
when
(adv)
: khi nào, bao giờ
/wɛn/

January
(n)
: tháng Một
/ˈdʒanjʊ(ə)ri/

March
(n)
: tháng Ba
/mɑːtʃ/

April
(n)
: tháng Tư
/ˈeɪpr(ɪ)l/

May
(n)
: tháng Năm
/meɪ/

June
(n)
: tháng Sáu
/dʒuːn/

July
(n)
: tháng Bảy
/dʒʊˈlʌɪ/

August
(n)
: tháng Tám
/ɔːˈɡʌst/

September
(n)
: tháng Chín
/sɛpˈtɛmbə/

October
(n)
: tháng Mười
/ɒkˈtəʊbə/

November
(n)
: tháng Mười Một
/nə(ʊ)ˈvɛmbə/

December
(n)
: tháng Mười Hai
/dɪˈsɛmbə/

birthday
(n)
: sinh nhật
/ˈbɜːrθdeɪ/
Ví dụ: Happy Birthday!
Chúc mừng sinh nhật!

gift
(n)
: quà
/gift/
Ví dụ: Thank you for your generous gift
Cảm ơn món quà hào phóng của bạn

cake
(n)
: bánh ngọt
/keɪk/
Ví dụ: She is making a cake.
Cô ấy đang làm một chiếc bánh.

for
(prep)
: dành cho
/fɔː/

much
(adv)
: nhiều
/nhiều/

sorry
(adj)
: xin lỗi, tiếc
/ˈsɒri/

late
(adj)
: muộn, trễ
/leɪt/
Ví dụ: You are late.
Bạn trễ rồi.

Not at all
(sent)
: không sao cả
/nɒt at ɔːl/

You're welcome
(sent)
: đừng khách sáo
/juːa: ˈwɛlkəm/