bưu điện /pəʊst ˈɔːfɪs/
Ex: Can you show me the way to the post office? Bạn có thể chỉ cho tôi cách đến bưu điện không?
cửa hàng sách /ˈbʊkʃɒp/
quầy bán đồ ăn vỉa hè /'fu:dstɔ:l/
Ex: This is my father's foodstall. Đây là quầy bán đồ ăn của cha tôi.
trạm xe buýt /bʌs stɔp/
Ex: You can take a bus at any bus stop. Bạn có thể đi xe buýt tại bất kỳ trạm xe buýt nào.
siêu thị /ˈsuːpərmɑːrkɪt/
Ex: This is Big C supermarket. Đây là siêu thị Big C.
rạp chiếu phim /ˈsɪnəmə/
Ex: Do you often go to the cinema?Bạn có thường hay đi xem phim không?
công viên /pɑ:k/
Ex: There are many big trees in this park. Có rất nhiều cây lớn trong công viên này.
căng tin /kæn'ti:n/
Ex: We often go to the canteen to buy snacks. Chúng tôi thường xuyên đi đến căng tin mua đồ ăn nhẹ.
vườn thú /zu:/
Ex: There are many kinds of animals in this zoo.Có rất nhiều loại động vật trong vườn thú này.
chúng ta đi nào /lɛts ɡəʊ/
muốn, muốn có /wɑːnt/
Ex: Do you want some more tea? Bạn có muốn thêm trà không?
đi mua sắm /ɡəʊ ˈʃɒpɪŋ/
tem /stamp/
phim, điện ảnh /'mu:vi/
Ex: I like watching movies very much. Tôi thích xem phim rất nhiều.
bưu thiếp /ˈpəʊstkɑːd/
Ex: My American pen pal sends me colorful postcards of California. Bạn qua thư từ Mỹ của tôi gửi tôi những tấm bưu thiếp đầy màu sắc về California.
post office (n) : bưu điện /pəʊst ˈɔːfɪs/
Ví dụ: Can you show me the way to the post office? Bạn có thể chỉ cho tôi cách đến bưu điện không?
bookshop (n) : cửa hàng sách /ˈbʊkʃɒp/
foodstall (n) : quầy bán đồ ăn vỉa hè /'fu:dstɔ:l/
Ví dụ: This is my father's foodstall. Đây là quầy bán đồ ăn của cha tôi.
bus stop (n) : trạm xe buýt /bʌs stɔp/
Ví dụ: You can take a bus at any bus stop. Bạn có thể đi xe buýt tại bất kỳ trạm xe buýt nào.
supermarket (n) : siêu thị /ˈsuːpərmɑːrkɪt/
Ví dụ: This is Big C supermarket. Đây là siêu thị Big C.
cinema (n) : rạp chiếu phim /ˈsɪnəmə/
Ví dụ: Do you often go to the cinema?Bạn có thường hay đi xem phim không?
park (n) : công viên /pɑ:k/
Ví dụ: There are many big trees in this park. Có rất nhiều cây lớn trong công viên này.
canteen (n) : căng tin /kæn'ti:n/
Ví dụ: We often go to the canteen to buy snacks. Chúng tôi thường xuyên đi đến căng tin mua đồ ăn nhẹ.
zoo (n) : vườn thú /zu:/
Ví dụ: There are many kinds of animals in this zoo.Có rất nhiều loại động vật trong vườn thú này.
let's go (v.ph) : chúng ta đi nào /lɛts ɡəʊ/
want (v) : muốn, muốn có /wɑːnt/
Ví dụ: Do you want some more tea? Bạn có muốn thêm trà không?
go shopping (v.ph) : đi mua sắm /ɡəʊ ˈʃɒpɪŋ/
stamp (n) : tem /stamp/
movie (n) : phim, điện ảnh /'mu:vi/
Ví dụ: I like watching movies very much. Tôi thích xem phim rất nhiều.
postcard (n) : bưu thiếp /ˈpəʊstkɑːd/
Ví dụ: My American pen pal sends me colorful postcards of California. Bạn qua thư từ Mỹ của tôi gửi tôi những tấm bưu thiếp đầy màu sắc về California.
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat