Từ vựng

2,112

campaign
campaign (n.)

chiến dịch
/kæmˈpeɪn/

Ex: In October, we decided to start a “Special Christmas Gifts” campaign.
Vào tháng 10, chúng tôi quyết định khởi động chiến dịch “Món quà Giáng sinh đặc biệt”.

effective
effective (adj.)

có hiệu quả, có tác dụng
/ɪˈfektɪv/

Ex: Howard was pleased to find that the diet recommended by his doctor was quite effective.
Howard đã đã cảm thấy hài lòng khi chế độ ăn kiêng được bác sĩ dặn đã hoàn toàn có hiệu quả.

eradicate
eradicate (v.)

tiêu hủy
/ɪˈrædɪkeɪt/

Ex: The government claims to be doing all it can to eradicate corruption.
Chính phủ tuyên bố sẽ làm tất cả những gì có thể để diệt trừ tham nhũng.

eradication
eradication (n.)

sự tiêu hủy
/ɪˌrædɪˈkeɪʃən/

Ex: The eradication of the disease which once took millions of lives has now been successful.
Việc diệt trừ căn bệnh này, loại bệnh đã từng lấy đi hàng triệu cuộc sống, bây giờ đã thành công.

ethnic minority
ethnic minority (n. phr.)

dân tộc thiểu số
/ˈeθnɪk maɪˈnɒrɪti/

Ex: There are a large number of ethnic minorities in this country.
Các cộng đồng dân tộc góp phần vào thắng lợi của Việt Nam.

expand
expand (v.)

mở rộng, phát triển
/iks'pænd/

Ex: The telephone networks in rural areas should be expanded.
Mạng lưới điện thoại ở các vùng sâu vùng xa nên được mở rộng.

illiteracy
illiteracy (n.)

mù chữ
/ɪˈlɪtərəsi/

Ex: There is a mass campaign aiming to mobilize 100,000 teachers with the aim of eradicating illiteracy.
Có một chiến dịch đồng loạt để huy động 100,000 giáo viên trong công cuộc xóa mù chữ.

mutual respect
mutual respect (n.)

tôn trọng lẫn nhau
/ˈmjuːtʃuəl rɪˈspekt/

Ex: Friendship is based on mutual respect.
Tình bạn được dựa trên sự tôn trọng lẫn nhau.

performance
performance (n.)

buổi biểu diễn, sự trình diễn
/pəˈfɔːm(ə)ns/

Ex: The performances are not as exciting as I expected.
Những màn trình diễn không hấp dẫn như là tôi mong đợi.

rate
rate (n.)

mức giá, tỉ lệ
/reɪt/

Ex: The sign in the lobby lists the seasonal rates.
Biển hiệu ở trong hành lang liệt kê các mức giá theo từng mùa.

strategy
strategy (n.)

chiến lược, sự vạch kế hoạch hành động
/ˈstrætədʒi/

Ex: A business plan is a strategy for running a business and avoiding problems.
Một kế hoạch kinh doanh là một chiến lược để vận hành công việc và tránh các rắc rối.

survey
survey (n.)

cuộc khảo sát
/ˈsɜːveɪ/

Ex: According to our survey, Harry Potter is one of the favourite films of teenagers.
Theo khảo sát của chúng tôi thì Harry Potter là một trong những bộ phim yêu thích của thanh thiếu niên.

universal
universal (adj.)

thuộc/ có tính toàn cầu
/ˌjuːnɪˈvɜːsəl/

Ex: Illiteracy is a universal issue.
Nạn mù chữ là một vấn đề toàn cầu.

campaign

campaign (n.) : chiến dịch
/kæmˈpeɪn/

Ex: In October, we decided to start a “Special Christmas Gifts” campaign.
Vào tháng 10, chúng tôi quyết định khởi động chiến dịch “Món quà Giáng sinh đặc biệt”.

effective

effective (adj.) : có hiệu quả, có tác dụng
/ɪˈfektɪv/

Giải thích: producing the result that is wanted or intended
Ex: Howard was pleased to find that the diet recommended by his doctor was quite effective.
Howard đã đã cảm thấy hài lòng khi chế độ ăn kiêng được bác sĩ dặn đã hoàn toàn có hiệu quả.

eradicate

eradicate (v.) : tiêu hủy
/ɪˈrædɪkeɪt/

Ex: The government claims to be doing all it can to eradicate corruption.
Chính phủ tuyên bố sẽ làm tất cả những gì có thể để diệt trừ tham nhũng.

eradication

eradication (n.) : sự tiêu hủy
/ɪˌrædɪˈkeɪʃən/

Ex: The eradication of the disease which once took millions of lives has now been successful.
Việc diệt trừ căn bệnh này, loại bệnh đã từng lấy đi hàng triệu cuộc sống, bây giờ đã thành công.

ethnic minority

ethnic minority (n. phr.) : dân tộc thiểu số
/ˈeθnɪk maɪˈnɒrɪti/

Ex: There are a large number of ethnic minorities in this country.
Các cộng đồng dân tộc góp phần vào thắng lợi của Việt Nam.

expand

expand (v.) : mở rộng, phát triển
/iks'pænd/

Giải thích: to become greater in size, number or importance
Ex: The telephone networks in rural areas should be expanded.
Mạng lưới điện thoại ở các vùng sâu vùng xa nên được mở rộng.

illiteracy

illiteracy (n.) : mù chữ
/ɪˈlɪtərəsi/

Ex: There is a mass campaign aiming to mobilize 100,000 teachers with the aim of eradicating illiteracy.
Có một chiến dịch đồng loạt để huy động 100,000 giáo viên trong công cuộc xóa mù chữ.

mutual respect

mutual respect (n.) : tôn trọng lẫn nhau
/ˈmjuːtʃuəl rɪˈspekt/

Ex: Friendship is based on mutual respect.
Tình bạn được dựa trên sự tôn trọng lẫn nhau.

performance

performance (n.) : buổi biểu diễn, sự trình diễn
/pəˈfɔːm(ə)ns/

Ex: The performances are not as exciting as I expected.
Những màn trình diễn không hấp dẫn như là tôi mong đợi.

rate

rate (n.) : mức giá, tỉ lệ
/reɪt/

Giải thích: a measurement of the speed at which something happens
Ex: The sign in the lobby lists the seasonal rates.
Biển hiệu ở trong hành lang liệt kê các mức giá theo từng mùa.

strategy

strategy (n.) : chiến lược, sự vạch kế hoạch hành động
/ˈstrætədʒi/

Giải thích: a plan that is intended to achieve a particular purpose
Ex: A business plan is a strategy for running a business and avoiding problems.
Một kế hoạch kinh doanh là một chiến lược để vận hành công việc và tránh các rắc rối.

survey

survey (n.) : cuộc khảo sát
/ˈsɜːveɪ/

Ex: According to our survey, Harry Potter is one of the favourite films of teenagers.
Theo khảo sát của chúng tôi thì Harry Potter là một trong những bộ phim yêu thích của thanh thiếu niên.

universal

universal (adj.) : thuộc/ có tính toàn cầu
/ˌjuːnɪˈvɜːsəl/

Ex: Illiteracy is a universal issue.
Nạn mù chữ là một vấn đề toàn cầu.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập