/

dentist

dentist (n) : nha sĩ
/ˈdentɪst/

Ví dụ: A dentist's job is taking care of people's teeth.
Công việc của một nha sĩ là chăm sóc răng cho mọi người.

matter

matter (n) : chủ đề, vấn đề, việc, chuyện
/'mætə/

Giải thích: a subject or situation that you must consider or deal with
Ví dụ: What's the matter with you?
Có chuyện gì với bạn vậy?

brush

brush (v) : đánh, chải (răng)
/brʌʃ/

Ví dụ: Do you brush your teeth every day?
Bạn có đánh răng mỗi ngày không?

examine

examine (v) : khám, khám bệnh
/ɪɡˈzamɪn/

get better soon

get better soon (v) : nhanh khỏe lại
/ɡɛt ˈbɛtə suːn/

see a doctor

see a doctor (v) : tới bác sỹ
/siː ə ˈdɒktə/

should

should (v) : nên
/ʃʊd/

Ví dụ: You should be ashamed of yourselves.
Bạn nên xấu hổ với chính mình.

take some aspirins

take some aspirins (v) : uống thuốc aspirins
/teɪk sʌm ˈasp(ə)rɪnz/



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập