sách, quyển sách /buk/
Ex: My book is thick. Your book is thin. Quyển sách của tôi dày. Quyển sách của bạn mỏng.
quyển vở /ˈnəʊtbʊk/
Ex: My mother is buying me a notebook. Mẹ tôi đang mua cho tôi quyển vở.
bút mực /pen/
Ex: My pen is red. Bút tôi màu đỏ.
thước kẻ /'ru:lə/
Ex: Her ruler is very long. Thước của cô ấy rất dài.
cái tẩy /ɪˈreɪzə/
Ex: I like this eraser very much. Tôi rất thích cái tẩy này.
xin phép /meɪ/
mở /ˈəʊpən/
Ex: These shops open at 8 o'clock every morning. Những cửa hàng này mở cửa lúc 8 giờ mỗi sáng.
đóng lại /kləʊz/
Ex: These shops close at 10 o'clock every evening. Những cửa hàng này đóng cửa lúc 10 giờ mỗi tối.
đi vào /kʌm ɪn/
Ex: May I come in, teacher? Con xin phép cô/thầy vào lớp ạ?
ra ngoài /gəʊ aʊt/
Ex: May I go out, teacher? Con xin phép cô/thầy ra ngoài ạ?
vâng, đúng /jɛs/
Không. /nəʊ/
book (n) : sách, quyển sách /buk/
Ví dụ: My book is thick. Your book is thin. Quyển sách của tôi dày. Quyển sách của bạn mỏng.
notebook (n) : quyển vở /ˈnəʊtbʊk/
Ví dụ: My mother is buying me a notebook. Mẹ tôi đang mua cho tôi quyển vở.
pen (n) : bút mực /pen/
Ví dụ: My pen is red. Bút tôi màu đỏ.
ruler (n) : thước kẻ /'ru:lə/
Ví dụ: Her ruler is very long. Thước của cô ấy rất dài.
eraser (n) : cái tẩy /ɪˈreɪzə/
Ví dụ: I like this eraser very much. Tôi rất thích cái tẩy này.
may (v) : xin phép /meɪ/
open (v) : mở /ˈəʊpən/
Ví dụ: These shops open at 8 o'clock every morning. Những cửa hàng này mở cửa lúc 8 giờ mỗi sáng.
close (v) : đóng lại /kləʊz/
Ví dụ: These shops close at 10 o'clock every evening. Những cửa hàng này đóng cửa lúc 10 giờ mỗi tối.
come in (v) : đi vào /kʌm ɪn/
Ví dụ: May I come in, teacher? Con xin phép cô/thầy vào lớp ạ?
go out (v) : ra ngoài /gəʊ aʊt/
Ví dụ: May I go out, teacher? Con xin phép cô/thầy ra ngoài ạ?
yes (exclam) : vâng, đúng /jɛs/
no (exclam) : Không. /nəʊ/
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận