Từ vựng - Phần 1

2,805

adventure
adventure (n.)

cuộc phiêu lưu
/ədˈventʃər/

Ex: Do you like the cartoon “The adventure of yellow bee”?
Bạn có thích bộ phim hoạt hình “Cuộc phiêu lưu của ong vàng” không?

area
area (n.)

khu vực
/ˈeəriə/

Ex: All areas of the country will have some rain tonight.
Tất cả các khu vực cả nước sẽ có mưa tối nay.

author
author (n.)

tác giả
/ˈɔːθər/

Ex: He is the author of two books on French history.
Anh ấy là tác giả của 2 cuốn sách về lịch sử của Pháp.

break
break (n.)

giờ giải lao
/breɪk/

Ex: We'll take another break at 3.30.
Chúng ta sẽ giải lao tiếp lúc 3h30.

cafeteria
cafeteria (n.)

quán ăn tự phục vụ
/ˌkæfəˈtɪriə/

Ex: I'll buy a cup of tea in the cafeteria on the next break.
Mình sẽ mua một tách trà ở quán ăn tự phục vụ trong giờ giải lao tiếp theo.

capital
capital (n.)

thủ đô
/'kæpɪtl/

Ex: Paris is the capital of France.
Paris là thủ đô của Pháp.

contain
contain (v.)

chứa, bao gồm
/kənˈteɪn/

Ex: This drink doesn’t contain any alcohol.
Thức uống này không có chứa cồn.

copy
copy (v.)

sao chép
/ˈkɑːpi/

Ex: I need to copy these papers.
Tôi cần phải sao chép các giấy tờ này.

dictionary
dictionary (n.)

từ điển
/ˈdɪkʃəneri/

Ex: To check how a word is spelt, look it up in the dictionary.
Để kiểm tra làm thế nào đánh vần một từ, hãy tra nó trong từ điển.

employee
employee (n.)

nhân viên, người lao động
/ɪmˈplɔɪiː/

Ex: This company has about 200 employees.
Công ty này có khoảng 200 nhân viên.

high school
high school (n.)

Trường phổ thông trung học
/haɪ skuːl/

Ex: I am 17 years old and I'm studying at Texas high school.
Tôi 17 tuổi và tôi đang học tại trường trung học Texas.

index
index (n.)

mục lục (Sách thư viện)
/ˈɪndeks/

Ex: I am trying to look up a biology book in the index.
Tôi đang cố gắng để tìm một cuốn sách sinh học trong mục lục thư viện.

label
label (n.)

dán nhãn, ghi nhãn
/ˈleɪbl/

Ex: He'll only wear clothes with a designer label.
Ông ấy sẽ chỉ mặc quần áo với một nhãn hiệu thiết kế.

library
library (library.)

thư viện
/ˈlʌɪbri/

Ex: I often go to the library on Friday morning.
Tôi thường đến thư viện vào sáng thứ Sáu.

novel
novel (n.)

truyện, tiểu thuyết
/ˈnɑːvl/

Ex: His latest novel is selling really well.
Cuốn tiểu thuyết mới nhất của ông đang bán rất chạy.

order
order (n.)

thứ tự
/ˈɔːrdər/

Ex: Arrange the books in alphabetical order.
Sắp xếp các quyển sách theo thứ tự chữ cái.

past
past (past.)

qua (khi nói giờ)
/pɑ:st/

Ex: It's half past seven.
Bây giờ là bảy giờ rưỡi.

plan
plan (n.)

sơ đồ (Hướng dẫn mượn sách)
/plæn/

Ex: I don't understand the library plan.
Tôi không hiểu sơ đồ hướng dẫn của thư viện

quarter
quarter (n.)

1/4, 15 phút
/ˈkwɔːrtə(r)/

Ex: It's a quarter past five.
Bây giờ là 5 giờ 15 phút.

rack
rack (n.)

giá đỡ
/ræk/

Ex: We have a plate rack in the kitchen.
Chúng tôi có một giá đựng đĩa trong nhà bếp.

reader
reader (n.)

sách đọc thêm (phục vụ việc học ngôn ngữ)
/ˈriːdər/

Ex: My sister has many readers on her bookshelf.
Chi tôi có rất nhiều sách đọc thêm về ngôn ngữ trên giá sách.

receive
receive (v.)

nhận
/rɪˈsiːv/

Ex: She received her prize from the manager.
Cô ấy đã nhận giải thưởng của cô ấy từ người quản lý.

reference
reference (n.)

thư giới thiệu
/ˈrefrəns/

Ex: I can send two references from my teachers.
Tôi có thể gửi 2 thư giới thiệu từ thầy cô tôi.

schedule
schedule (n.)

chương trình, lịch trình
/ˈskedʒuːl/

Ex: The TV schedules are filled with interesting films.
Lịch trình trên TV toàn là những phim hấp dẫn.

secondary school
secondary school (n.)

trường trung học
/ˈsekənderi skuːl/

Ex: We all go to the secondary school in town.
Tất cả chúng tôi đều học tại trường trung học trong thị trấn.

set
set (n.)

bộ
/set/

Ex: He bought Mandy a set of cutlery for her birthday.
Anh ta mua cho Mandy một bộ dao kéo để tặng sinh nhật cho cô ấy.

shelf
shelf (n.)

giá sách
/ʃelf/

Ex: I can reach the bookshelf.
Tôi có thể với tới giá sách.

shelves
shelves (n.)

giá sách (số nhiều)
/ʃelvz/

Ex: We have two bookshelves in the reading room.
Chúng tôi có hai giá sách trong phòng đọc sách.

show
show (v.)

cho thấy, cho xem
/ʃəʊ/

Ex: He began to show signs of recovery.
Anh ta bắt đầu cho thấy dấu hiệu hồi phục.

snack
snack (n.)

món ăn nhẹ
/snæk/

Ex: I only have a snack at lunchtime.
Tôi chỉ ăn qua loa vào buổi trưa.

timetable
timetable (n.)

thời gian biểu, bảng giờ giấc
/ˈtaɪmteɪbl /

Ex: I'm not sure when the train leaves. Do you have a timetable?
Tôi không chắc về thời gian tàu chạy. Bạn có bảng thời gian tàu chạy không?

title
title (n.)

tiêu đề
/ˈtaɪtl/

Ex: Every novel has a title.
Mọi cuốn tiểu thuyết đều có tiêu đề.

uniform
uniform (n.)

đồng phục
/ˈjuːnɪfɔːrm/

Ex: Students in Torah school have to wear uniform from Monday to Friday.
Học sinh ở trường Torah phải mặc đồng phục từ thứ Hai đến thứ Sáu.

wear
wear (v.)

mang, đeo, mặc
/weə(r)/

Ex: Sometimes, she likes to wear a blue jacket.
Thỉnh thoảng, cô ấy thích mặc một chiếc áo khoác xanh dương.

adventure

adventure (n.) : cuộc phiêu lưu
/ədˈventʃər/

Ex: Do you like the cartoon “The adventure of yellow bee”?
Bạn có thích bộ phim hoạt hình “Cuộc phiêu lưu của ong vàng” không?

area

area (n.) : khu vực
/ˈeəriə/

Ex: All areas of the country will have some rain tonight.
Tất cả các khu vực cả nước sẽ có mưa tối nay.

author

author (n.) : tác giả
/ˈɔːθər/

Ex: He is the author of two books on French history.
Anh ấy là tác giả của 2 cuốn sách về lịch sử của Pháp.

break

break (n.) : giờ giải lao
/breɪk/

Ex: We'll take another break at 3.30.
Chúng ta sẽ giải lao tiếp lúc 3h30.

cafeteria

cafeteria (n.) : quán ăn tự phục vụ
/ˌkæfəˈtɪriə/

Ex: I'll buy a cup of tea in the cafeteria on the next break.
Mình sẽ mua một tách trà ở quán ăn tự phục vụ trong giờ giải lao tiếp theo.

capital

capital (n.) : thủ đô
/'kæpɪtl/

Ex: Paris is the capital of France.
Paris là thủ đô của Pháp.

contain

contain (v.) : chứa, bao gồm
/kənˈteɪn/

Ex: This drink doesn’t contain any alcohol.
Thức uống này không có chứa cồn.

copy

copy (v.) : sao chép
/ˈkɑːpi/

Ex: I need to copy these papers.
Tôi cần phải sao chép các giấy tờ này.

dictionary

dictionary (n.) : từ điển
/ˈdɪkʃəneri/

Ex: To check how a word is spelt, look it up in the dictionary.
Để kiểm tra làm thế nào đánh vần một từ, hãy tra nó trong từ điển.

employee

employee (n.) : nhân viên, người lao động
/ɪmˈplɔɪiː/

Ex: This company has about 200 employees.
Công ty này có khoảng 200 nhân viên.

high school

high school (n.) : Trường phổ thông trung học
/haɪ skuːl/

Ex: I am 17 years old and I'm studying at Texas high school.
Tôi 17 tuổi và tôi đang học tại trường trung học Texas.

index

index (n.) : mục lục (Sách thư viện)
/ˈɪndeks/

Ex: I am trying to look up a biology book in the index.
Tôi đang cố gắng để tìm một cuốn sách sinh học trong mục lục thư viện.

label

label (n.) : dán nhãn, ghi nhãn
/ˈleɪbl/

Ex: He'll only wear clothes with a designer label.
Ông ấy sẽ chỉ mặc quần áo với một nhãn hiệu thiết kế.

library

library (library.) : thư viện
/ˈlʌɪbri/

Ex: I often go to the library on Friday morning.
Tôi thường đến thư viện vào sáng thứ Sáu.

novel

novel (n.) : truyện, tiểu thuyết
/ˈnɑːvl/

Ex: His latest novel is selling really well.
Cuốn tiểu thuyết mới nhất của ông đang bán rất chạy.

order

order (n.) : thứ tự
/ˈɔːrdər/

Ex: Arrange the books in alphabetical order.
Sắp xếp các quyển sách theo thứ tự chữ cái.

past

past (past.) : qua (khi nói giờ)
/pɑ:st/

Ex: It's half past seven.
Bây giờ là bảy giờ rưỡi.

plan

plan (n.) : sơ đồ (Hướng dẫn mượn sách)
/plæn/

Ex: I don't understand the library plan.
Tôi không hiểu sơ đồ hướng dẫn của thư viện

quarter

quarter (n.) : 1/4, 15 phút
/ˈkwɔːrtə(r)/

Ex: It's a quarter past five.
Bây giờ là 5 giờ 15 phút.

rack

rack (n.) : giá đỡ
/ræk/

Ex: We have a plate rack in the kitchen.
Chúng tôi có một giá đựng đĩa trong nhà bếp.

reader

reader (n.) : sách đọc thêm (phục vụ việc học ngôn ngữ)
/ˈriːdər/

Ex: My sister has many readers on her bookshelf.
Chi tôi có rất nhiều sách đọc thêm về ngôn ngữ trên giá sách.

receive

receive (v.) : nhận
/rɪˈsiːv/

Ex: She received her prize from the manager.
Cô ấy đã nhận giải thưởng của cô ấy từ người quản lý.

reference

reference (n.) : thư giới thiệu
/ˈrefrəns/

Ex: I can send two references from my teachers.
Tôi có thể gửi 2 thư giới thiệu từ thầy cô tôi.

schedule

schedule (n.) : chương trình, lịch trình
/ˈskedʒuːl/

Giải thích: to arrange for something to happen at a particular time
Ex: The TV schedules are filled with interesting films.
Lịch trình trên TV toàn là những phim hấp dẫn.

secondary school

secondary school (n.) : trường trung học
/ˈsekənderi skuːl/

Ex: We all go to the secondary school in town.
Tất cả chúng tôi đều học tại trường trung học trong thị trấn.

set

set (n.) : bộ
/set/

Ex: He bought Mandy a set of cutlery for her birthday.
Anh ta mua cho Mandy một bộ dao kéo để tặng sinh nhật cho cô ấy.

shelf

shelf (n.) : giá sách
/ʃelf/

Ex: I can reach the bookshelf.
Tôi có thể với tới giá sách.

shelves

shelves (n.) : giá sách (số nhiều)
/ʃelvz/

Ex: We have two bookshelves in the reading room.
Chúng tôi có hai giá sách trong phòng đọc sách.

show

show (v.) : cho thấy, cho xem
/ʃəʊ/

Ex: He began to show signs of recovery.
Anh ta bắt đầu cho thấy dấu hiệu hồi phục.

snack

snack (n.) : món ăn nhẹ
/snæk/

Ex: I only have a snack at lunchtime.
Tôi chỉ ăn qua loa vào buổi trưa.

timetable

timetable (n.) : thời gian biểu, bảng giờ giấc
/ˈtaɪmteɪbl /

Ex: I'm not sure when the train leaves. Do you have a timetable?
Tôi không chắc về thời gian tàu chạy. Bạn có bảng thời gian tàu chạy không?

title

title (n.) : tiêu đề
/ˈtaɪtl/

Ex: Every novel has a title.
Mọi cuốn tiểu thuyết đều có tiêu đề.

uniform

uniform (n.) : đồng phục
/ˈjuːnɪfɔːrm/

Ex: Students in Torah school have to wear uniform from Monday to Friday.
Học sinh ở trường Torah phải mặc đồng phục từ thứ Hai đến thứ Sáu.

wear

wear (v.) : mang, đeo, mặc
/weə(r)/

Ex: Sometimes, she likes to wear a blue jacket.
Thỉnh thoảng, cô ấy thích mặc một chiếc áo khoác xanh dương.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập