Từ vựng

294

book
book (n.)

sách, quyển sách
/buk/

Ex: My book is thick. Your book is thin.
Quyển sách của tôi dày. Quyển sách của bạn mỏng.

notebook
notebook (n.)

quyển vở
/ˈnəʊtbʊk/

Ex: My mother is buying me a notebook.
Mẹ tôi đang mua cho tôi quyển vở.

pen
pen (n.)

bút mực
/pen/

Ex: My pen is red.
Bút tôi màu đỏ.

ruler
ruler (n.)

thước kẻ
/'ru:lə/

Ex: Her ruler is very long.
Thước của cô ấy rất dài.

eraser
eraser (n.)

cái tẩy
/ɪˈreɪzə/

Ex: I like this eraser very much.
Tôi rất thích cái tẩy này.

may
may (v.)

xin phép
/meɪ/

open
open (v.)

mở
/ˈəʊpən/

Ex: These shops open at 8 o'clock every morning.
Những cửa hàng này mở cửa lúc 8 giờ mỗi sáng.

close
close (v.)

đóng lại
/kləʊz/

Ex: These shops close at 10 o'clock every evening.
Những cửa hàng này đóng cửa lúc 10 giờ mỗi tối.

come in
come in (v.)

đi vào
/kʌm ɪn/

Ex: May I come in, teacher?
Con xin phép cô/thầy vào lớp ạ?

go out
go out (v.)

ra ngoài
/gəʊ aʊt/

Ex: May I go out, teacher?
Con xin phép cô/thầy ra ngoài ạ?

yes
yes (exclam.)

vâng, đúng
/jɛs/

no
no (exclam.)

Không.
/nəʊ/

book

book (n) : sách, quyển sách
/buk/

Ví dụ: My book is thick. Your book is thin.
Quyển sách của tôi dày. Quyển sách của bạn mỏng.

notebook

notebook (n) : quyển vở
/ˈnəʊtbʊk/

Ví dụ: My mother is buying me a notebook.
Mẹ tôi đang mua cho tôi quyển vở.

pen

pen (n) : bút mực
/pen/

Ví dụ: My pen is red.
Bút tôi màu đỏ.

ruler

ruler (n) : thước kẻ
/'ru:lə/

Ví dụ: Her ruler is very long.
Thước của cô ấy rất dài.

eraser

eraser (n) : cái tẩy
/ɪˈreɪzə/

Ví dụ: I like this eraser very much.
Tôi rất thích cái tẩy này.

may

may (v) : xin phép
/meɪ/

open

open (v) : mở
/ˈəʊpən/

Ví dụ: These shops open at 8 o'clock every morning.
Những cửa hàng này mở cửa lúc 8 giờ mỗi sáng.

close

close (v) : đóng lại
/kləʊz/

Ví dụ: These shops close at 10 o'clock every evening.
Những cửa hàng này đóng cửa lúc 10 giờ mỗi tối.

come in

come in (v) : đi vào
/kʌm ɪn/

Ví dụ: May I come in, teacher?
Con xin phép cô/thầy vào lớp ạ?

go out

go out (v) : ra ngoài
/gəʊ aʊt/

Ví dụ: May I go out, teacher?
Con xin phép cô/thầy ra ngoài ạ?

yes

yes (exclam) : vâng, đúng
/jɛs/

no

no (exclam) : Không.
/nəʊ/



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập