Từ vựng

432

sunny
sunny (adj.)

nắng, có nắng
/ 'sʌni/

Ex: It's very hot in the sunny season.
Trời rất nóng vào mùa nắng.

rainy
rainy (adj.)

mưa, có mưa
/ˈreɪni/

Ex: Today is a rainy day.
Hôm nay là một ngày mưa.

today
today (n.)

hôm nay
/tə'deɪ/

Ex: I visit my grandfather today.
Tôi đến thăm ông nội của tôi ngày hôm nay.

cloudy
cloudy (adj.)

nhiều mây
/ˈklaʊdi/

Ex: It’s cloudy today.
Trời hôm nay có nhiều mây.

windy
windy (adj.)

có gió
/ˈwɪndi/

weather
weather (n.)

thời tiết
/ˈweðər/

Ex: What is the weather like today?
Thời tiết hôm nay thế nào?

hot
hot (adj.)

nóng
/hɔt/

Ex: It's very hot today.
Ngày hôm nay rất nóng.

cold
cold (n.)

sự cảm lạnh
/kəʊld/

Ex: I caught a cold because I walked in the rain.
Tôi đã bị cảm lạnh vì đã đi bộ dưới mưa.

many
many (adj.)

nhiều
/ˈmɛni/

how many
how many

bao nhiêu
/haʊ ˈmeni/

Ex: How many students are there in your class?
Có bao nhiêu học sinh trong lớp bạn?

play
play (v.)

chơi
/pleɪ/

Ex: All kids like playing.
Tất cả trẻ con đều thích chơi.

count
count (v.)

đếm, tính
/kaʊnt/

Ex: She can count up to 10 in Italian
Cô bé có thể đếm đến 10 bằng tiếng Ý

city
city (n.)

thành phố
/ˈsɪti/

Ex: I live in Ho Chi Minh city.
Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh.

over there
over there (prep.)

đằng kia
/ˈəʊvə ðɛː/

sunny

sunny (adj) : nắng, có nắng
/ 'sʌni/

Ví dụ: It's very hot in the sunny season.
Trời rất nóng vào mùa nắng.

rainy

rainy (adj) : mưa, có mưa
/ˈreɪni/

Ví dụ: Today is a rainy day.
Hôm nay là một ngày mưa.

today

today (n) : hôm nay
/tə'deɪ/

Ví dụ: I visit my grandfather today.
Tôi đến thăm ông nội của tôi ngày hôm nay.

cloudy

cloudy (adj) : nhiều mây
/ˈklaʊdi/

Ví dụ: It’s cloudy today.
Trời hôm nay có nhiều mây.

windy

windy (adj) : có gió
/ˈwɪndi/

weather

weather (n) : thời tiết
/ˈweðər/

Ví dụ: What is the weather like today?
Thời tiết hôm nay thế nào?

hot

hot (adj) : nóng
/hɔt/

Ví dụ: It's very hot today.
Ngày hôm nay rất nóng.

cold

cold (n) : sự cảm lạnh
/kəʊld/

Ví dụ: I caught a cold because I walked in the rain.
Tôi đã bị cảm lạnh vì đã đi bộ dưới mưa.

many

many (adj) : nhiều
/ˈmɛni/

how many

how many : bao nhiêu
/haʊ ˈmeni/

Ví dụ: How many students are there in your class?
Có bao nhiêu học sinh trong lớp bạn?

play

play (v) : chơi
/pleɪ/

Ví dụ: All kids like playing.
Tất cả trẻ con đều thích chơi.

count

count (v) : đếm, tính
/kaʊnt/

Ví dụ: She can count up to 10 in Italian
Cô bé có thể đếm đến 10 bằng tiếng Ý

city

city (n) : thành phố
/ˈsɪti/

Ví dụ: I live in Ho Chi Minh city.
Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh.

over there

over there (prep) : đằng kia
/ˈəʊvə ðɛː/



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập