bố, ba, cha,... /ˈfɑːðə(r)/
Ex: My father is a doctor. Ba tôi là bác sĩ.
mẹ, má /ˈmʌðə(r)/
Ex: My mother is a teacher. Mẹ tôi là giáo viên.
anh/em trai /ˈbrʌðə(r)/
Ex: My brother is a student. Anh/em trai tôi là học sinh.
chị gái, em gái /ˈsɪstə(r)/
Ex: My sister is a nurse. Chị gái tôi là y tá.
gia đình /ˈfæməli/
Ex: My family has four people. Gia đình tôi có bốn người.
thành viên /ˈmɛmbə/
của cô ấy, của bà ấy, của em ấy,... /hɜː/
Ex: Her pen is very nice. Bút của cô ấy rất đẹp.
của anh ấy, của cậu ấy, của chú ấy,của ông ấy,... /hɪz/
Ex: His pen is very nice. Bút của anh ấy rất đẹp.
ai /hu:/
Ex: Who is this? Đây là ai?
cùng nhau /təˈɡɛðə/
father (n) : bố, ba, cha,... /ˈfɑːðə(r)/
Ví dụ: My father is a doctor. Ba tôi là bác sĩ.
mother (n) : mẹ, má /ˈmʌðə(r)/
Ví dụ: My mother is a teacher. Mẹ tôi là giáo viên.
brother (n) : anh/em trai /ˈbrʌðə(r)/
Ví dụ: My brother is a student. Anh/em trai tôi là học sinh.
sister (n) : chị gái, em gái /ˈsɪstə(r)/
Ví dụ: My sister is a nurse. Chị gái tôi là y tá.
family (n) : gia đình /ˈfæməli/
Ví dụ: My family has four people. Gia đình tôi có bốn người.
member (n) : thành viên /ˈmɛmbə/
her (poss. adj) : của cô ấy, của bà ấy, của em ấy,... /hɜː/
Ví dụ: Her pen is very nice. Bút của cô ấy rất đẹp.
his (poss. adj) : của anh ấy, của cậu ấy, của chú ấy,của ông ấy,... /hɪz/
Ví dụ: His pen is very nice. Bút của anh ấy rất đẹp.
who (pron) : ai /hu:/
Ví dụ: Who is this? Đây là ai?
together (adv) : cùng nhau /təˈɡɛðə/
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận