Từ vựng Sơ cấp - Phần 1

39,364

April
April (n.)

tháng Tư
/ˈeɪpr(ɪ)l/

Ex: She was born in April.
Cô ấy ra đời vào tháng Tư.

August
August (n.)

tháng Tám
/ɔːˈɡʌst/

Ex: They got married last August.
Họ đã kết hôn cuối tháng tám.

December
December (n.)

tháng Mười Hai
/dɪˈsɛmbə/

Ex: My parents got married in December.
Cha mẹ tôi đã kết hôn vào tháng Mười Hai.

February
February (n.)

tháng 2
/ˈfebruəri/

Ex: I was born on 5 February.
Tôi sinh ra vào ngày 05 tháng 2.

Friday
Friday (n.)

thứ Sáu
/ˈfraɪdeɪ/

Ex: I learn to draw every Friday.
Tôi học vẽ mỗi thứ sáu.

January
January (n.)

tháng Một
/ˈdʒanjʊ(ə)ri/

Ex: Her father died in January.
Cha cô ấy qua đời vào tháng Giêng.

July
July (n.)

tháng Bảy
/dʒʊˈlʌɪ/

Ex: The film festival is in July.
Các liên hoan phim vào tháng Bảy.

June
June (n.)

tháng Sáu
/dʒuːn/

Ex: It is hot in June.
Trời nóng vào tháng Sáu.

March
March (n.)

tháng Ba
/mɑːtʃ/

Ex: I will see her in March.
Tôi sẽ gặp cô ấy vào tháng Ba.

Monday
Monday (n.)

thứ Hai
/'mʌndeɪ/

Ex: I have English on Monday.
Tôi có môn tiếng Anh vào thứ hai.

November
November (n.)

tháng Mười Một
/nə(ʊ)ˈvɛmbə/

Ex: He's starting his new job in November.
Anh ta bắt đầu công việc mới của mình vào tháng 11.

October
October (n.)

tháng Mười
/ɒkˈtəʊbə/

Ex: We 're going to London in October.
Tháng Mười chúng tôi sẽ đến Luân Đôn.

Saturday
Saturday (n.)

thứ Bảy
/ˈsætədeɪ/

Ex: We often go to the cinema on Saturday evening.
Chúng tôi thường đi xem phim vào tối thứ Bảy.

September
September (n.)

tháng Chín
/sɛpˈtɛmbə/

Ex: School starts in September.
Trường học bắt đầu vào tháng Chín.

Sunday
Sunday (n.)

Chủ nhật
/ˈsʌndeɪ/

Ex: Why don't we go out this Sunday?
Tại sao chúng ta không đi chơi Chủ nhật này?

Thursday
Thursday (n.)

thứ Năm
/ˈθɜːzdeɪ/

Ex: What are you going to do on Thursday evening?
Bạn sẽ làm gì vào tối thứ năm?

Tuesday
Tuesday (n.)

thứ Ba
/ˈtuːzdeɪ/

Ex: What do you learn on Tuesday?
Bạn học môn gì vào thứ ba?

Wednesday
Wednesday (n.)

thứ Tư
/ˈwenzdeɪ/

Ex: I play chess every Wednesday afternoon.
Tôi chơi cờ mỗi buổi chiều thứ tư.

actor
actor (n.)

diễn viên nam
/'æktər/

Ex: He is a famous actor.
Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.

actress
actress (n.)

diễn viên nữ
/'æktris/

Ex: She dreams about becoming an actress.
Cô mơ mình trở thành một diễn viên.

afternoon
afternoon (n.)

chiều
/ ɑːftəˈnuːn/

Ex: Come over on Sunday afternoon.
Hãy ghé qua vào buổi chiều chủ nhật.

apple
apple (n.)

táo
/'æpl/

Ex: There are some apples on the table.
Có một số trái táo trên bàn.

arm
arm (n.)

cánh tay
/ɑ:rm/

Ex: The broken arm makes him uncomfortable.
Cánh tay bị gãy làm anh ấy không thoải mái chút nào.

artist
artist (n.)

nghệ sĩ
/ˈɑːtɪst/

Ex: In Paris she met a group of young artists: poets, film-makers and painters.
Tại Paris, cô ấy đã gặp một nhóm các nghệ sĩ trẻ: nhà thơ, nhà làm phim và họa sĩ.

aunt
aunt (n.)

cô, dì, bác gái
/ænt/

Ex: My aunt lives in Canada.
Dì của tôi sống ở Canada.

autumn
autumn (n.)

mùa thu
/'ɔ:təm/

Ex: It's very cool in the autumn.
Trời rất mát mẻ vào mùa thu.

baby
baby (n.)


