Từ vựng

3,150

charity
charity (n.)

hội từ thiện, việc từ thiện
/ˈtʃærəti/

Ex: At our last meeting, we decided to organize a football match to raise money for charity.
Tại cuộc họp lần cuối, chúng tôi đã quyết định tổ chức một trận đấu bóng đá để quyên tiền từ thiện.

clear
clear (v.)

dọn, dọn dẹp
/klɪər/

Ex: It's your turn to clear the table.
Đến lượt em dọn bàn đấy.

co-operate
co-operate (v.)

hợp tác, cộng tác, giúp đỡ
/koʊˈɒpəˌreɪt/

Ex: Women should not co-operate in demeaning womanly things just so men can feel proud of themselves.
Phụ nữ không nên cộng tác trong việc hạ thấp những thứ liên quan đến nữ giới để đàn ông có thể tự hào về bản thân họ.

co-ordinate
co-ordinate (v.)

phối hợp, xếp đặt
/kəʊˈɔːdɪneɪt/

Ex: He had responsibility for coordinating London's transport services
Ông ấy có trách nhiệm phối hợp các dịch vụ vận chuyển của London

craft
craft (n.)

thủ công
/krɑːft/

Ex: The shop sells local crafts
Cửa hàng bán đồ thủ công địa phương

disadvantaged
disadvantaged (adj.)

thiệt thòi, có hoàn cảnh khó khăn
/dɪsədˈvɑːntɪdʒd/

Ex: We visited disadvantaged children in this village.
Chúng tôi đã đi thăm các em nhỏ có hoàn cảnh khó khăn trong ngôi làng này.

donation
donation (n.)

sự quyên góp, khoản tiền quyên góp
/doʊˈneɪʃən/

Ex: All kinds of donations are appreciated.
Sự quyên góp, ủng hộ dưới mọi hình thức đều được trân trọng.

gratitude
gratitude (n.)

lòng biết ơn
/ˈgrætɪtjuːd/

Ex: On Teachers' Day, students often express their gratitude to their teachers.
Vào ngày nhà giáo, học sinh thường thể hiện lòng biết ơn của mình đối với các thầy cô giáo.

handicapped
handicapped (adj.)

khuyết tật
/ˈhandɪkapt/

Ex: We take care of handicapped children.
Chúng tôi chăm sóc trẻ em khuyết tật.

issue
issue (v.)

phát, phát hành
/ˈɪʃuː/

Ex: Next month, VietinBank is going to issue a new service.
Tháng tới, ngân hàng Vietinbank sẽ cấp phát một dịch vụ mới.

martyr
martyr (n.)

liệt sĩ
/ˈmɑːtər/

Ex: Last night, young people in HCM City lit candles in remembrance of war martyrs.
Tối qua, các bạn trẻ ở thành phố Hồ Chí Minh đã thắp nến để tưởng nhớ các liệt sĩ hy sinh trong chiến tranh.

minority
minority (n.)

thiểu số
/maɪˈnɔːrəti/

Ex: Most ethnic minorities live in the highlands.
Hầu hết các dân tộc thiểu số sống ở vùng cao.

mow
mow (v.)

cắt cỏ, xén cỏ
/moʊ/

Ex: Many workers are mowing the lawns in the park.
Nhiều công nhân đang xén cỏ trong công viên.

wounded
wounded (adj.)

bị thương
/wuːndɪd/

Ex: My brother who was wounded in the war receives a monthly allowance.
Anh trai tôi người mà bị thương trong chiến tranh bây giờ nhận được trợ cấp hàng tháng.

remote
remote (adj.)

xa xôi, hẻo lánh
/rɪˈməʊt/

Ex: We took the train out of the city and found a remote hotel in the country for the weekend.
Chúng tôi đón xe lửa ra khỏi thành phố và tìm một khách sạn cách biệt ở miền quê vào dịp cuối tuần.

charity

charity (n.) : hội từ thiện, việc từ thiện
/ˈtʃærəti/

Ex: At our last meeting, we decided to organize a football match to raise money for charity.
Tại cuộc họp lần cuối, chúng tôi đã quyết định tổ chức một trận đấu bóng đá để quyên tiền từ thiện.

clear

clear (v.) : dọn, dọn dẹp
/klɪər/

Ex: It's your turn to clear the table.
Đến lượt em dọn bàn đấy.

co-operate

co-operate (v.) : hợp tác, cộng tác, giúp đỡ
/koʊˈɒpəˌreɪt/

Ex: Women should not co-operate in demeaning womanly things just so men can feel proud of themselves.
Phụ nữ không nên cộng tác trong việc hạ thấp những thứ liên quan đến nữ giới để đàn ông có thể tự hào về bản thân họ.

co-ordinate

co-ordinate (v.) : phối hợp, xếp đặt
/kəʊˈɔːdɪneɪt/

Ex: He had responsibility for coordinating London's transport services
Ông ấy có trách nhiệm phối hợp các dịch vụ vận chuyển của London

craft

craft (n.) : thủ công
/krɑːft/

Ex: The shop sells local crafts
Cửa hàng bán đồ thủ công địa phương

disadvantaged

disadvantaged (adj.) : thiệt thòi, có hoàn cảnh khó khăn
/dɪsədˈvɑːntɪdʒd/

Ex: We visited disadvantaged children in this village.
Chúng tôi đã đi thăm các em nhỏ có hoàn cảnh khó khăn trong ngôi làng này.

donation

donation (n.) : sự quyên góp, khoản tiền quyên góp
/doʊˈneɪʃən/

Ex: All kinds of donations are appreciated.
Sự quyên góp, ủng hộ dưới mọi hình thức đều được trân trọng.

gratitude

gratitude (n.) : lòng biết ơn
/ˈgrætɪtjuːd/

Ex: On Teachers' Day, students often express their gratitude to their teachers.
Vào ngày nhà giáo, học sinh thường thể hiện lòng biết ơn của mình đối với các thầy cô giáo.

handicapped

handicapped (adj.) : khuyết tật
/ˈhandɪkapt/

Ex: We take care of handicapped children.
Chúng tôi chăm sóc trẻ em khuyết tật.

issue

issue (v.) : phát, phát hành
/ˈɪʃuː/

Ex: Next month, VietinBank is going to issue a new service.
Tháng tới, ngân hàng Vietinbank sẽ cấp phát một dịch vụ mới.

martyr

martyr (n.) : liệt sĩ
/ˈmɑːtər/

Ex: Last night, young people in HCM City lit candles in remembrance of war martyrs.
Tối qua, các bạn trẻ ở thành phố Hồ Chí Minh đã thắp nến để tưởng nhớ các liệt sĩ hy sinh trong chiến tranh.

minority

minority (n.) : thiểu số
/maɪˈnɔːrəti/

Ex: Most ethnic minorities live in the highlands.
Hầu hết các dân tộc thiểu số sống ở vùng cao.

mow

mow (v.) : cắt cỏ, xén cỏ
/moʊ/

Ex: Many workers are mowing the lawns in the park.
Nhiều công nhân đang xén cỏ trong công viên.

wounded

wounded (adj.) : bị thương
/wuːndɪd/

Ex: My brother who was wounded in the war receives a monthly allowance.
Anh trai tôi người mà bị thương trong chiến tranh bây giờ nhận được trợ cấp hàng tháng.

remote

remote (adj.) : xa xôi, hẻo lánh
/rɪˈməʊt/

Giải thích: far away from places where other people live
Ex: We took the train out of the city and found a remote hotel in the country for the weekend.
Chúng tôi đón xe lửa ra khỏi thành phố và tìm một khách sạn cách biệt ở miền quê vào dịp cuối tuần.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập