Từ vựng Trung cấp - Phần 2

7,425

cruel
cruel (adj.)

độc ác, tàn nhẫn
/ˈkruəl/

Ex: She was often cruel to her sister.
Cô ấy thường tàn nhẫn với em gái mình.

debt
debt (n.)

nợ, món nợ
/det/

Ex: The banks are worried about your increasing debt.
Các ngân hàng lo lắng về khoản nợ đang gia tăng của anh.

decorate
decorate (v.)

trang trí
/ˈdekəreɪt/

Ex: You should clean and decorate your house for Tet.
Bạn nên dọn sạch và trang trí nhà cửa để đón Tết.

definition
definition (n.)

định nghĩa
/ˌdefɪˈnɪʃən/

Ex: This word has more than one definition.
Từ này có hơn một ý nghĩa.

delay
delay (v.)

trì hoãn, hoãn lại
/di'lei/

Ex: He delayed telling her the news, waiting for the right moment.
Anh trì hoãn nói cho cô ấy tin, chờ đợi đúng thời điểm.

demand
demand (n.)

nhu cầu
/dɪˈmɑːnd/

Ex: Higher prices reduce demand.
Giá cao hơn làm giảm nhu cầu.

describe
describe (v.)

miêu tả
/dɪˈskraɪb/

Ex: Can you describe your house?
Bạn có thể mô tả ngôi nhà của bạn không?

despite
despite (prep.)

mặc dù
/dɪˈspaɪt/

Ex: She went to work yesterday despite her illness.
Cô ta đã đi làm ngày hôm qua bất chấp bệnh tật của mình.

detail
detail (v.)

chi tiết, tỉ mỉ
/'di:teil/

Ex: Give me more details of the plan.
Hãy cho tôi biết thêm chi tiết của kế hoạch.

develop
develop (v.)

phát triển
/di'veləp/

Ex: This job can give you an opportunity to develop new skills.
Công việc này có thể cho bạn cơ hội phát triển các kỹ năng mới.

device
device (n.)

thiết bị
/dɪˈvaɪs/

Ex: Our lives have been made easier thanks to modern devices.
Cuộc sống của chúng ta trở nên dễ dàng hơn nhờ có các thiết bị hiện đại.

disadvantage
disadvantage (n.)

bất lợi
/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/

Ex: The fact that he didn't speak a foreign language put him at a distinct disadvantage.
Thực tế là anh ta đã không nói tiếng nước ngoài khiến anh ta vào thế bất lợi rõ rệt.

discipline
discipline (n.)

kỷ luật
/ˈdɪsəplɪn/

Ex: Discipline is necessary in any school.
Kỷ luật là cần thiết trong bất kỳ trường học nào.

discover
discover (v.)

khám phá
/dɪˈskʌvə(r)/

Ex: The programme helps us discover strange facts about the animal life.
Chương trình giúp chúng ta khám phá những điều kỳ lạ về cuộc sống của các loài động vật.

display
display (v.)

hiển thị, trình bày
/dis'plei/

Ex: The accounting program displays a current balance when opened.
Chương trình kế toán hiển thị một con số cân bằng thu chi khi mở (chương trình đó) ra.

divide
divide (v.)

chia ra, chia
/dɪˈvaɪd/

Ex: The English Channel divides England from France.
Kênh Anh chia nước Anh khỏi Pháp.

drag
drag (v.)

kéo lê
/dræɡ/

Ex: The sack is too heavy to lift—you'll have to drag it.
Bao tải là quá nặng để nhấc vì thế bạn sẽ phải kéo lê nó.

earn
earn (v.)

kiếm được (tiền...)
/ɜːrn/

Ex: He earns about $40000 a year.
Ông kiếm được khoảng $ 40.000 một năm.

edit
edit (v.)

sửa chữa, biên tập, hiệu chỉnh
/ˈedɪt/

Ex: The script needs to be edited.
Kịch bản cần được chỉnh sửa.

emotion
emotion (n.)

tình cảm, cảm xúc
/ɪˈməʊʃən/

Ex: Like a lot of men, he finds it hard to express his emotions.
Giống như rất nhiều đàn ông khác, anh ta cảm thấy rất khó để có thể bộc lộ tình cảm của mình.

enemy
enemy (n.)

kẻ thù, kẻ địch
/ˈenəmi/

Ex: He has a lot of enemies in the company
Ông ta có rất nhiều kẻ thù trong công ty

enjoyable
enjoyable (adj.)

thích thú, thú vị
/ɪnˈdʒɔɪəbl ̩/

Ex: Thank you for a very enjoyable evening.
Cảm ơn các bạn vì một buổi tối thú vị.

ensure
ensure (v.)

bảo đảm
/ɪnˈʃʊr/

Ex: Please ensure (that) all lights are switched off.
Hãy đảm bảo (rằng) tất cả các đèn đều tắt.

equipment
equipment (n.)

thiết bị
/ɪˈkwɪpmənt/

Ex: The company is in need of new office equipment such as computers, printers and photocopiers.
Công ty đang cần các thiết bị văn phòng mới như máy tính, máy in và máy photocopy.

exact
exact (adj.)

chính xác, đúng dắn
/ig'zækt/

Ex: We will need an exact head count by noon tomorrow.
Chúng tôi cần biết tổng số đầu người chính xác trước trưa ngày mai.

examine
examine (v.)

Khảo sát, nghiên cứu
/ig'zæmin/

Ex: These ideas will be examined in more detail in Chapter 10.
Những ý tưởng này sẽ được xem xét chi tiết hơn trong Chương 10.

exist
exist (v.)

tồn tại, sống
/ɪgˈzɪst/

Ex: How am I going to exist without you?
Làm thế nào tôi sống nếu thiếu bạn?

experience
experience (n.)

kinh nghiệm
/ɪkˈspɪriəns/

Ex: Do you have any experience in teaching children?
Bạn có kinh nghiệm dạy trẻ con không?

explode
explode (v.)

nổ; làm nổ
/ɪkˈspləʊd/

Ex: Bomb disposal experts exploded the device under controlled conditions.
Chuyên gia xử lý bom đã phát nổ các thiết bị trong điều kiện kiểm soát.

export
export (v.)

xuất khẩu
/ɪkˈspɔːt/

Ex: The islands export sugar and fruit.
Các đảo xuất khẩu đường và hoa quả.

extract
extract (v.)

chiết xuất, lấy
/ɪkˈstrækt/

Ex: Essential oils can be extracted from aromatic plants.
Tinh dầu có thể được chiết xuất từ cây thơm.

failure
failure (n.)

trượt, thất bại
/'feiljə/

Ex: The success or failure of the plan depends on you.
Kế hoạch thành công hay thất bại là phụ thuộc vào bạn.

favourite
favourite (adj.)

ưa thích
/ˈfeɪv(ə)rɪt/

Ex: My favourite country in the world is Indonesia.
Quốc gia yêu thích của tôi trên thế giới là Indonesia.

fine
fine (adj.)

mạnh, khỏe, tốt
/faɪn/

Ex: I am fine.
Tôi khỏe.

finish
finish (v.)

hoàn thành, kết thúc
/'fɪnɪʃ/

Ex: My class finishes studying at 11 o'clock.
Lớp học của tôi kết thúc lúc 11 giờ.

focus
focus (n.)

lấy nét, tâm điểm
/ˈfəʊkəs/

Ex: His comments provided a focus for debate.
Bình luận của anh ấy cung cấp tâm điểm cho cuộc tranh luận.

fond
fond (adj.)

yêu mến, thích
/fɒnd/

Ex: My sister-in-law and I didn't get along well at first, but now we have grown quite fond of one another.
Chị dâu của tôi và tôi đã không hòa hợp lúc đầu, nhưng bây giờ chúng tôi đã yêu mến nhau hơn.

formal
formal (adj.)

trang trọng, nghi thức
/ˈfɔːm(ə)l/

Ex: The formal clothes made him feel uncomfortable.
Quần áo trang trọng làm anh ấy cảm thấy không thoải mái.

formula
formula (n.)

công thức
/ˈfɔːmjələ/

Ex: This formula is used to calculate the area of a circle.
Công thức này được sử dụng để tính diện tích hình tròn.

freeze
freeze (v.)

(làm) đóng băng, đông lại
/friːz/

Ex: It's so cold that even the river has frozen.
Trời lạnh thậm chí những dòng sông đã đóng băng.

frequently
frequently (adv.)

thường xuyên, một cách thường xuyên
/ˈfriːkwəntli/

Ex: Appliances frequently come with a one-year warranty.
Trang thiết bị thường có bảo hành một năm.

function
function (n.)

chức năng, nhiệm vụ
/fʌŋkʃn/

Ex: What is the function of this device?
Chức năng của thiết bị này là gì?

furniture
furniture (n.)

đồ đạc trong nhà
/ˈfɜrnɪtʃər/

Ex: Williams is buying some furniture for his new apartment.
Williams đang mua một số đồ đạc cho căn hộ mới của mình.

gather
gather (v.)

tập hợp, tụ thập, thu thập; kết luận, suy ra
/'gæðə/

Ex: We gathered information for our plan from many sources.
Chúng tôi thu thập thông tin cho bản kế hoạch của mình từ nhiều nguồn.

generation
generation (n.)

thế hệ
/ˌdʒenəˈreɪʃən/

Ex: My generation have grown up without the experience of a world war.
Thế hệ của tôi được lớn lên mà không phải trãi qua cuộc chiến tranh thế giới

generous
generous (adj.)

rộng rãi, hào phóng
/ˈdʒenərəs/

Ex: It’s very generous of him to pay all the bill.
Anh ấy thật là hào phóng khi thanh toán toàn bộ hóa đơn.

gentle
gentle (adj.)

nhẹ nhàng, dịu êm
/ˈdʒentl ̩/

Ex: He's very gentle with his kids.
Anh ta rất nhẹ nhàng với những đứa con của anh ta.

hardly
hardly (adv.)

hầu như không
/ˈhɑːdli/

Ex: She hardly ever calls me (= almost never).
Cô ấy hầu như không bao giờ gọi cho tôi.

heal
heal (v.)

lành, chữa lành
/hiːl/

Ex: It took a long time for the wounds to heal.
Phải mất một thời gian dài cho các vết thương để chữa lành.

hit
hit (n.)

cú đánh
/hɪt/

Ex: He made the winning hit.
Ông đã thực hiện cú đánh chiến thắng.

cruel

cruel (adj.) : độc ác, tàn nhẫn
/ˈkruəl/

Ex: She was often cruel to her sister.
Cô ấy thường tàn nhẫn với em gái mình.

debt

debt (n.) : nợ, món nợ
/det/

Giải thích: a sum of money that someone owes.
Ex: The banks are worried about your increasing debt.
Các ngân hàng lo lắng về khoản nợ đang gia tăng của anh.

decorate

decorate (v.) : trang trí
/ˈdekəreɪt/

Ex: You should clean and decorate your house for Tet.
Bạn nên dọn sạch và trang trí nhà cửa để đón Tết.

definition

definition (n.) : định nghĩa
/ˌdefɪˈnɪʃən/

Ex: This word has more than one definition.
Từ này có hơn một ý nghĩa.

delay

delay (v.) : trì hoãn, hoãn lại
/di'lei/

Giải thích: to not do something until a later time or to make something happen at a later time
Ex: He delayed telling her the news, waiting for the right moment.
Anh trì hoãn nói cho cô ấy tin, chờ đợi đúng thời điểm.

demand

demand (n.) : nhu cầu
/dɪˈmɑːnd/

Ex: Higher prices reduce demand.
Giá cao hơn làm giảm nhu cầu.

describe

describe (v.) : miêu tả
/dɪˈskraɪb/

Ex: Can you describe your house?
Bạn có thể mô tả ngôi nhà của bạn không?

despite

despite (prep.) : mặc dù
/dɪˈspaɪt/

Ex: She went to work yesterday despite her illness.
Cô ta đã đi làm ngày hôm qua bất chấp bệnh tật của mình.

detail

detail (v.) : chi tiết, tỉ mỉ
/'di:teil/

Giải thích: to give a list of facts or all the available information
Ex: Give me more details of the plan.
Hãy cho tôi biết thêm chi tiết của kế hoạch.

develop

develop (v.) : phát triển
/di'veləp/

Giải thích: to gradually grow or become bigger, more advanced
Ex: This job can give you an opportunity to develop new skills.
Công việc này có thể cho bạn cơ hội phát triển các kỹ năng mới.

device

device (n.) : thiết bị
/dɪˈvaɪs/

Ex: Our lives have been made easier thanks to modern devices.
Cuộc sống của chúng ta trở nên dễ dàng hơn nhờ có các thiết bị hiện đại.

disadvantage

disadvantage (n.) : bất lợi
/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/

Ex: The fact that he didn't speak a foreign language put him at a distinct disadvantage.
Thực tế là anh ta đã không nói tiếng nước ngoài khiến anh ta vào thế bất lợi rõ rệt.

discipline

discipline (n.) : kỷ luật
/ˈdɪsəplɪn/

Ex: Discipline is necessary in any school.
Kỷ luật là cần thiết trong bất kỳ trường học nào.

discover

discover (v.) : khám phá
/dɪˈskʌvə(r)/

Ex: The programme helps us discover strange facts about the animal life.
Chương trình giúp chúng ta khám phá những điều kỳ lạ về cuộc sống của các loài động vật.

display

display (v.) : hiển thị, trình bày
/dis'plei/

Giải thích: to put something in a place where people can see it easily
Ex: The accounting program displays a current balance when opened.
Chương trình kế toán hiển thị một con số cân bằng thu chi khi mở (chương trình đó) ra.

divide

divide (v.) : chia ra, chia
/dɪˈvaɪd/

Giải thích: to separate or make something separate into parts
Ex: The English Channel divides England from France.
Kênh Anh chia nước Anh khỏi Pháp.

drag

drag (v.) : kéo lê
/dræɡ/

Ex: The sack is too heavy to lift—you'll have to drag it.
Bao tải là quá nặng để nhấc vì thế bạn sẽ phải kéo lê nó.

earn

earn (v.) : kiếm được (tiền...)
/ɜːrn/

Ex: He earns about $40000 a year.
Ông kiếm được khoảng $ 40.000 một năm.

edit

edit (v.) : sửa chữa, biên tập, hiệu chỉnh
/ˈedɪt/

Ex: The script needs to be edited.
Kịch bản cần được chỉnh sửa.

emotion

emotion (n.) : tình cảm, cảm xúc
/ɪˈməʊʃən/

Ex: Like a lot of men, he finds it hard to express his emotions.
Giống như rất nhiều đàn ông khác, anh ta cảm thấy rất khó để có thể bộc lộ tình cảm của mình.

enemy

enemy (n.) : kẻ thù, kẻ địch
/ˈenəmi/

Ex: He has a lot of enemies in the company
Ông ta có rất nhiều kẻ thù trong công ty

enjoyable

enjoyable (adj.) : thích thú, thú vị
/ɪnˈdʒɔɪəbl ̩/

Ex: Thank you for a very enjoyable evening.
Cảm ơn các bạn vì một buổi tối thú vị.

ensure

ensure (v.) : bảo đảm
/ɪnˈʃʊr/

Ex: Please ensure (that) all lights are switched off.
Hãy đảm bảo (rằng) tất cả các đèn đều tắt.

equipment

equipment (n.) : thiết bị
/ɪˈkwɪpmənt/

Ex: The company is in need of new office equipment such as computers, printers and photocopiers.
Công ty đang cần các thiết bị văn phòng mới như máy tính, máy in và máy photocopy.

exact

exact (adj.) : chính xác, đúng dắn
/ig'zækt/

Giải thích: correct in every detail
Ex: We will need an exact head count by noon tomorrow.
Chúng tôi cần biết tổng số đầu người chính xác trước trưa ngày mai.

examine

examine (v.) : Khảo sát, nghiên cứu
/ig'zæmin/

Giải thích: to consider or study an idea, a subject, etc. very carefully
Ex: These ideas will be examined in more detail in Chapter 10.
Những ý tưởng này sẽ được xem xét chi tiết hơn trong Chương 10.

exist

exist (v.) : tồn tại, sống
/ɪgˈzɪst/

Ex: How am I going to exist without you?
Làm thế nào tôi sống nếu thiếu bạn?

experience

experience (n.) : kinh nghiệm
/ɪkˈspɪriəns/

Giải thích: the knowledge and skill that you have gained through doing something for a period of time
Ex: Do you have any experience in teaching children?
Bạn có kinh nghiệm dạy trẻ con không?

explode

explode (v.) : nổ; làm nổ
/ɪkˈspləʊd/

Ex: Bomb disposal experts exploded the device under controlled conditions.
Chuyên gia xử lý bom đã phát nổ các thiết bị trong điều kiện kiểm soát.

export

export (v.) : xuất khẩu
/ɪkˈspɔːt/

Ex: The islands export sugar and fruit.
Các đảo xuất khẩu đường và hoa quả.

extract

extract (v.) : chiết xuất, lấy
/ɪkˈstrækt/

Ex: Essential oils can be extracted from aromatic plants.
Tinh dầu có thể được chiết xuất từ cây thơm.

failure

failure (n.) : trượt, thất bại
/'feiljə/

Giải thích: lack of success in doing or achieving something
Ex: The success or failure of the plan depends on you.
Kế hoạch thành công hay thất bại là phụ thuộc vào bạn.

favourite

favourite (adj.) : ưa thích
/ˈfeɪv(ə)rɪt/

Ex: My favourite country in the world is Indonesia.
Quốc gia yêu thích của tôi trên thế giới là Indonesia.

fine

fine (adj.) : mạnh, khỏe, tốt
/faɪn/

Ex: I am fine.
Tôi khỏe.

finish

finish (v.) : hoàn thành, kết thúc
/'fɪnɪʃ/

Ex: My class finishes studying at 11 o'clock.
Lớp học của tôi kết thúc lúc 11 giờ.

focus

focus (n.) : lấy nét, tâm điểm
/ˈfəʊkəs/

Ex: His comments provided a focus for debate.
Bình luận của anh ấy cung cấp tâm điểm cho cuộc tranh luận.

fond

fond (adj.) : yêu mến, thích
/fɒnd/

Ex: My sister-in-law and I didn't get along well at first, but now we have grown quite fond of one another.
Chị dâu của tôi và tôi đã không hòa hợp lúc đầu, nhưng bây giờ chúng tôi đã yêu mến nhau hơn.

formal

formal (adj.) : trang trọng, nghi thức
/ˈfɔːm(ə)l/

Ex: The formal clothes made him feel uncomfortable.
Quần áo trang trọng làm anh ấy cảm thấy không thoải mái.

formula

formula (n.) : công thức
/ˈfɔːmjələ/

Ex: This formula is used to calculate the area of a circle.
Công thức này được sử dụng để tính diện tích hình tròn.

freeze

freeze (v.) : (làm) đóng băng, đông lại
/friːz/

Ex: It's so cold that even the river has frozen.
Trời lạnh thậm chí những dòng sông đã đóng băng.

frequently

frequently (adv.) : thường xuyên, một cách thường xuyên
/ˈfriːkwəntli/

Giải thích: often
Ex: Appliances frequently come with a one-year warranty.
Trang thiết bị thường có bảo hành một năm.

function

function (n.) : chức năng, nhiệm vụ
/fʌŋkʃn/

Giải thích: a special activity or purpose of a person or thing
Ex: What is the function of this device?
Chức năng của thiết bị này là gì?

furniture

furniture (n.) : đồ đạc trong nhà
/ˈfɜrnɪtʃər/

Ex: Williams is buying some furniture for his new apartment.
Williams đang mua một số đồ đạc cho căn hộ mới của mình.

gather

gather (v.) : tập hợp, tụ thập, thu thập; kết luận, suy ra
/'gæðə/

Giải thích: to come together, or bring people together
Ex: We gathered information for our plan from many sources.
Chúng tôi thu thập thông tin cho bản kế hoạch của mình từ nhiều nguồn.

generation

generation (n.) : thế hệ
/ˌdʒenəˈreɪʃən/

Ex: My generation have grown up without the experience of a world war.
Thế hệ của tôi được lớn lên mà không phải trãi qua cuộc chiến tranh thế giới

generous

generous (adj.) : rộng rãi, hào phóng
/ˈdʒenərəs/

Ex: It’s very generous of him to pay all the bill.
Anh ấy thật là hào phóng khi thanh toán toàn bộ hóa đơn.

gentle

gentle (adj.) : nhẹ nhàng, dịu êm
/ˈdʒentl ̩/

Ex: He's very gentle with his kids.
Anh ta rất nhẹ nhàng với những đứa con của anh ta.

hardly

hardly (adv.) : hầu như không
/ˈhɑːdli/

Ex: She hardly ever calls me (= almost never).
Cô ấy hầu như không bao giờ gọi cho tôi.

heal

heal (v.) : lành, chữa lành
/hiːl/

Ex: It took a long time for the wounds to heal.
Phải mất một thời gian dài cho các vết thương để chữa lành.

hit

hit (n.) : cú đánh
/hɪt/

Ex: He made the winning hit.
Ông đã thực hiện cú đánh chiến thắng.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập