số mười một /ɪˈlɛv(ə)n/
số mười hai /twɛlv/
số mười ba /θəːˈtiːn/
số mười bốn /fɔːˈtiːn/
số mười năm /ˈfɪftiːn/
số mười sáu /ˈsɪkstiːn/
số mười bảy /sɛv(ə)nˈtiːn/
số mười tám /eɪˈtiːn/
số mười chín /ˈnʌɪntiːn/
số hai mươi /ˈtwɛnti/
bản đồ /map/
tường /wɔːl/
hộp bút /ˈpɛns(ə)l bɒks/
cặp sách /sku:l bæg/
Ex: His school bag is very heavy. Cặp của anh ấy rất nặng.
giá sách /ʃelf/
Ex: I can reach the bookshelf. Tôi có thể với tới giá sách.
bao nhiêu /haʊ ˈmeni/
Ex: How many students are there in your class? Có bao nhiêu học sinh trong lớp bạn?
những cái này /ðiːz/
những cái đó /ðəʊz/
eleven (cardinal no) : số mười một /ɪˈlɛv(ə)n/
twelve (cardinal no) : số mười hai /twɛlv/
thirteen (cardinal no) : số mười ba /θəːˈtiːn/
fourteen (cardinal no) : số mười bốn /fɔːˈtiːn/
fifteen (cardinal no) : số mười năm /ˈfɪftiːn/
sixteen (cardinal no) : số mười sáu /ˈsɪkstiːn/
seventeen (cardinal no) : số mười bảy /sɛv(ə)nˈtiːn/
eighteen (cardinal no) : số mười tám /eɪˈtiːn/
nineteen (cardinal no) : số mười chín /ˈnʌɪntiːn/
twenty (cardinal no) : số hai mươi /ˈtwɛnti/
map (n) : bản đồ /map/
wall (n) : tường /wɔːl/
pencil box (n) : hộp bút /ˈpɛns(ə)l bɒks/
school bag (n) : cặp sách /sku:l bæg/
Ví dụ: His school bag is very heavy. Cặp của anh ấy rất nặng.
shelf (n) : giá sách /ʃelf/
Ví dụ: I can reach the bookshelf. Tôi có thể với tới giá sách.
how many : bao nhiêu /haʊ ˈmeni/
Ví dụ: How many students are there in your class? Có bao nhiêu học sinh trong lớp bạn?
these (det) : những cái này /ðiːz/
those (det) : những cái đó /ðəʊz/
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận