cắm trại /kæmp/
Ex: My friends and I never camp overnight. Bạn bè của tôi và tôi không bao giờ cắm trại qua đêm.
vịnh /beɪ/
Ex: Ha Long bay is very beautiful. Vịnh Hạ Long rất đẹp.
cái hồ /leɪk/
Ex: This is the biggest lake in France. Đây là hồ lớn nhất ở Pháp.
viện bảo tàng /mju:'ziːəm/
Ex: My class visited the Ho Chi Minh museum last Sunday. Lớp học của tôi đến thăm bảo tàng Hồ Chí Minh chủ nhật tuần trước.
sân vận động /ˈsteɪdiəm/
Ex: Have you been to Old Trafford stadium? Bạn đã từng đến sân vận động Old Trafford?
đi lại, đi du lịch /'trævl/
Ex: How often do you travel abroad? Mức độ thường xuyên bạn đi du lịch ở nước ngoài như thế nào?
lăng, lăng tẩm /ˌmɔːsəˈlɪəm/
Ex: Uncle Ho's mausoleum was built in the 1960s. Lăng Bác Hồ được xây dựng vào những năm 1960.
sẽ, dự định /biː ˈɡəʊɪŋ tuː/
nấu bữa trưa /kʊk lʌntʃ/
Ex: My mother is cooking lunch. Mẹ tôi đang nấu bữa trưa
đi ngắm cảnh /ɡəʊ sʌɪt ˈsiːɪŋ/
có khoảng thời gian vui vẻ /hav ə ɡʊd tʌɪm/
đi picnic, đi chơi và ăn ngoài trời /hav ə ˈpɪknɪk/
ở trong khách sạn /steɪ ɪn ə həʊˈtɛl/
mang theo /teɪk əˈlɒŋ/
xem một trận bóng đá /wɒtʃ ə ˈfʊtbɔːl matʃ/
tiếp theo, kế tiếp /nɛkst/
camp (v) : cắm trại /kæmp/
Ví dụ: My friends and I never camp overnight. Bạn bè của tôi và tôi không bao giờ cắm trại qua đêm.
bay (n.ph) : vịnh /beɪ/
Ví dụ: Ha Long bay is very beautiful. Vịnh Hạ Long rất đẹp.
lake (n) : cái hồ /leɪk/
Ví dụ: This is the biggest lake in France. Đây là hồ lớn nhất ở Pháp.
museum (n) : viện bảo tàng /mju:'ziːəm/
Ví dụ: My class visited the Ho Chi Minh museum last Sunday. Lớp học của tôi đến thăm bảo tàng Hồ Chí Minh chủ nhật tuần trước.
stadium (n) : sân vận động /ˈsteɪdiəm/
Ví dụ: Have you been to Old Trafford stadium? Bạn đã từng đến sân vận động Old Trafford?
travel (v) : đi lại, đi du lịch /'trævl/
Ví dụ: How often do you travel abroad? Mức độ thường xuyên bạn đi du lịch ở nước ngoài như thế nào?
mausoleum (n) : lăng, lăng tẩm /ˌmɔːsəˈlɪəm/
Ví dụ: Uncle Ho's mausoleum was built in the 1960s. Lăng Bác Hồ được xây dựng vào những năm 1960.
be going to (v) : sẽ, dự định /biː ˈɡəʊɪŋ tuː/
cook lunch (v. phr) : nấu bữa trưa /kʊk lʌntʃ/
Ví dụ: My mother is cooking lunch. Mẹ tôi đang nấu bữa trưa
go sight seeing (v) : đi ngắm cảnh /ɡəʊ sʌɪt ˈsiːɪŋ/
have a good time (v) : có khoảng thời gian vui vẻ /hav ə ɡʊd tʌɪm/
have a picnic (v) : đi picnic, đi chơi và ăn ngoài trời /hav ə ˈpɪknɪk/
stay in a hotel (v) : ở trong khách sạn /steɪ ɪn ə həʊˈtɛl/
take along (v) : mang theo /teɪk əˈlɒŋ/
watch a football match (v) : xem một trận bóng đá /wɒtʃ ə ˈfʊtbɔːl matʃ/
next (adj) : tiếp theo, kế tiếp /nɛkst/
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận