bữa ăn sáng, điểm tâm /'brekfəst/
Ex: What time do you have breakfast? Mấy giờ bạn ăn sáng?
bữa trưa /lʌntʃ/
Ex: I often have lunch at 11 o'clock.Tôi thường ăn trưa lúc 11 giờ.
bữa tối /'dɪnə/
Ex: I always have dinner with my family. Tôi luôn ăn tối cùng gia đình tôi.
thức dậy /get ʌp/
Ex: I often get up late. Tôi thường thức dậy trễ.
đi ngủ /ɡəʊ tuː bɛd/
xem Tivi /wɒtʃ ˌtiːˈviː/
mấy giờ? /wʌt tʌɪm/
còn bạn thì sao? /wʌt əbaʊt juː/
vào buổi sáng /ɪn ðə ˈmɔːnɪŋ/
vào buổi chiều /ɪn ðə ɑːftəˈnuːn/
vào buổi tối /ɪn ðə ˈiːv(ə)nɪŋ/
vào buổi trưa /at nuːn/
vào ban đêm /at naɪt/
giờ (dùng nói giờ chẵn) /ə'klɑːk/
Ex: My father often gets up at 6 o'clock. Ba tôi thường thức dậy lúc 6 giờ.
số hai mươi /ˈtwɛnti/
ba mươi /θɜː(r)ti/
Ex: There are thirty days in April. Có 30 ngày trong tháng Tư.
bốn mươi /ˈfɔːrti/
Ex: My father is forty years old. Ba tôi bốn mươi tuổi.
năm mươi /ˈfɪfti/
Ex: I went to fifty countries in the world. Tôi đã đi năm mươi quốc gia trên thế giới.
breakfast (n) : bữa ăn sáng, điểm tâm /'brekfəst/
Ví dụ: What time do you have breakfast? Mấy giờ bạn ăn sáng?
lunch (n) : bữa trưa /lʌntʃ/
Ví dụ: I often have lunch at 11 o'clock.Tôi thường ăn trưa lúc 11 giờ.
dinner (n) : bữa tối /'dɪnə/
Ví dụ: I always have dinner with my family. Tôi luôn ăn tối cùng gia đình tôi.
get up (phr. v) : thức dậy /get ʌp/
Ví dụ: I often get up late. Tôi thường thức dậy trễ.
go to bed (v) : đi ngủ /ɡəʊ tuː bɛd/
watch TV (v) : xem Tivi /wɒtʃ ˌtiːˈviː/
What time (Qu) : mấy giờ? /wʌt tʌɪm/
What about you? (Qu) : còn bạn thì sao? /wʌt əbaʊt juː/
in the morning (prep) : vào buổi sáng /ɪn ðə ˈmɔːnɪŋ/
in the afternoon (prep) : vào buổi chiều /ɪn ðə ɑːftəˈnuːn/
in the evening (prep) : vào buổi tối /ɪn ðə ˈiːv(ə)nɪŋ/
at noon (prep) : vào buổi trưa /at nuːn/
at night (prep) : vào ban đêm /at naɪt/
o'clock (n) : giờ (dùng nói giờ chẵn) /ə'klɑːk/
Ví dụ: My father often gets up at 6 o'clock. Ba tôi thường thức dậy lúc 6 giờ.
twenty (cardinal no) : số hai mươi /ˈtwɛnti/
thirty (no) : ba mươi /θɜː(r)ti/
Ví dụ: There are thirty days in April. Có 30 ngày trong tháng Tư.
forty (no) : bốn mươi /ˈfɔːrti/
Ví dụ: My father is forty years old. Ba tôi bốn mươi tuổi.
fifty (no) : năm mươi /ˈfɪfti/
Ví dụ: I went to fifty countries in the world. Tôi đã đi năm mươi quốc gia trên thế giới.
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận