Từ vựng

4,280

ambassador
ambassador (n.)

đại sứ
/æmˈbæsədər/

Ex: She's a former ambassador of the United States.
Cô ấy đã từng là đại sứ của Mỹ.

champion
champion (n.)

nhà vô địch, quán quân
/ˈtʃæmpiən/

Ex: She is the world champion for the third year in succession.
Cô ấy dành chức vô địch thế giới năm thứ ba liên tiếp.

championship
championship (n.)

giải vô địch, chức vô địch
/ˈtʃæmpiənʃɪp/

Ex: The world championships will be held in Scotland next year.
Giải vô dịch thế giới sẽ được tổ chức ở Scotland vào năm tới.

committee
committee (n.)

ủy ban, hội đồng
/kəˈmɪti/

Ex: The local council have just set up a committee to study recycling.
Chính quyền địa phương vừa thành lập một hội đồng để nghiên cứu về tái chế.

compete
compete (v.)

đua tài, cạnh tranh
/kəmˈpiːt/

Ex: Both girls compete for their father's attention.
Cả hai cô con gái đều cạnh tranh để dành sự chú ý của bố mình.

competition
competition (n.)

cuộc thi
/,kɔmpi'tiʃn/

Ex: Which team do you think will win that tug of war competition?
Bạn nghĩ đội nào sẽ thắng cuộc thi kéo co đó?

defeat
defeat (v.)

đánh bại, vượt qua
/dɪˈfiːt/

Ex: If we can defeat the Italian team, we'll be through to the final.
Nếu chúng ta có thể đánh bại đội tuyển Ý, chúng ta sẽ đi tiếp vào trận chung kết.

event
event (n.)

sự kiện
/ɪˈvent/

Ex: What is the event in the Sports programme today?
Sự kiện trong chương trình thể thao hôm nay là gì?

globe
globe (n.)

quả địa cầu, toàn cầu
/ɡləʊb/

Ex: We have a globe in geography class.
Chúng tôi có một quả địa cầu trong lớp địa lý.

hero
hero (n.)

anh hùng
/ˈhɪərəʊ/

Ex: One of the country’s national heroes.
Một trong những anh hùng dân tộc của đất nước

host
host (n.)

chủ nhà
/həʊst/

Ex: Dan wrote that a guest never forgets the host who had treated him kindly.
Dan đã viết rằng một vị khách sẽ không bao giờ quên chủ nhà đã đối xử tử tế với họ.

postpone
postpone (v.)

hoãn lại
/pəʊst ˈpəʊn/

Ex: They decided to postpone taking their holiday until next year.
Họ quyết định hoãn lại kì nghỉ của họ đến sang năm.

professional
professional (adj.)

chuyên nghiệp
/prəˈfeʃənəl/

Ex: She's a professional dancer.
Cô ấy là một người khiêu vũ chuyên nghiệp.

runner-up
runner-up (n.)

người về nhì, người đứng thứ 2
/ˌrʌnəˈrʌp/

Ex: Brazil was the runner-up in the championship last year.
Brazil là á quân giải vô địch năm ngoái.

score
score (n.)

tỉ số
/skɔːr/

Ex: The score of the match was 3-2.
Tỉ số của trận đấu là 3-2.

title
title (n.)

danh hiệu
/ˈtaɪtl/

Ex: Hendry won the world title after his record performance last year.
Hendry đã giành danh hiệu thế giới sau kỷ lục năm ngoái.

tournament
tournament (n.)

vòng thi đấu
/ˈtʊənəmənt/

Ex: They were defeated in the first round of the tournament.
Họ bị đánh bại ở ngay vòng 1 của giải thi đấu.

trophy
trophy (n.)

cúp, chiến lợi phẩm
/ˈtrəʊfi/

Ex: Brazil became the first team to win the trophy five times.
Bra-xin trở thành đội đầu tiên giành được cúp vô địch năm lần.

victory
victory (n.)

chiến thắng
/ˈvɪktəri/

Ex: She is confident of victory in Saturday's final.
Cô ấy tự tin chiến thắng trong trận chung kết hôm thứ bảy.

volunteer
volunteer (n.)

người tình nguyện, tình nguyện viên
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Ex: I've worked as a volunteer at a special school twice since I finished Grade 10.
Tôi đã làm tình nguyện viên ở một trường học đặc biệt hai lần kể từ khi tôi học xong lớp 10.

ambassador

ambassador (n.) : đại sứ
/æmˈbæsədər/

Ex: She's a former ambassador of the United States.
Cô ấy đã từng là đại sứ của Mỹ.

champion

champion (n.) : nhà vô địch, quán quân
/ˈtʃæmpiən/

Ex: She is the world champion for the third year in succession.
Cô ấy dành chức vô địch thế giới năm thứ ba liên tiếp.

championship

championship (n.) : giải vô địch, chức vô địch
/ˈtʃæmpiənʃɪp/

Ex: The world championships will be held in Scotland next year.
Giải vô dịch thế giới sẽ được tổ chức ở Scotland vào năm tới.

committee

committee (n.) : ủy ban, hội đồng
/kəˈmɪti/

Ex: The local council have just set up a committee to study recycling.
Chính quyền địa phương vừa thành lập một hội đồng để nghiên cứu về tái chế.

compete

compete (v.) : đua tài, cạnh tranh
/kəmˈpiːt/

Ex: Both girls compete for their father's attention.
Cả hai cô con gái đều cạnh tranh để dành sự chú ý của bố mình.

competition

competition (n.) : cuộc thi
/,kɔmpi'tiʃn/

Giải thích: a situation in which people or organizations compete with each other for something that not everyone can have
Ex: Which team do you think will win that tug of war competition?
Bạn nghĩ đội nào sẽ thắng cuộc thi kéo co đó?

defeat

defeat (v.) : đánh bại, vượt qua
/dɪˈfiːt/

Ex: If we can defeat the Italian team, we'll be through to the final.
Nếu chúng ta có thể đánh bại đội tuyển Ý, chúng ta sẽ đi tiếp vào trận chung kết.

event

event (n.) : sự kiện
/ɪˈvent/

Ex: What is the event in the Sports programme today?
Sự kiện trong chương trình thể thao hôm nay là gì?

globe

globe (n.) : quả địa cầu, toàn cầu
/ɡləʊb/

Ex: We have a globe in geography class.
Chúng tôi có một quả địa cầu trong lớp địa lý.

hero

hero (n.) : anh hùng
/ˈhɪərəʊ/

Ex: One of the country’s national heroes.
Một trong những anh hùng dân tộc của đất nước

host

host (n.) : chủ nhà
/həʊst/

Ex: Dan wrote that a guest never forgets the host who had treated him kindly.
Dan đã viết rằng một vị khách sẽ không bao giờ quên chủ nhà đã đối xử tử tế với họ.

postpone

postpone (v.) : hoãn lại
/pəʊst ˈpəʊn/

Ex: They decided to postpone taking their holiday until next year.
Họ quyết định hoãn lại kì nghỉ của họ đến sang năm.

professional

professional (adj.) : chuyên nghiệp
/prəˈfeʃənəl/

Ex: She's a professional dancer.
Cô ấy là một người khiêu vũ chuyên nghiệp.

runner-up

runner-up (n.) : người về nhì, người đứng thứ 2
/ˌrʌnəˈrʌp/

Ex: Brazil was the runner-up in the championship last year.
Brazil là á quân giải vô địch năm ngoái.

score

score (n.) : tỉ số
/skɔːr/

Ex: The score of the match was 3-2.
Tỉ số của trận đấu là 3-2.

title

title (n.) : danh hiệu
/ˈtaɪtl/

Ex: Hendry won the world title after his record performance last year.
Hendry đã giành danh hiệu thế giới sau kỷ lục năm ngoái.

tournament

tournament (n.) : vòng thi đấu
/ˈtʊənəmənt/

Ex: They were defeated in the first round of the tournament.
Họ bị đánh bại ở ngay vòng 1 của giải thi đấu.

trophy

trophy (n.) : cúp, chiến lợi phẩm
/ˈtrəʊfi/

Ex: Brazil became the first team to win the trophy five times.
Bra-xin trở thành đội đầu tiên giành được cúp vô địch năm lần.

victory

victory (n.) : chiến thắng
/ˈvɪktəri/

Ex: She is confident of victory in Saturday's final.
Cô ấy tự tin chiến thắng trong trận chung kết hôm thứ bảy.

volunteer

volunteer (n.) : người tình nguyện, tình nguyện viên
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Giải thích: to offer to do something without being forced to do it
Ex: I've worked as a volunteer at a special school twice since I finished Grade 10.
Tôi đã làm tình nguyện viên ở một trường học đặc biệt hai lần kể từ khi tôi học xong lớp 10.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập