Từ vựng

564

breakfast
breakfast (n.)

bữa ăn sáng, điểm tâm
/'brekfəst/

Ex: What time do you have breakfast?
Mấy giờ bạn ăn sáng?

lunch
lunch (n.)

bữa trưa
/lʌntʃ/

Ex: I often have lunch at 11 o'clock.
Tôi thường ăn trưa lúc 11 giờ.

dinner
dinner (n.)

bữa tối
/'dɪnə/

Ex: I always have dinner with my family.
Tôi luôn ăn tối cùng gia đình tôi.

get up
get up (phr. v.)

thức dậy
/get ʌp/

Ex: I often get up late.
Tôi thường thức dậy trễ.

go to bed
go to bed (v.)

đi ngủ
/ɡəʊ tuː bɛd/

watch TV
watch TV (v.)

xem Tivi
/wɒtʃ ˌtiːˈviː/

What time
What time (Qu.)

mấy giờ?
/wʌt tʌɪm/

What about you?
What about you? (Qu.)

còn bạn thì sao?
/wʌt əbaʊt juː/

in the morning
in the morning (prep.)

vào buổi sáng
/ɪn ðə ˈmɔːnɪŋ/

in the afternoon
in the afternoon (prep.)

vào buổi chiều
/ɪn ðə ɑːftəˈnuːn/

in the evening
in the evening (prep.)

vào buổi tối
/ɪn ðə ˈiːv(ə)nɪŋ/

at noon
at noon (prep.)

vào buổi trưa
/at nuːn/

at night
at night (prep.)

vào ban đêm
/at naɪt/

o'clock
o'clock (n.)

giờ (dùng nói giờ chẵn)
/ə'klɑːk/

Ex: My father often gets up at 6 o'clock.
Ba tôi thường thức dậy lúc 6 giờ.

twenty
twenty (cardinal no.)

số hai mươi
/ˈtwɛnti/

thirty
thirty (no.)

ba mươi
/θɜː(r)ti/

Ex: There are thirty days in April.
Có 30 ngày trong tháng Tư.

forty
forty (no.)

bốn mươi
/ˈfɔːrti/

Ex: My father is forty years old.
Ba tôi bốn mươi tuổi.

fifty
fifty (no.)

năm mươi
/ˈfɪfti/

Ex: I went to fifty countries in the world.
Tôi đã đi năm mươi quốc gia trên thế giới.

breakfast

breakfast (n) : bữa ăn sáng, điểm tâm
/'brekfəst/

Ví dụ: What time do you have breakfast?
Mấy giờ bạn ăn sáng?

lunch

lunch (n) : bữa trưa
/lʌntʃ/

Ví dụ: I often have lunch at 11 o'clock.
Tôi thường ăn trưa lúc 11 giờ.

dinner

dinner (n) : bữa tối
/'dɪnə/

Ví dụ: I always have dinner with my family.
Tôi luôn ăn tối cùng gia đình tôi.

get up

get up (phr. v) : thức dậy
/get ʌp/

Ví dụ: I often get up late.
Tôi thường thức dậy trễ.

go to bed

go to bed (v) : đi ngủ
/ɡəʊ tuː bɛd/

watch TV

watch TV (v) : xem Tivi
/wɒtʃ ˌtiːˈviː/

What time

What time (Qu) : mấy giờ?
/wʌt tʌɪm/

What about you?

What about you? (Qu) : còn bạn thì sao?
/wʌt əbaʊt juː/

in the morning

in the morning (prep) : vào buổi sáng
/ɪn ðə ˈmɔːnɪŋ/

in the afternoon

in the afternoon (prep) : vào buổi chiều
/ɪn ðə ɑːftəˈnuːn/

in the evening

in the evening (prep) : vào buổi tối
/ɪn ðə ˈiːv(ə)nɪŋ/

at noon

at noon (prep) : vào buổi trưa
/at nuːn/

at night

at night (prep) : vào ban đêm
/at naɪt/

o'clock

o'clock (n) : giờ (dùng nói giờ chẵn)
/ə'klɑːk/

Ví dụ: My father often gets up at 6 o'clock.
Ba tôi thường thức dậy lúc 6 giờ.

twenty

twenty (cardinal no) : số hai mươi
/ˈtwɛnti/

thirty

thirty (no) : ba mươi
/θɜː(r)ti/

Ví dụ: There are thirty days in April.
Có 30 ngày trong tháng Tư.

forty

forty (no) : bốn mươi
/ˈfɔːrti/

Ví dụ: My father is forty years old.
Ba tôi bốn mươi tuổi.

fifty

fifty (no) : năm mươi
/ˈfɪfti/

Ví dụ: I went to fifty countries in the world.
Tôi đã đi năm mươi quốc gia trên thế giới.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập