Từ vựng - Phần 2

2,230

biology
biology (n.)

môn sinh học
/baɪˈɒlədʒi/

Ex: What day do you have biology?
Ngày nào bạn có môn Sinh học?

chemistry
chemistry (n.)

môn hóa học
/ˈkemɪstri /

Ex: I like learning Chemistry in the laboratory.
Tôi thích học Hóa học trong phòng thí nghiệm.

economics
economics (n.)

môn kinh tế
/ˌiːkəˈnɒmɪks/

Ex: She's in her third year of economics at Washington University.
Cô ấy đang học năm thứ ba chuyên ngành kinh tế học tại Đại học Washington.

English
English (n.)

tiếng Anh, môn tiếng Anh
/'ɪɳglɪʃ/

Ex: I like learning English.
Tôi thích học tiếng Anh.

geography
geography (n.)

môn điạ lý
/dʒiˈɒɡrəfi/

Ex: We know more about the countries through geography.
Chúng tôi biết nhiều hơn về các quốc gia thông qua môn Địa lý.

history
history (n.)

môn Lịch sử, lịch sử
/ˈhɪstri/

Ex: My mother is a history teacher.
Mẹ tớ là giáo viên dạy Lịch sử.

Literature
Literature (n.)

môn văn học, văn chương
/ˈlɪtrətʃə(r)/

Ex: My sister is very good at Literature.
Em gái tôi rất giỏi môn Văn.

math
math (n.)

môn toán, toán học
/mæθ/

Ex: When we learn Math, we learn numbers.
Khi chúng tôi học Toán, chúng tôi tìm hiểu các con số.

music
music (n.)

âm nhạc, môn nhạc
/'mju:zɪk/

Ex: I listen to music every day.
Tôi nghe nhạc mỗi ngày.

physical education
physical education (n.)

môn thể dục
/ˈfɪzɪkl ,edʒuˈkeɪʃn/

Ex: We love Physical education.
Chúng tôi yêu thích môn Giáo dục thể chất.

physics
physics (n.)

môn Vật Lý
/ˈfɪzɪks /

Ex: I’m not good at physics.
Tớ không giỏi môn vật lý.

biology

biology (n.) : môn sinh học
/baɪˈɒlədʒi/

Ex: What day do you have biology?
Ngày nào bạn có môn Sinh học?

chemistry

chemistry (n.) : môn hóa học
/ˈkemɪstri /

Ex: I like learning Chemistry in the laboratory.
Tôi thích học Hóa học trong phòng thí nghiệm.

economics

economics (n.) : môn kinh tế
/ˌiːkəˈnɒmɪks/

Ex: She's in her third year of economics at Washington University.
Cô ấy đang học năm thứ ba chuyên ngành kinh tế học tại Đại học Washington.

English

English (n.) : tiếng Anh, môn tiếng Anh
/'ɪɳglɪʃ/

Ex: I like learning English.
Tôi thích học tiếng Anh.

geography

geography (n.) : môn điạ lý
/dʒiˈɒɡrəfi/

Ex: We know more about the countries through geography.
Chúng tôi biết nhiều hơn về các quốc gia thông qua môn Địa lý.

history

history (n.) : môn Lịch sử, lịch sử
/ˈhɪstri/

Ex: My mother is a history teacher.
Mẹ tớ là giáo viên dạy Lịch sử.

Literature

Literature (n.) : môn văn học, văn chương
/ˈlɪtrətʃə(r)/

Ex: My sister is very good at Literature.
Em gái tôi rất giỏi môn Văn.

math

math (n.) : môn toán, toán học
/mæθ/

Ex: When we learn Math, we learn numbers.
Khi chúng tôi học Toán, chúng tôi tìm hiểu các con số.

music

music (n.) : âm nhạc, môn nhạc
/'mju:zɪk/

Ex: I listen to music every day.
Tôi nghe nhạc mỗi ngày.

physical education

physical education (n.) : môn thể dục
/ˈfɪzɪkl ,edʒuˈkeɪʃn/

Ex: We love Physical education.
Chúng tôi yêu thích môn Giáo dục thể chất.

physics

physics (n.) : môn Vật Lý
/ˈfɪzɪks /

Ex: I’m not good at physics.
Tớ không giỏi môn vật lý.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập