
sunny
(adj)
: nắng, có nắng
/ 'sʌni/
Ví dụ: It's very hot in the sunny season.
Trời rất nóng vào mùa nắng.

rainy
(adj)
: mưa, có mưa
/ˈreɪni/
Ví dụ: Today is a rainy day.
Hôm nay là một ngày mưa.

today
(n)
: hôm nay
/tə'deɪ/
Ví dụ: I visit my grandfather today.
Tôi đến thăm ông nội của tôi ngày hôm nay.

cloudy
(adj)
: nhiều mây
/ˈklaʊdi/
Ví dụ: It’s cloudy today.
Trời hôm nay có nhiều mây.

windy
(adj)
: có gió
/ˈwɪndi/

weather
(n)
: thời tiết
/ˈweðər/
Ví dụ: What is the weather like today?
Thời tiết hôm nay thế nào?

hot
(adj)
: nóng
/hɔt/
Ví dụ: It's very hot today.
Ngày hôm nay rất nóng.

cold
(n)
: sự cảm lạnh
/kəʊld/
Ví dụ: I caught a cold because I walked in the rain.
Tôi đã bị cảm lạnh vì đã đi bộ dưới mưa.

many
(adj)
: nhiều
/ˈmɛni/

how many
: bao nhiêu
/haʊ ˈmeni/
Ví dụ: How many students are there in your class?
Có bao nhiêu học sinh trong lớp bạn?

play
(v)
: chơi
/pleɪ/
Ví dụ: All kids like playing.
Tất cả trẻ con đều thích chơi.

count
(v)
: đếm, tính
/kaʊnt/
Ví dụ: She can count up to 10 in Italian
Cô bé có thể đếm đến 10 bằng tiếng Ý

city
(n)
: thành phố
/ˈsɪti/
Ví dụ: I live in Ho Chi Minh city.
Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh.

over there
(prep)
: đằng kia
/ˈəʊvə ðɛː/