Từ vựng

344

camp
camp (v.)

cắm trại
/kæmp/

Ex: My friends and I never camp overnight.
Bạn bè của tôi và tôi không bao giờ cắm trại qua đêm.

bay
bay (n.ph.)

vịnh
/beɪ/

Ex: Ha Long bay is very beautiful.
Vịnh Hạ Long rất đẹp.

lake
lake (n.)

cái hồ
/leɪk/

Ex: This is the biggest lake in France.
Đây là hồ lớn nhất ở Pháp.

museum
museum (n.)

viện bảo tàng
/mju:'ziːəm/

Ex: My class visited the Ho Chi Minh museum last Sunday.
Lớp học của tôi đến thăm bảo tàng Hồ Chí Minh chủ nhật tuần trước.

stadium
stadium (n.)

sân vận động
/ˈsteɪdiəm/

Ex: Have you been to Old Trafford stadium?
Bạn đã từng đến sân vận động Old Trafford?

travel
travel (v.)

đi lại, đi du lịch
/'trævl/

Ex: How often do you travel abroad?
Mức độ thường xuyên bạn đi du lịch ở nước ngoài như thế nào?

mausoleum
mausoleum (n.)

lăng, lăng tẩm
/ˌmɔːsəˈlɪəm/

Ex: Uncle Ho's mausoleum was built in the 1960s.
Lăng Bác Hồ được xây dựng vào những năm 1960.

be going to
be going to (v.)

sẽ, dự định
/biː ˈɡəʊɪŋ tuː/

cook lunch
cook lunch (v. phr.)

nấu bữa trưa
/kʊk lʌntʃ/

Ex: My mother is cooking lunch.
Mẹ tôi đang nấu bữa trưa

go sight seeing
go sight seeing (v.)

đi ngắm cảnh
/ɡəʊ sʌɪt ˈsiːɪŋ/

have a good time
have a good time (v.)

có khoảng thời gian vui vẻ
/hav ə ɡʊd tʌɪm/

have a picnic
have a picnic (v.)

đi picnic, đi chơi và ăn ngoài trời
/hav ə ˈpɪknɪk/

stay in a hotel
stay in a hotel (v.)

ở trong khách sạn
/steɪ ɪn ə həʊˈtɛl/

take along
take along (v.)

mang theo
/teɪk əˈlɒŋ/

watch a football match
watch a football match (v.)

xem một trận bóng đá
/wɒtʃ ə ˈfʊtbɔːl matʃ/

next
next (adj.)

tiếp theo, kế tiếp
/nɛkst/

camp

camp (v) : cắm trại
/kæmp/

Ví dụ: My friends and I never camp overnight.
Bạn bè của tôi và tôi không bao giờ cắm trại qua đêm.

bay

bay (n.ph) : vịnh
/beɪ/

Ví dụ: Ha Long bay is very beautiful.
Vịnh Hạ Long rất đẹp.

lake

lake (n) : cái hồ
/leɪk/

Ví dụ: This is the biggest lake in France.
Đây là hồ lớn nhất ở Pháp.

museum

museum (n) : viện bảo tàng
/mju:'ziːəm/

Ví dụ: My class visited the Ho Chi Minh museum last Sunday.
Lớp học của tôi đến thăm bảo tàng Hồ Chí Minh chủ nhật tuần trước.

stadium

stadium (n) : sân vận động
/ˈsteɪdiəm/

Ví dụ: Have you been to Old Trafford stadium?
Bạn đã từng đến sân vận động Old Trafford?

travel

travel (v) : đi lại, đi du lịch
/'trævl/

Ví dụ: How often do you travel abroad?
Mức độ thường xuyên bạn đi du lịch ở nước ngoài như thế nào?

mausoleum

mausoleum (n) : lăng, lăng tẩm
/ˌmɔːsəˈlɪəm/

Ví dụ: Uncle Ho's mausoleum was built in the 1960s.
Lăng Bác Hồ được xây dựng vào những năm 1960.

be going to

be going to (v) : sẽ, dự định
/biː ˈɡəʊɪŋ tuː/

cook lunch

cook lunch (v. phr) : nấu bữa trưa
/kʊk lʌntʃ/

Ví dụ: My mother is cooking lunch.
Mẹ tôi đang nấu bữa trưa

go sight seeing

go sight seeing (v) : đi ngắm cảnh
/ɡəʊ sʌɪt ˈsiːɪŋ/

have a good time

have a good time (v) : có khoảng thời gian vui vẻ
/hav ə ɡʊd tʌɪm/

have a picnic

have a picnic (v) : đi picnic, đi chơi và ăn ngoài trời
/hav ə ˈpɪknɪk/

stay in a hotel

stay in a hotel (v) : ở trong khách sạn
/steɪ ɪn ə həʊˈtɛl/

take along

take along (v) : mang theo
/teɪk əˈlɒŋ/

watch a football match

watch a football match (v) : xem một trận bóng đá
/wɒtʃ ə ˈfʊtbɔːl matʃ/

next

next (adj) : tiếp theo, kế tiếp
/nɛkst/



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập