sân bay /ˈɛːpɔːt/
nhà ga, bến xe /ˈsteɪʃ(ə)n/
đường sắt, đường xe lửa /ˈreɪlweɪ/
xe ô tô /kɑ:r/
Ex: My father goes to work by car. Cha tôi đi làm bằng xe hơi.
máy bay /plein/
Ex: They go to London by plane. Họ đi đến London bằng máy bay.
tàu hỏa /treɪn/
Ex: We love travelling by train. Chúng tôi thích đi du lịch bằng tàu hỏa.
phương hướng, sự hướng dẫn, chỉ dẫn /dɪˈrekʃn/
Ex: Can you give me directions to your house? Cậu có thể chỉ cho tôi hướng đến nhà bạn được không?
biển báo đường /rəʊdsʌɪn/
cứ tiếp tục đi thẳng /ɡəʊ streɪt (əˈhed) /
Ex: You need to go straight, then turn right. Bạn cần phải đi thẳng, sau đó rẽ phải.
bên trái /left/
Ex: The bookstore is to the left of our school. Cửa hàng sách bên trái của trường chúng tôi.
bên phải /raɪt/
Ex: My bag is on your right. Túi của tôi là ở bên phải của bạn.
về phía tay trái /ɒn ðə left/
về phía tay phải /ɒn ðə raɪt/
thẳng /streɪt/
Ex: We need to go straight ahead.Chúng tôi cần phải đi thẳng về phía trước.
rẽ, quẹo /tɜːrn/
Ex: We cannot turn right. Chúng tôi không thể rẽ phải.
giờ, tiếng đồng hồ /'aʊə/
Ex: I can learn to play chess in an hour. Tôi có thể học chơi cờ trong một tiếng.
ki-lo-met /ˈkɪləˌmiːtə/
sau, sau khi /ˈɑːftə(r)/
Ex: Let’s meet after 5. Hãy gặp gỡ sau 5 giờ.
bằng cách /bʌɪ/
từ đâu tới đâu /frɒm tuː/
bao xa /ˈhaʊ fɑːr/
Ex: How far is it from your house to the nearest hospital? Từ nhà bạn tới bệnh viện gần nhất bao xa?
đằng kia /ˈəʊvə ðɛː/
lái máy bay, bay /flʌɪ/
Ex: This bird cannot fly. Chim này không thể bay.
airport (n) : sân bay /ˈɛːpɔːt/
station (n) : nhà ga, bến xe /ˈsteɪʃ(ə)n/
railway (n) : đường sắt, đường xe lửa /ˈreɪlweɪ/
car (n) : xe ô tô /kɑ:r/
Ví dụ: My father goes to work by car. Cha tôi đi làm bằng xe hơi.
plane (n) : máy bay /plein/
Ví dụ: They go to London by plane. Họ đi đến London bằng máy bay.
train (n) : tàu hỏa /treɪn/
Ví dụ: We love travelling by train. Chúng tôi thích đi du lịch bằng tàu hỏa.
direction (n) : phương hướng, sự hướng dẫn, chỉ dẫn /dɪˈrekʃn/
Ví dụ: Can you give me directions to your house? Cậu có thể chỉ cho tôi hướng đến nhà bạn được không?
roadsign (n) : biển báo đường /rəʊdsʌɪn/
go straight (ahead) (v. phr) : cứ tiếp tục đi thẳng /ɡəʊ streɪt (əˈhed) /
Ví dụ: You need to go straight, then turn right. Bạn cần phải đi thẳng, sau đó rẽ phải.
left (n) : bên trái /left/
Ví dụ: The bookstore is to the left of our school. Cửa hàng sách bên trái của trường chúng tôi.
right (n) : bên phải /raɪt/
Ví dụ: My bag is on your right. Túi của tôi là ở bên phải của bạn.
on the left (prep) : về phía tay trái /ɒn ðə left/
on the right (prep) : về phía tay phải /ɒn ðə raɪt/
straight (adv) : thẳng /streɪt/
Ví dụ: We need to go straight ahead.Chúng tôi cần phải đi thẳng về phía trước.
turn (v) : rẽ, quẹo /tɜːrn/
Ví dụ: We cannot turn right. Chúng tôi không thể rẽ phải.
hour (n) : giờ, tiếng đồng hồ /'aʊə/
Ví dụ: I can learn to play chess in an hour. Tôi có thể học chơi cờ trong một tiếng.
kilometre (n) : ki-lo-met /ˈkɪləˌmiːtə/
after (prep) : sau, sau khi /ˈɑːftə(r)/
Ví dụ: Let’s meet after 5. Hãy gặp gỡ sau 5 giờ.
by (prep) : bằng cách /bʌɪ/
from...to... (prep) : từ đâu tới đâu /frɒm tuː/
how far : bao xa /ˈhaʊ fɑːr/
Ví dụ: How far is it from your house to the nearest hospital? Từ nhà bạn tới bệnh viện gần nhất bao xa?
over there (prep) : đằng kia /ˈəʊvə ðɛː/
fly (v) : lái máy bay, bay /flʌɪ/
Ví dụ: This bird cannot fly. Chim này không thể bay.
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận