
dress
(n)
: đầm, váy dài
/drɛs/
Ví dụ: She can make a dress for herself.
Cô ấy có thể tự may váy cho mình.

T-shirt
(n)
: áo phông
/ˈtiːʃəːt/

shorts
(n)
: quần soóc
/ʃɔːts/

blouse
(n)
: áo cánh nữ
/ˈblaʊz/

skirt
(n)
: váy, chân váy
/skəːt/
Ví dụ: I like the red skirt more than the blue one.
Tớ thích chiếc váy đỏ hơn chiếc váy xanh.

jeans
(n)
: quần bò
/dʒiːnz/

black
(adj)
: đen
/blæk/
Ví dụ: I have a black dress.
Tôi có một chiếc váy màu đen.

blue
(adj)
: xanh da trời
/blu:/
Ví dụ: I have a blue pencil case.
Tôi có một hộp bút màu xanh.

brown
(adj)
: nâu
/braʊn/
Ví dụ: Do you like this brown table?
Bạn có thích bàn màu nâu này không?

green
(adj)
: xanh lá cây
/gri:n/
Ví dụ: My hat is green.
Mũ của tôi là màu xanh lá cây.

purple
(adj)
: màu tía
/ˈpɜːpl/
Ví dụ: My mother likes this purple hat.
Mẹ tôi thích chiếc mũ màu tím này.

red
(adj)
: đỏ
/red/
Ví dụ: I like this red dress.
Tôi thích chiếc đầm màu đỏ này.

white
(adj)
: trắng
/wait/
Ví dụ: I have a white shirt.
Tôi có một chiếc áo sơ mi trắng.

yellow
(adj)
: vàng
/ˈjeləʊ/
Ví dụ: Is your new shirt yellow?
Áo mới của bạn màu vàng phải không?

colour
(n)
: màu sắc
/'kʌlə(r)/
Ví dụ: What colour do you like?
Bạn thích màu gì?

What colour
(Qu)
: có màu gì?
/wʌt 'kʌlə(r)/

How much
(Qu)
: giá bao nhiêu?
/haʊ mʌtʃ/

clothing store
(n)
: cửa hàng quần áo
/ˈkləʊðɪŋ stɔ:/

beautiful
(adj)
: xinh đẹp
/'bju:tɪfl/
Ví dụ: My teacher is very beautiful.
Giáo viên của tôi rất đẹp.

cheap
(adj)
: rẻ, rẻ tiền
/tʃiːp/
Ví dụ: This dress is not cheap.
Trang phục này không phải là rẻ