/ˈbeɪbi/

Ex: Be quiet! The baby is sleeping.
Im lặng! Em bé đang ngủ.

bad
bad (adj.)

xấu, dở
/bad/

Ex: Try not to be a bad parent.
Cố gắng không là một phụ huynh dở.

bag
bag (n.)

túi, bao
/bæg/

Ex: This bag is very heavy.
Túi này rất nặng.

ball
ball (n.)

trái banh
/bɔːl/

Ex: Bounce the ball and try and hit it over the net.
Tung bóng và cố gắng và ném nó vào rổ.

basket
basket (n.)

rổ
/ˈbɑːskɪt/

Ex: I bring a fruit basket to the picnic.
Tôi mang theo một giỏ trái cây để dã ngoại.

bath
bath (n.)

bồn tắm
/bɑːθ/

Ex: I'll have a bath when I want to.
Tôi sẽ tắm khi tôi muốn.

bathroom
bathroom (n.)

phòng tắm
/ˈbæθruːm/

Ex: Honey, let’s wash your hands in the bathroom before dinner.
Con yêu, chúng ta cùng rửa tay con trong phòng tắm trước khi ăn cơm tối nhé.

bed
bed (n.)

giường
/bed/

Ex: I'm tired. I'm going to bed.
Tôi mệt. Tôi đi ngủ.

bedroom
bedroom (n.)

phòng ngủ
/bedruːm/

Ex: They’re looking for a house with two bedrooms.
Họ đang tìm một ngôi nhà có hai phòng ngủ.

beef
beef (n.)

thịt bò
/biːf/

Ex: I have lunch with beef and rice.
Tôi ăn trưa với thịt bò và cơm.

beer
beer (n.)

bia
/bɪər/

Ex: Are you a beer drinker?
Bạn có phải là người nghiện rượu bia?

bell
bell (n.)

cái chuông
/bel/

Ex: The church bells rang out to welcome in the New Year.
Tiếng chuông nhà thờ vang lên để chào đón trong năm mới.

bicycle
bicycle (n.)

xe đạp
/ˈbaɪsɪkl/

Ex: Some boys are riding their bicycle in the park.
Một số cậu bé đang đạp xe đạp trong công viên.

big
big (adj.)

to, lớn
/big/

Ex: My school is very big.
Trường tôi rất to.

bike
bike (n.)

xe đạp
/baɪk/

Ex: Peter often goes to school by bike.
Peter thường đi học bằng xe đạp.

bird
bird (n.)

chim
/bəːd/

Ex: More than a third of Britain's bird species need urgent protection.
Nhiều hơn một phần ba các loài chim ở Anh cần bảo vệ khẩn cấp.

black
black (adj.)

đen
/blæk/

Ex: I have a black dress.
Tôi có một chiếc váy màu đen.

blue
blue (adj.)

xanh da trời
/blu:/

Ex: I have a blue pencil case.
Tôi có một hộp bút màu xanh.

boat
boat (n.)

con tàu, con thuyền
/ bəʊt/

Ex: Boat racing is a popular sport in many countries.
Đua thuyền là một môn thể thao phổ biến tại nhiều quốc gia.

body
body (n.)

cơ thể, thân thể
/'bɔdi/

Ex: You should keep your body clean.
Bạn nên giữ cho cơ thể sạch sẽ.

book
book (n.)

sách, quyển sách
/buk/

Ex: My book is thick. Your book is thin.
Quyển sách của tôi dày. Quyển sách của bạn mỏng.

bottle
bottle (n.)

chai
/'bɑːtl/

Ex: I would like to buy a bottle of water.
Tôi muốn mua một chai nước.

box
box (n.)

hộp
/bɑːks/

Ex: She kept all the letters in a box.
Cô ấy giữ tất cả các lá thư trong một cái hộp.

boy
boy (n.)

cậu con trai
/bɔɪ/

Ex: Be a good boy and get me my coat.
Hãy là một cậu bé tốt và đưa giúp tôi chiếc áo khoác của tôi.

April

April (n.) : tháng Tư
/ˈeɪpr(ɪ)l/

Ex: She was born in April.
Cô ấy ra đời vào tháng Tư.

August

August (n.) : tháng Tám
/ɔːˈɡʌst/

Ex: They got married last August.
Họ đã kết hôn cuối tháng tám.

December

December (n.) : tháng Mười Hai
/dɪˈsɛmbə/

Ex: My parents got married in December.
Cha mẹ tôi đã kết hôn vào tháng Mười Hai.

February

February (n.) : tháng 2
/ˈfebruəri/

Ex: I was born on 5 February.
Tôi sinh ra vào ngày 05 tháng 2.

Friday

Friday (n.) : thứ Sáu
/ˈfraɪdeɪ/

Ex: I learn to draw every Friday.
Tôi học vẽ mỗi thứ sáu.

January

January (n.) : tháng Một
/ˈdʒanjʊ(ə)ri/

Ex: Her father died in January.
Cha cô ấy qua đời vào tháng Giêng.

July

July (n.) : tháng Bảy
/dʒʊˈlʌɪ/

Ex: The film festival is in July.
Các liên hoan phim vào tháng Bảy.

June

June (n.) : tháng Sáu
/dʒuːn/

Ex: It is hot in June.
Trời nóng vào tháng Sáu.

March

March (n.) : tháng Ba
/mɑːtʃ/

Ex: I will see her in March.
Tôi sẽ gặp cô ấy vào tháng Ba.

Monday

Monday (n.) : thứ Hai
/'mʌndeɪ/

Ex: I have English on Monday.
Tôi có môn tiếng Anh vào thứ hai.

November

November (n.) : tháng Mười Một
/nə(ʊ)ˈvɛmbə/

Ex: He's starting his new job in November.
Anh ta bắt đầu công việc mới của mình vào tháng 11.

October

October (n.) : tháng Mười
/ɒkˈtəʊbə/

Ex: We 're going to London in October.
Tháng Mười chúng tôi sẽ đến Luân Đôn.

Saturday

Saturday (n.) : thứ Bảy
/ˈsætədeɪ/

Ex: We often go to the cinema on Saturday evening.
Chúng tôi thường đi xem phim vào tối thứ Bảy.

September

September (n.) : tháng Chín
/sɛpˈtɛmbə/

Ex: School starts in September.
Trường học bắt đầu vào tháng Chín.

Sunday

Sunday (n.) : Chủ nhật
/ˈsʌndeɪ/

Ex: Why don't we go out this Sunday?
Tại sao chúng ta không đi chơi Chủ nhật này?

Thursday

Thursday (n.) : thứ Năm
/ˈθɜːzdeɪ/

Ex: What are you going to do on Thursday evening?
Bạn sẽ làm gì vào tối thứ năm?

Tuesday

Tuesday (n.) : thứ Ba
/ˈtuːzdeɪ/

Ex: What do you learn on Tuesday?
Bạn học môn gì vào thứ ba?

Wednesday

Wednesday (n.) : thứ Tư
/ˈwenzdeɪ/

Ex: I play chess every Wednesday afternoon.
Tôi chơi cờ mỗi buổi chiều thứ tư.

actor

actor (n.) : diễn viên nam
/'æktər/

Ex: He is a famous actor.
Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.

actress

actress (n.) : diễn viên nữ
/'æktris/

Ex: She dreams about becoming an actress.
Cô mơ mình trở thành một diễn viên.

afternoon

afternoon (n.) : chiều
/ ɑːftəˈnuːn/

Ex: Come over on Sunday afternoon.
Hãy ghé qua vào buổi chiều chủ nhật.

apple

apple (n.) : táo
/'æpl/

Ex: There are some apples on the table.
Có một số trái táo trên bàn.

arm

arm (n.) : cánh tay
/ɑ:rm/

Ex: The broken arm makes him uncomfortable.
Cánh tay bị gãy làm anh ấy không thoải mái chút nào.

artist

artist (n.) : nghệ sĩ
/ˈɑːtɪst/

Ex: In Paris she met a group of young artists: poets, film-makers and painters.
Tại Paris, cô ấy đã gặp một nhóm các nghệ sĩ trẻ: nhà thơ, nhà làm phim và họa sĩ.

aunt

aunt (n.) : cô, dì, bác gái
/ænt/

Ex: My aunt lives in Canada.
Dì của tôi sống ở Canada.

autumn

autumn (n.) : mùa thu
/'ɔ:təm/

Ex: It's very cool in the autumn.
Trời rất mát mẻ vào mùa thu.

baby

baby (n.) :
/ˈbeɪbi/

Ex: Be quiet! The baby is sleeping.
Im lặng! Em bé đang ngủ.

bad

bad (adj.) : xấu, dở
/bad/

Ex: Try not to be a bad parent.
Cố gắng không là một phụ huynh dở.

bag

bag (n.) : túi, bao
/bæg/

Ex: This bag is very heavy.
Túi này rất nặng.

ball

ball (n.) : trái banh
/bɔːl/

Ex: Bounce the ball and try and hit it over the net.
Tung bóng và cố gắng và ném nó vào rổ.

basket

basket (n.) : rổ
/ˈbɑːskɪt/

Ex: I bring a fruit basket to the picnic.
Tôi mang theo một giỏ trái cây để dã ngoại.

bath

bath (n.) : bồn tắm
/bɑːθ/

Ex: I'll have a bath when I want to.
Tôi sẽ tắm khi tôi muốn.

bathroom

bathroom (n.) : phòng tắm
/ˈbæθruːm/

Ex: Honey, let’s wash your hands in the bathroom before dinner.
Con yêu, chúng ta cùng rửa tay con trong phòng tắm trước khi ăn cơm tối nhé.

bed

bed (n.) : giường
/bed/

Ex: I'm tired. I'm going to bed.
Tôi mệt. Tôi đi ngủ.

bedroom

bedroom (n.) : phòng ngủ
/bedruːm/

Ex: They’re looking for a house with two bedrooms.
Họ đang tìm một ngôi nhà có hai phòng ngủ.

beef

beef (n.) : thịt bò
/biːf/

Ex: I have lunch with beef and rice.
Tôi ăn trưa với thịt bò và cơm.

beer

beer (n.) : bia
/bɪər/

Ex: Are you a beer drinker?
Bạn có phải là người nghiện rượu bia?

bell

bell (n.) : cái chuông
/bel/

Ex: The church bells rang out to welcome in the New Year.
Tiếng chuông nhà thờ vang lên để chào đón trong năm mới.

bicycle

bicycle (n.) : xe đạp
/ˈbaɪsɪkl/

Ex: Some boys are riding their bicycle in the park.
Một số cậu bé đang đạp xe đạp trong công viên.

big

big (adj.) : to, lớn
/big/

Ex: My school is very big.
Trường tôi rất to.

bike

bike (n.) : xe đạp
/baɪk/

Ex: Peter often goes to school by bike.
Peter thường đi học bằng xe đạp.

bird

bird (n.) : chim
/bəːd/

Ex: More than a third of Britain's bird species need urgent protection.
Nhiều hơn một phần ba các loài chim ở Anh cần bảo vệ khẩn cấp.

black

black (adj.) : đen
/blæk/

Ex: I have a black dress.
Tôi có một chiếc váy màu đen.

blue

blue (adj.) : xanh da trời
/blu:/

Ex: I have a blue pencil case.
Tôi có một hộp bút màu xanh.

boat

boat (n.) : con tàu, con thuyền
/ bəʊt/

Ex: Boat racing is a popular sport in many countries.
Đua thuyền là một môn thể thao phổ biến tại nhiều quốc gia.

body

body (n.) : cơ thể, thân thể
/'bɔdi/

Ex: You should keep your body clean.
Bạn nên giữ cho cơ thể sạch sẽ.

book

book (n.) : sách, quyển sách
/buk/

Ex: My book is thick. Your book is thin.
Quyển sách của tôi dày. Quyển sách của bạn mỏng.

bottle

bottle (n.) : chai
/'bɑːtl/

Ex: I would like to buy a bottle of water.
Tôi muốn mua một chai nước.

box

box (n.) : hộp
/bɑːks/

Ex: She kept all the letters in a box.
Cô ấy giữ tất cả các lá thư trong một cái hộp.

boy

boy (n.) : cậu con trai
/bɔɪ/

Ex: Be a good boy and get me my coat.
Hãy là một cậu bé tốt và đưa giúp tôi chiếc áo khoác của tôi.



Email hỗ trợ