thứ Hai /'mʌndeɪ/
Ex: I have English on Monday. Tôi có môn tiếng Anh vào thứ hai.
thứ Ba /ˈtuːzdeɪ/
Ex: What do you learn on Tuesday? Bạn học môn gì vào thứ ba?
thứ Tư /ˈwenzdeɪ/
Ex: I play chess every Wednesday afternoon. Tôi chơi cờ mỗi buổi chiều thứ tư.
thứ Năm /ˈθɜːzdeɪ/
Ex: What are you going to do on Thursday evening? Bạn sẽ làm gì vào tối thứ năm?
thứ Sáu /ˈfraɪdeɪ/
Ex: I learn to draw every Friday. Tôi học vẽ mỗi thứ sáu.
thứ Bảy /ˈsætədeɪ/
Ex: We often go to the cinema on Saturday evening. Chúng tôi thường đi xem phim vào tối thứ Bảy.
Chủ nhật /ˈsʌndeɪ/
Ex: Why don't we go out this Sunday? Tại sao chúng ta không đi chơi Chủ nhật này?
tuần lễ /wi:k/
Ex: Each week has seven days. Mỗi tuần có bảy ngày.
đọc /riːd/
Ex: I read every day. Tôi đọc mỗi ngày.
viết /raɪt/
Ex: She writes in a diary. Cô ấy viết nhật ký.
vẽ tranh /drɔː ˈpɪktʃəz/
trong suốt (khoảng thời gian) /ˈdjʊərɪŋ/
học sinh, sinh viên /'stju:dənt/
Ex: He is a student. Anh ấy là học sinh.
số /ˈnʌmbə(r)/
Ex: I love numbers. Tôi yêu các con số.
ưa thích /ˈfeɪv(ə)rɪt/
thú vị /ˈɪnt(ə)rɪstɪŋ/
Monday (n) : thứ Hai /'mʌndeɪ/
Ví dụ: I have English on Monday. Tôi có môn tiếng Anh vào thứ hai.
Tuesday (n) : thứ Ba /ˈtuːzdeɪ/
Ví dụ: What do you learn on Tuesday? Bạn học môn gì vào thứ ba?
Wednesday (n) : thứ Tư /ˈwenzdeɪ/
Ví dụ: I play chess every Wednesday afternoon. Tôi chơi cờ mỗi buổi chiều thứ tư.
Thursday (n) : thứ Năm /ˈθɜːzdeɪ/
Ví dụ: What are you going to do on Thursday evening? Bạn sẽ làm gì vào tối thứ năm?
Friday (n) : thứ Sáu /ˈfraɪdeɪ/
Ví dụ: I learn to draw every Friday. Tôi học vẽ mỗi thứ sáu.
Saturday (n) : thứ Bảy /ˈsætədeɪ/
Ví dụ: We often go to the cinema on Saturday evening. Chúng tôi thường đi xem phim vào tối thứ Bảy.
Sunday (n) : Chủ nhật /ˈsʌndeɪ/
Ví dụ: Why don't we go out this Sunday? Tại sao chúng ta không đi chơi Chủ nhật này?
week (n) : tuần lễ /wi:k/
Ví dụ: Each week has seven days. Mỗi tuần có bảy ngày.
read (v) : đọc /riːd/
Ví dụ: I read every day. Tôi đọc mỗi ngày.
write (v) : viết /raɪt/
Ví dụ: She writes in a diary. Cô ấy viết nhật ký.
draw pictures (v) : vẽ tranh /drɔː ˈpɪktʃəz/
during (prep) : trong suốt (khoảng thời gian) /ˈdjʊərɪŋ/
student (n) : học sinh, sinh viên /'stju:dənt/
Ví dụ: He is a student. Anh ấy là học sinh.
number (n) : số /ˈnʌmbə(r)/
Ví dụ: I love numbers. Tôi yêu các con số.
favourite (adj) : ưa thích /ˈfeɪv(ə)rɪt/
interesting (adj) : thú vị /ˈɪnt(ə)rɪstɪŋ/
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận