Xin chào /həˈləʊ/
Ex: Hello. My name is Mark. Xin chào. Tên tôi là Mark.
Xin chào /haɪ/
Ex: Hi, Peter. Xin chào Peter.
Xin chào (dùng cho buổi sáng) /gʊd 'mɔ:niŋ/
Ex: Good morning, Miss Hoa. How are you? Xin chào cô Hoa. Cô khỏe không?
Xin chào (dùng cho buổi chiều) /gʊd 'ɑ:ftə'nu:n/
Ex: Good afternoon, Mr. Smith. Xin chào ông Smith.
Xin chào (dùng cho buổi tối) /gʊd i':vniŋ/
Ex: Good evening, Miss Hoa. Xin chào cô Hoa.
Chúc ngủ ngon /ɡʊd 'naɪt/
Ex: Good night, Mom. Chúc mẹ ngủ ngon.
tôi, mình, tớ /aɪ/
Ex: I am a student. Tôi là học sinh.
tôi là /ʌɪm/
bạn, các bạn, anh, các anh, ông, ... /ju:/
Ex: You are very kind. Bạn rất hiền.
vui, vui vẻ /naɪs/
Ex: Have a nice day! Chúc một vui vẻ!
gặp, gặp mặt /miːt/
Ex: They arranged to meet up this afternoonHọ đã sắp xếp để gặp chiều nay
cũng /tuː/
Hello (exclam) : Xin chào /həˈləʊ/
Ví dụ: Hello. My name is Mark. Xin chào. Tên tôi là Mark.
Hi (exclam) : Xin chào /haɪ/
Ví dụ: Hi, Peter. Xin chào Peter.
Good morning (exclam) : Xin chào (dùng cho buổi sáng) /gʊd 'mɔ:niŋ/
Ví dụ: Good morning, Miss Hoa. How are you? Xin chào cô Hoa. Cô khỏe không?
Good afternoon (exclam) : Xin chào (dùng cho buổi chiều) /gʊd 'ɑ:ftə'nu:n/
Ví dụ: Good afternoon, Mr. Smith. Xin chào ông Smith.
Good evening (exclam) : Xin chào (dùng cho buổi tối) /gʊd i':vniŋ/
Ví dụ: Good evening, Miss Hoa. Xin chào cô Hoa.
Good night (exclam) : Chúc ngủ ngon /ɡʊd 'naɪt/
Ví dụ: Good night, Mom. Chúc mẹ ngủ ngon.
I (pron) : tôi, mình, tớ /aɪ/
Ví dụ: I am a student. Tôi là học sinh.
I'm (contr) : tôi là /ʌɪm/
you (pron) : bạn, các bạn, anh, các anh, ông, ... /ju:/
Ví dụ: You are very kind. Bạn rất hiền.
nice (adj) : vui, vui vẻ /naɪs/
Ví dụ: Have a nice day! Chúc một vui vẻ!
meet (v) : gặp, gặp mặt /miːt/
Ví dụ: They arranged to meet up this afternoonHọ đã sắp xếp để gặp chiều nay
too (adv) : cũng /tuː/
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận