môn học /ˈsʌbdʒɪkt/
môn Tiếng Việt /,vɪetnə'mi:z/
tiếng Anh, môn tiếng Anh /'ɪɳglɪʃ/
Ex: I like learning English. Tôi thích học tiếng Anh.
tiếng Trung Quốc, người Trung Quốc /ˌtʃaɪ'ni:z/
Ex: Can you speak Chinese? Bạn có thể nói tiếng Trung Quốc không?
môn toán, toán học /mæθ/
Ex: When we learn Math, we learn numbers. Khi chúng tôi học Toán, chúng tôi tìm hiểu các con số.
môn Khoa học /ˈsʌɪəns/
môn Tin học /ˌɪnfəˈmatɪks/
mỹ thuật /ɑːt/
âm nhạc, môn nhạc /'mju:zɪk/
Ex: I listen to music every day. Tôi nghe nhạc mỗi ngày.
thực vật, cây /plɑ:nt/
Ex: Do you know this plant? Bạn có biết cây này không?
động vật, con vật /ˈænɪml/
Ex: There are many kinds of animals in this zoo. Có rất nhiều loại động vật trong vườn thú này.
tại sao, vì sao /waɪ/
Ex: Why is Hoa sad?Tại sao Hoa lại buồn?
bởi vì /bi'kɔz/
Ex: I did it because he told me to.Tôi làm vì anh anh ấy nói tôi làm
hôm nay /tə'deɪ/
Ex: I visit my grandfather today. Tôi đến thăm ông nội của tôi ngày hôm nay.
bài học, bài giảng /ˈlɛs(ə)n/
học, nghiên cứu / lə:n/
Ex: she is learning to play the pianoCô ấy đang học chơi piano
khó /ˈdɪfɪkəlt/
Ex: This homework is very difficult.Bài tập này là rất khó khăn.
rất vui, tràn ngập niềm vui /fʊl əv fʌn/
nhất /ðə məʊst/
subject (n) : môn học /ˈsʌbdʒɪkt/
Vietnamese (n) : môn Tiếng Việt /,vɪetnə'mi:z/
English (n) : tiếng Anh, môn tiếng Anh /'ɪɳglɪʃ/
Ví dụ: I like learning English. Tôi thích học tiếng Anh.
Chinese (n) : tiếng Trung Quốc, người Trung Quốc /ˌtʃaɪ'ni:z/
Ví dụ: Can you speak Chinese? Bạn có thể nói tiếng Trung Quốc không?
math (n) : môn toán, toán học /mæθ/
Ví dụ: When we learn Math, we learn numbers. Khi chúng tôi học Toán, chúng tôi tìm hiểu các con số.
Science (n) : môn Khoa học /ˈsʌɪəns/
Informatics (n) : môn Tin học /ˌɪnfəˈmatɪks/
art (n) : mỹ thuật /ɑːt/
music (n) : âm nhạc, môn nhạc /'mju:zɪk/
Ví dụ: I listen to music every day. Tôi nghe nhạc mỗi ngày.
plant (n) : thực vật, cây /plɑ:nt/
Ví dụ: Do you know this plant? Bạn có biết cây này không?
animal (n) : động vật, con vật /ˈænɪml/
Ví dụ: There are many kinds of animals in this zoo. Có rất nhiều loại động vật trong vườn thú này.
why (adv) : tại sao, vì sao /waɪ/
Ví dụ: Why is Hoa sad?Tại sao Hoa lại buồn?
because (prep) : bởi vì /bi'kɔz/
Ví dụ: I did it because he told me to.Tôi làm vì anh anh ấy nói tôi làm
today (n) : hôm nay /tə'deɪ/
Ví dụ: I visit my grandfather today. Tôi đến thăm ông nội của tôi ngày hôm nay.
lesson (n) : bài học, bài giảng /ˈlɛs(ə)n/
learn (v) : học, nghiên cứu / lə:n/
Ví dụ: she is learning to play the pianoCô ấy đang học chơi piano
difficult (adj) : khó /ˈdɪfɪkəlt/
Ví dụ: This homework is very difficult.Bài tập này là rất khó khăn.
full of fun (adj) : rất vui, tràn ngập niềm vui /fʊl əv fʌn/
the most (det) : nhất /ðə məʊst/
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận