Từ vựng

2,915

Monday
Monday (n.)

thứ Hai
/'mʌndeɪ/

Ex: I have English on Monday.
Tôi có môn tiếng Anh vào thứ hai.

Tuesday
Tuesday (n.)

thứ Ba
/ˈtuːzdeɪ/

Ex: What do you learn on Tuesday?
Bạn học môn gì vào thứ ba?

Wednesday
Wednesday (n.)

thứ Tư
/ˈwenzdeɪ/

Ex: I play chess every Wednesday afternoon.
Tôi chơi cờ mỗi buổi chiều thứ tư.

Thursday
Thursday (n.)

thứ Năm
/ˈθɜːzdeɪ/

Ex: What are you going to do on Thursday evening?
Bạn sẽ làm gì vào tối thứ năm?

Friday
Friday (n.)

thứ Sáu
/ˈfraɪdeɪ/

Ex: I learn to draw every Friday.
Tôi học vẽ mỗi thứ sáu.

Saturday
Saturday (n.)

thứ Bảy
/ˈsætədeɪ/

Ex: We often go to the cinema on Saturday evening.
Chúng tôi thường đi xem phim vào tối thứ Bảy.

Sunday
Sunday (n.)

Chủ nhật
/ˈsʌndeɪ/

Ex: Why don't we go out this Sunday?
Tại sao chúng ta không đi chơi Chủ nhật này?

week
week (n.)

tuần lễ
/wi:k/

Ex: Each week has seven days.
Mỗi tuần có bảy ngày.

read
read (v.)

đọc
/riːd/

Ex: I read every day.
Tôi đọc mỗi ngày.

write
write (v.)

viết
/raɪt/

Ex: She writes in a diary.
Cô ấy viết nhật ký.

draw pictures
draw pictures (v.)

vẽ tranh
/drɔː ˈpɪktʃəz/

during
during (prep.)

trong suốt (khoảng thời gian)
/ˈdjʊərɪŋ/

student
student (n.)

học sinh, sinh viên
/'stju:dənt/

Ex: He is a student.
Anh ấy là học sinh.

number
number (n.)

số
/ˈnʌmbə(r)/

Ex: I love numbers.
Tôi yêu các con số.

favourite
favourite (adj.)

ưa thích
/ˈfeɪv(ə)rɪt/

interesting
interesting (adj.)

thú vị
/ˈɪnt(ə)rɪstɪŋ/

Monday

Monday (n) : thứ Hai
/'mʌndeɪ/

Ví dụ: I have English on Monday.
Tôi có môn tiếng Anh vào thứ hai.

Tuesday

Tuesday (n) : thứ Ba
/ˈtuːzdeɪ/

Ví dụ: What do you learn on Tuesday?
Bạn học môn gì vào thứ ba?

Wednesday

Wednesday (n) : thứ Tư
/ˈwenzdeɪ/

Ví dụ: I play chess every Wednesday afternoon.
Tôi chơi cờ mỗi buổi chiều thứ tư.

Thursday

Thursday (n) : thứ Năm
/ˈθɜːzdeɪ/

Ví dụ: What are you going to do on Thursday evening?
Bạn sẽ làm gì vào tối thứ năm?

Friday

Friday (n) : thứ Sáu
/ˈfraɪdeɪ/

Ví dụ: I learn to draw every Friday.
Tôi học vẽ mỗi thứ sáu.

Saturday

Saturday (n) : thứ Bảy
/ˈsætədeɪ/

Ví dụ: We often go to the cinema on Saturday evening.
Chúng tôi thường đi xem phim vào tối thứ Bảy.

Sunday

Sunday (n) : Chủ nhật
/ˈsʌndeɪ/

Ví dụ: Why don't we go out this Sunday?
Tại sao chúng ta không đi chơi Chủ nhật này?

week

week (n) : tuần lễ
/wi:k/

Ví dụ: Each week has seven days.
Mỗi tuần có bảy ngày.

read

read (v) : đọc
/riːd/

Ví dụ: I read every day.
Tôi đọc mỗi ngày.

write

write (v) : viết
/raɪt/

Ví dụ: She writes in a diary.
Cô ấy viết nhật ký.

draw pictures

draw pictures (v) : vẽ tranh
/drɔː ˈpɪktʃəz/

during

during (prep) : trong suốt (khoảng thời gian)
/ˈdjʊərɪŋ/

student

student (n) : học sinh, sinh viên
/'stju:dənt/

Ví dụ: He is a student.
Anh ấy là học sinh.

number

number (n) : số
/ˈnʌmbə(r)/

Ví dụ: I love numbers.
Tôi yêu các con số.

favourite

favourite (adj) : ưa thích
/ˈfeɪv(ə)rɪt/

interesting

interesting (adj) : thú vị
/ˈɪnt(ə)rɪstɪŋ/



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập