ai /hu:/
Ex: Who is this? Đây là ai?
anh ấy, chú ấy, bác ấy, cậu ấy,...(dùng cho nam giới) /hi:/
Ex: He is 10 years old and he is a student. Anh ấy 10 tuổi và anh ấy là học sinh.
Cô ấy, bà ấy,bạn ấy,...(dùng cho nữ giới) /ʃi:/
Ex: Daisy is my friend. She is very kind. Daisy là bạn của tôi. Cô ấy rất hiền.
bạn /frɛnd/
cô (đặt trước tên/họ của người phụ nữ trẻ, chưa có gia đình) /mɪs/
Ex: Good morning, Miss Sarah. Xin chào cô Sarah.
ngồi xuống /sɪt daʊn/
Ex: Please sit down, students. Các con ngồi xuống.
đứng dậy /stænd ʌp/
Ex: All students stand up. Tất cả học sinh đứng dậy.
làm ơn /pliːz/
chúng ta hãy /lɛts/
chúng tôi, chúng ta /wi:/
Ex: We are students. Chúng tôi là học sinh.
chơi /pleɪ/
Ex: All kids like playing. Tất cả trẻ con đều thích chơi.
who (pron) : ai /hu:/
Ví dụ: Who is this? Đây là ai?
he (pron) : anh ấy, chú ấy, bác ấy, cậu ấy,...(dùng cho nam giới) /hi:/
Ví dụ: He is 10 years old and he is a student. Anh ấy 10 tuổi và anh ấy là học sinh.
she (pron) : Cô ấy, bà ấy,bạn ấy,...(dùng cho nữ giới) /ʃi:/
Ví dụ: Daisy is my friend. She is very kind. Daisy là bạn của tôi. Cô ấy rất hiền.
friend (n) : bạn /frɛnd/
Miss (n) : cô (đặt trước tên/họ của người phụ nữ trẻ, chưa có gia đình) /mɪs/
Ví dụ: Good morning, Miss Sarah. Xin chào cô Sarah.
sit down (v) : ngồi xuống /sɪt daʊn/
Ví dụ: Please sit down, students. Các con ngồi xuống.
stand up (v) : đứng dậy /stænd ʌp/
Ví dụ: All students stand up. Tất cả học sinh đứng dậy.
please (adv) : làm ơn /pliːz/
let's (v) : chúng ta hãy /lɛts/
we (pron) : chúng tôi, chúng ta /wi:/
Ví dụ: We are students. Chúng tôi là học sinh.
play (v) : chơi /pleɪ/
Ví dụ: All kids like playing. Tất cả trẻ con đều thích chơi.
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận