mùa /'si:zn/
Ex: There are four seasons in my country. Có bốn mùa ở nước tôi.
mùa thu /'ɔ:təm/
Ex: It's very cool in the autumn. Trời rất mát mẻ vào mùa thu.
mùa xuân /spriɳ/
Ex: It's warm in the spring. Trời ấm áp vào mùa xuân.
mùa hè /ˈsʌmər/
Ex: It's very hot in the summer. Trời rất nóng vào mùa hè.
mùa đông /wintər/
Ex: I hate the winter.Tôi ghét mùa đông.
thời tiết /ˈweðər/
Ex: What is the weather like today?Thời tiết hôm nay thế nào?
sự cảm lạnh /kəʊld/
Ex: I caught a cold because I walked in the rain. Tôi đã bị cảm lạnh vì đã đi bộ dưới mưa.
mát, mát mẻ /ku:l/
Ex: I like cool weather. Tôi thích thời tiết mát mẻ.
nóng /hɔt/
Ex: It's very hot today. Ngày hôm nay rất nóng.
ấm, ấm áp /wɔːrm/
Ex: It’s warm today. Thời tiết ấm ngày hôm nay.
bạn cùng lớp /ˈklɑːsmeɪt/
Ex: My classmates are very nice. Các bạn cùng lớp với tôi rất dễ thương.
đất nước, quốc gia, miền quê, nông thôn /'kʌntri/
Ex: Each country has its own flag. Mỗi quốc gia có lá cờ riêng.
đi cắm trại /ɡəʊ ˈkæmpiŋ/
Ex: Why don't we go camping? Tại sao chúng ta không đi cắm trại?
đi xe đạp /ɡəʊ ˈsʌɪklɪŋ/
đi câu cá /ɡəʊ ˈfɪʃɪŋ/
Ex: Do you want to go fishing? Bạn có muốn đi câu cá không?
đi trượt tuyết /ɡəʊ ˈskiːɪŋ/
đi bơi /ɡəʊ ˈswɪmɪŋ/
season (n) : mùa /'si:zn/
Ví dụ: There are four seasons in my country. Có bốn mùa ở nước tôi.
autumn (n) : mùa thu /'ɔ:təm/
Ví dụ: It's very cool in the autumn. Trời rất mát mẻ vào mùa thu.
spring (n) : mùa xuân /spriɳ/
Ví dụ: It's warm in the spring. Trời ấm áp vào mùa xuân.
summer (n) : mùa hè /ˈsʌmər/
Ví dụ: It's very hot in the summer. Trời rất nóng vào mùa hè.
winter (n) : mùa đông /wintər/
Ví dụ: I hate the winter.Tôi ghét mùa đông.
weather (n) : thời tiết /ˈweðər/
Ví dụ: What is the weather like today?Thời tiết hôm nay thế nào?
cold (n) : sự cảm lạnh /kəʊld/
Ví dụ: I caught a cold because I walked in the rain. Tôi đã bị cảm lạnh vì đã đi bộ dưới mưa.
cool (adj) : mát, mát mẻ /ku:l/
Ví dụ: I like cool weather. Tôi thích thời tiết mát mẻ.
hot (adj) : nóng /hɔt/
Ví dụ: It's very hot today. Ngày hôm nay rất nóng.
warm (adj) : ấm, ấm áp /wɔːrm/
Ví dụ: It’s warm today. Thời tiết ấm ngày hôm nay.
classmate (n) : bạn cùng lớp /ˈklɑːsmeɪt/
Ví dụ: My classmates are very nice. Các bạn cùng lớp với tôi rất dễ thương.
country (n) : đất nước, quốc gia, miền quê, nông thôn /'kʌntri/
Ví dụ: Each country has its own flag. Mỗi quốc gia có lá cờ riêng.
go camping (v. phr) : đi cắm trại /ɡəʊ ˈkæmpiŋ/
Ví dụ: Why don't we go camping? Tại sao chúng ta không đi cắm trại?
go cycling (v.ph) : đi xe đạp /ɡəʊ ˈsʌɪklɪŋ/
go fishing (v. phr) : đi câu cá /ɡəʊ ˈfɪʃɪŋ/
Ví dụ: Do you want to go fishing? Bạn có muốn đi câu cá không?
go skiing (v.ph) : đi trượt tuyết /ɡəʊ ˈskiːɪŋ/
go swimming (v.ph) : đi bơi /ɡəʊ ˈswɪmɪŋ/
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận