giáo viên /'ti:tʃə/
Ex: Ms. Sarah is my English teacher. Cô Sarah là giáo viên Anh văn.
học sinh, sinh viên /'stju:dənt/
Ex: He is a student. Anh ấy là học sinh.
cậu con trai /bɔɪ/
con gái /ɡɜːl/
Ex: My class has 20 girls and 15 boys. Lớp học của tôi có 20 nữ và 15 nam.
teacher (n) : giáo viên /'ti:tʃə/
Ví dụ: Ms. Sarah is my English teacher. Cô Sarah là giáo viên Anh văn.
student (n) : học sinh, sinh viên /'stju:dənt/
Ví dụ: He is a student. Anh ấy là học sinh.
boy (n) : cậu con trai /bɔɪ/
girl (n) : con gái /ɡɜːl/
Ví dụ: My class has 20 girls and 15 boys. Lớp học của tôi có 20 nữ và 15 nam.
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận