Từ vựng IELTS - Phần 3

13,626

exercise
exercise (v.)

sử dụng (quyền, khả năng, ...)
/ˈeksəsaɪz/

Ex: When she appeared in court she exercised her right to remain silent.
Khi cô xuất hiện tại tòa án, cô thực hiện quyền của mình để giữ im lặng.

experience
experience (n.)

kinh nghiệm
/ɪkˈspɪriəns/

Ex: Do you have any experience in teaching children?
Bạn có kinh nghiệm dạy trẻ con không?

expertise
expertise (n.)

kiến thức, kĩ năng chuyên môn
/ˌekspɜːˈtiːz/

Ex: This is a demanding position where you will make significant use of your scientific expertise.
Đây là một vị trí đòi hỏi nơi bạn sử dụng đáng kể kĩ năng chuyên môn khoa học của bạn.

exploit
exploit (v.)

khai thác, bóc lột
/ɪkˈsplɔɪt/

Ex: We need to make sure that we exploit our resources as fully as possible.
Chúng ta cần phải chắc chắn rằng chúng ta khai thác các nguồn tài nguyên đầy đủ nhất có thể.

exploration
exploration (n.)

sự thăm dò, sự thám hiểm
/ekspləˈreɪʃən/

Ex: The aim is to pay more attention to the human factor of space exploration.
Mục đích là chú ý hơn đến yếu tố con người thám hiểm không gian.

exposure
exposure (n.)

việc được đề cập, bàn luận nhiều (trên tivi, báo chí...)
/ɪkˈspəʊʒə/

Ex: Her new movie has had a lot of exposure in the media.
Bộ phim mới của cô đã được bàn luận nhiều trên các phương tiện truyền thông.

express
express (adj.)

nhanh, hỏa tốc, tốc hành.
/iks'pres/

Ex: It's important that this document be there tomorrow, so please send it express mail.
Việc tài liệu này phải có ở chổ ngày mai vì nó rất quan trọng, do đó nên hãy gửi thư chuyển phát nhanh.

extended family
extended family (n.)

gia đình mở rộng; một nhóm gia đình có mối quan hệ thân thiết, không chỉ bao gồm bố mẹ và con cái mà có cả cô (dì), chú (bác), ông bà
/ɪkˈstendɪd ˈfæməli/

Ex: She grew up surrounded by a large extended family.
Cô ấy lớn lên bao quanh bởi một đại gia đình lớn.

extraordinary
extraordinary (adj.)

lạ thường, khác thường
/ɪkˈstrɔːdənəri/

Ex: It's extraordinary that he managed to sleep through the party.
Thật là lạ thường khi anh ta vẫn tiếp tục ngủ trong suốt bữa tiệc.

factor
factor (n.)

nhân tố, yếu tố
/'fæktə/

Ex: The result will depend on a number of different factors.
Kết quả sẽ phụ thuộc vào một số lượng những nhân tố khác nhau.

faculty
faculty (n.)

năng lực
/ˈfækəlti/

Ex: It is said that with fading age, the physical and mental faculties do not remain as strong.
Người ta nói rằng khi lớn tuổi dần, năng lực thể chất và trí óc không còn khỏe mạnh.

fame
fame (n.)

tiếng tăm, danh tiếng
/feim/

Ex: She went to Hollywood in search of fame and fortune.
Cô ấy đã đến Hollywood để tìm kiếm danh vọng và vận may

fantastic
fantastic (adj.)

tuyệt diệu
/fænˈtæstɪk/

Ex: The football player scored a fantastic goal.
Cầu thủ bóng đá đã ghi được một bàn thắng tuyệt diệu.

fatal
fatal (adj.)

gây tử vong, gây chết người
/ˈfeɪtəl/

Ex: The result of a fatal accident inquiry into her death is due later this year.
Kết quả cuộc điều tra tai nạn chết người của cô ấy hoàn tất vào cuối năm nay.

flexible
flexible (adj.)

linh động, linh hoạt
/ˈfleksəbl/

Ex: You need to be more flexible and imaginative in your approach.
Bạn cần phải linh hoạt hơn và giàu trí tưởng tượng trong cách tiếp cận của mình.

flora
flora (n.)

hệ thực vật
/ˈflɔːrə/

Ex: We were surprised at the various flora in this area.
Chúng tôi rất ngạc nhiên với hệ thực vật đa dạng của vùng này.

fond
fond (adj.)

yêu mến, thích
/fɒnd/

Ex: My sister-in-law and I didn't get along well at first, but now we have grown quite fond of one another.
Chị dâu của tôi và tôi đã không hòa hợp lúc đầu, nhưng bây giờ chúng tôi đã yêu mến nhau hơn.

formerly
formerly (adv.)

trước đây
/ˈfɔːməli/

Ex: This country, formerly two kingdoms, is one of the richest countries in Africa.
Đất nước này, trước đây là hai vương quốc, là một trong những nước giàu nhất ở châu Phi.

fossil fuel
fossil fuel (n.)

nhiên liệu hóa thạch
/ˈfɑːsəl fjʊəl/

Ex: Fossil fuels include fuels such as gas, coal and oil formed underground millions of years ago from plant and animal remains .
Nhiên liệu hóa thạch bao gồm các nhiên liệu như gas, than đá, và dầu được hình thành dưới lòng đất từ xác chết của động thực vật hàng triệu năm trước đây.

foundation
foundation (n.)

nền tảng, cơ sở
/faʊnˈdeɪʃən/

Ex: I will build a solid foundation for my career.
Tôi sẽ xây dựng một nền tảng vững chắc cho sự nghiệp của tôi.

fraud
fraud (n.)

sự gian lận, sự lừa gạt
/frɔːd/

Ex: I don't want to be charged with credit card fraud.
Tôi không muốn bị buộc tội gian lận thẻ tín dụng.

fulfill
fulfill (v.)

thực hiện, thi hành; hoàn thành, làm tròn
/ful'fil/

Ex: I fulfilled my promise to treat him to dinner.
Tôi đã thực hiện lời hứa của mình là đãi cậu ấy bữa tối.

functional
functional (adj.)

thiết thực, thực dụng
/ˈfʌŋkʃənəl/

Ex: Bathrooms don't have to be purely functional.
Phòng tắm không nhất thiết phải hoàn toàn thực dụng.

fundamental
fundamental (adj.)

cơ bản, chủ yếu
/,fʌndə'mentl/

Ex: I need to go to the fundamental food store to buy vegan foods.
Tôi cần đến cửa hàng thực phẩm cơ bản để mua thực phẩm chay.

further
further (v.)

thúc đẩy, giúp cho
/ˈfɜːðər/

Ex: They hoped the new venture would further the cause of cultural cooperation in Europe.
Họ hy vọng các liên doanh mới sẽ tiếp tục thúc đẩy sự hợp tác văn hóa ở châu Âu.

gain
gain (v.)

đạt được, giành được
/ɡeɪn/

Ex: The price of what we have gained by that process is eternal vigilance.
Cái giá của những gì chúng tôi đã đạt được từ quá trình đó là sự cảnh giác vĩnh cửu.

gap
gap (n.)

khoảng cách, khoảng trống
/ɡæp/

Ex: the gap between rich and poor
khoảng cách giữa giàu và nghèo

generate
generate (v.)

làm ra, tạo ra, phát ra
/'dʤenəreit/

Ex: The new training program generated a lot of interest among employees.
Chương trình huấn luyện mới đã tạo ra nhiều lợi ích cho mỗi nhân viên.

genuine
genuine (adj.)

chân thực, xác thực
/´dʒenjuin/

Ex: a very genuine person
một người rất chân thật

gesture
gesture (n.)

điệu bộ, cử chỉ
/ˈdʒestʃər/

Ex: The angry fans made rude gestures at the striker.
Các fan hâm mộ giận dữ làm những cử chỉ thô lỗ đối với các tiền đạo.

grant
grant (n.)

khoản tiền tài trợ; trợ cấp, học bổng
/ɡrɑːnt/

Ex: These discretionary grants are offered to help businesses carry out research or development work that will lead to technologically innovative products or processes.
Các khoản tài trợ tùy ý được cung cấp để giúp các doanh nghiệp thực hiện các nghiên cứu hoặc phát triển công việc để tạo ra sản phẩm công nghệ sáng tạo hoặc các quy trình làm việc.

grasp
grasp (n.)

sự hiểu biết (về một môn học, vấn đề khó khăn nào đó,...)
/ɡrɑːsp/

Ex: He has a good grasp of German grammar.
Ông ấy hiểu biết sáu sắc về ngữ pháp Đức.

gravity
gravity (n.)

tính nghiêm trọng
/ˈɡrævəti/

Ex: I don't think you realise the gravity of the situation.
Tôi không nghĩ rằng bạn nhận ra mức độ nghiêm trọng của tình hình.

greenhouse effect
greenhouse effect (n.)

hiệu ứng nhà kính (sự gia tăng nhiệt độ của khí quyển trái đất, gây ra bởi sự gia tăng của khí CO2 trong không khí bao quanh trái đất, và khí CO2 hấp thụ nhiệt)
/ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/

Ex: The destruction of forests is contributing to the greenhouse effect.
Việc phá rừng đang góp phần vào hiệu ứng nhà kính.

guideline
guideline (n.)

hướng dẫn, nguyên tắc chỉ đạo
/ˈɡaɪdlaɪn/

Ex: The doctor has drawn up guidelines on the treatment of the mentally ill.
Các bác sĩ đã đưa ra các hướng dẫn về điều trị bệnh tâm thần.

habitat
habitat (n.)

môi trường sống
/ˈhæbɪtæt/

Ex: Can we have natural resources without destroying wildlife habitat?
Chúng ta có thể có nguồn tài nguyên thiên nhiên mà không phá hủy môi trường sống của động vật hoang dã hay không?

harsh
harsh (adj.)

cay nghiệt, cay độc
/hɑːʃ/

Ex: The punishment was harsh and unfair.
Các hình phạt là khắc nghiệt và bất công.

hazard
hazard (n.)

mối nguy, rủi ro
/ˈhæzəd/

Ex: The doctor delivered a speech on the hazards of smoking.
Các bác sĩ đã phát biểu về các mối nguy hiểm của việc hút thuốc.

height
height (n.)

chiều cao, đỉnh cao
/hait/

Ex: The height of this room is 3 meters.
Chiều cao của căn phòng này là 3 mét.

horizon
horizon (n.)

tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết
/həˈraɪzən/

Ex: She wanted to travel to broaden her horizons.
Cô muốn đi du lịch để mở rộng tầm nhìn của mình.

illusion
illusion (n.)

ảo tưởng
/ɪˈluːʒən/

Ex: He's under the illusion that(= believes wrongly that) he is a giant.
Anh ấy ảo tưởng rằng anh ấy là một người khổng lồ.

illustrate
illustrate (v.)

minh họa
/ˈɪləstreɪt/

Ex: The lecturer illustrated his point with a diagram on the blackboard.
Giảng viên đó đã minh họa quan điểm của mình bằng một biểu đồ trên bảng đen.

impact
impact (n.)

sự tác động mạnh, ảnh hưởng mạnh
/ˈɪmpakt/

Ex: The story of the presidential scandal had a huge impact on the public.
Bài báo về vụ bê bối của tổng thống đã có tác động to lớn đến công chúng.

imply
imply (v.)

ngụ ý, hàm ý, ẩn ý, ý nói
/im'plai/

Ex: The guarantees on the Walkman imply that all damages were covered under warranty for one year.
Giấy bảo đảm theo máy nghe nhạc Walkman đã ngụ ý rằng mọi hư hỏng đều được bao gồm trong thời hạn bảo hành là 1 năm.

increase
increase (v.)

tăng
/ɪnˈkriːs/

Ex: The number of injuries from automobile accidents increases every year.
Số lượng thương vong từ các vụ tai nạn ô tô tăng lên hàng năm.

indicate
indicate (v.)

chỉ ra, cho biết điều gì
/ˈɪndɪkeɪt/

Ex: This indicates that the Euro is undervalued.
Điều này chỉ ra rằng đồng Euro bị định giá thấp.

individual
individual (adj.)

cá nhân, riêng biệt
/,indi'vidjuəl/

Ex: We had the delivery man mark the contents of each individual order.
Chúng tôi đã được người giao hàng đánh dấu nội dung cho mỗi đơn hàng riêng biệt.

inequality
inequality (n.)

sự không bình đẳng, sự không đồng đều
/ˌɪnɪˈkwɒləti/

Ex: The free market program implemented by successive governments has widened social inequality to an unprecedented degree.
Chương trình thị trường tự do được thực hiện bởi chính phủ kế nhiệm đã mở rộng sự bất bình đẳng xã hội ở một mức độ chưa từng thấy.

inevitable
inevitable (adj.)

không thể tránh được, chắc chắn xảy ra
/in´evitəbl/

Ex: It was an inevitable consequence of the decision.
Đó là một hệ quả không thể tránh khỏi của quyết định

infant
infant (n.)

trẻ con, nhi đồng
/ˈɪnfənt/

Ex: Ever since he was an infant he has loved the sound of music.
Kể từ khi anh ta còn nhỏ, anh ta đã yêu thích âm nhạc.

exercise

exercise (v.) : sử dụng (quyền, khả năng, ...)
/ˈeksəsaɪz/

Ex: When she appeared in court she exercised her right to remain silent.
Khi cô xuất hiện tại tòa án, cô thực hiện quyền của mình để giữ im lặng.

experience

experience (n.) : kinh nghiệm
/ɪkˈspɪriəns/

Giải thích: the knowledge and skill that you have gained through doing something for a period of time
Ex: Do you have any experience in teaching children?
Bạn có kinh nghiệm dạy trẻ con không?

expertise

expertise (n.) : kiến thức, kĩ năng chuyên môn
/ˌekspɜːˈtiːz/

Ex: This is a demanding position where you will make significant use of your scientific expertise.
Đây là một vị trí đòi hỏi nơi bạn sử dụng đáng kể kĩ năng chuyên môn khoa học của bạn.

exploit

exploit (v.) : khai thác, bóc lột
/ɪkˈsplɔɪt/

Ex: We need to make sure that we exploit our resources as fully as possible.
Chúng ta cần phải chắc chắn rằng chúng ta khai thác các nguồn tài nguyên đầy đủ nhất có thể.

exploration

exploration (n.) : sự thăm dò, sự thám hiểm
/ekspləˈreɪʃən/

Giải thích: the action of exploring an unfamiliar area
Ex: The aim is to pay more attention to the human factor of space exploration.
Mục đích là chú ý hơn đến yếu tố con người thám hiểm không gian.

exposure

exposure (n.) : việc được đề cập, bàn luận nhiều (trên tivi, báo chí...)
/ɪkˈspəʊʒə/

Ex: Her new movie has had a lot of exposure in the media.
Bộ phim mới của cô đã được bàn luận nhiều trên các phương tiện truyền thông.

express

express (adj.) : nhanh, hỏa tốc, tốc hành.
/iks'pres/

Giải thích: fast and direct
Ex: It's important that this document be there tomorrow, so please send it express mail.
Việc tài liệu này phải có ở chổ ngày mai vì nó rất quan trọng, do đó nên hãy gửi thư chuyển phát nhanh.

extended family

extended family (n.) : gia đình mở rộng; một nhóm gia đình có mối quan hệ thân thiết, không chỉ bao gồm bố mẹ và con cái mà có cả cô (dì), chú (bác), ông bà
/ɪkˈstendɪd ˈfæməli/

Ex: She grew up surrounded by a large extended family.
Cô ấy lớn lên bao quanh bởi một đại gia đình lớn.

extraordinary

extraordinary (adj.) : lạ thường, khác thường
/ɪkˈstrɔːdənəri/

Ex: It's extraordinary that he managed to sleep through the party.
Thật là lạ thường khi anh ta vẫn tiếp tục ngủ trong suốt bữa tiệc.

factor

factor (n.) : nhân tố, yếu tố
/'fæktə/

Giải thích: one of several things that cause or influence something
Ex: The result will depend on a number of different factors.
Kết quả sẽ phụ thuộc vào một số lượng những nhân tố khác nhau.

faculty

faculty (n.) : năng lực
/ˈfækəlti/

Giải thích: an inherent mental or physical power
Ex: It is said that with fading age, the physical and mental faculties do not remain as strong.
Người ta nói rằng khi lớn tuổi dần, năng lực thể chất và trí óc không còn khỏe mạnh.

fame

fame (n.) : tiếng tăm, danh tiếng
/feim/

Ex: She went to Hollywood in search of fame and fortune.
Cô ấy đã đến Hollywood để tìm kiếm danh vọng và vận may

fantastic

fantastic (adj.) : tuyệt diệu
/fænˈtæstɪk/

Ex: The football player scored a fantastic goal.
Cầu thủ bóng đá đã ghi được một bàn thắng tuyệt diệu.

fatal

fatal (adj.) : gây tử vong, gây chết người
/ˈfeɪtəl/

Ex: The result of a fatal accident inquiry into her death is due later this year.
Kết quả cuộc điều tra tai nạn chết người của cô ấy hoàn tất vào cuối năm nay.

flexible

flexible (adj.) : linh động, linh hoạt
/ˈfleksəbl/

Ex: You need to be more flexible and imaginative in your approach.
Bạn cần phải linh hoạt hơn và giàu trí tưởng tượng trong cách tiếp cận của mình.

flora

flora (n.) : hệ thực vật
/ˈflɔːrə/

Ex: We were surprised at the various flora in this area.
Chúng tôi rất ngạc nhiên với hệ thực vật đa dạng của vùng này.

fond

fond (adj.) : yêu mến, thích
/fɒnd/

Ex: My sister-in-law and I didn't get along well at first, but now we have grown quite fond of one another.
Chị dâu của tôi và tôi đã không hòa hợp lúc đầu, nhưng bây giờ chúng tôi đã yêu mến nhau hơn.

formerly

formerly (adv.) : trước đây
/ˈfɔːməli/

Ex: This country, formerly two kingdoms, is one of the richest countries in Africa.
Đất nước này, trước đây là hai vương quốc, là một trong những nước giàu nhất ở châu Phi.

fossil fuel

fossil fuel (n.) : nhiên liệu hóa thạch
/ˈfɑːsəl fjʊəl/

Ex: Fossil fuels include fuels such as gas, coal and oil formed underground millions of years ago from plant and animal remains .
Nhiên liệu hóa thạch bao gồm các nhiên liệu như gas, than đá, và dầu được hình thành dưới lòng đất từ xác chết của động thực vật hàng triệu năm trước đây.

foundation

foundation (n.) : nền tảng, cơ sở
/faʊnˈdeɪʃən/

Giải thích: an underlying basis or principle
Ex: I will build a solid foundation for my career.
Tôi sẽ xây dựng một nền tảng vững chắc cho sự nghiệp của tôi.

fraud

fraud (n.) : sự gian lận, sự lừa gạt
/frɔːd/

Giải thích: wrongful or criminal deception intended to result in financial or personal gain
Ex: I don't want to be charged with credit card fraud.
Tôi không muốn bị buộc tội gian lận thẻ tín dụng.

fulfill

fulfill (v.) : thực hiện, thi hành; hoàn thành, làm tròn
/ful'fil/

Giải thích: to do or achieve what was hoped for or expected
Ex: I fulfilled my promise to treat him to dinner.
Tôi đã thực hiện lời hứa của mình là đãi cậu ấy bữa tối.

functional

functional (adj.) : thiết thực, thực dụng
/ˈfʌŋkʃənəl/

Giải thích: designed to be practical and useful, rather than attractive
Ex: Bathrooms don't have to be purely functional.
Phòng tắm không nhất thiết phải hoàn toàn thực dụng.

fundamental

fundamental (adj.) : cơ bản, chủ yếu
/,fʌndə'mentl/

Ex: I need to go to the fundamental food store to buy vegan foods.
Tôi cần đến cửa hàng thực phẩm cơ bản để mua thực phẩm chay.

further

further (v.) : thúc đẩy, giúp cho
/ˈfɜːðər/

Giải thích: help the progress or development of (something); promote
Ex: They hoped the new venture would further the cause of cultural cooperation in Europe.
Họ hy vọng các liên doanh mới sẽ tiếp tục thúc đẩy sự hợp tác văn hóa ở châu Âu.

gain

gain (v.) : đạt được, giành được
/ɡeɪn/

Giải thích: obtain or secure (something wanted or desirable)
Ex: The price of what we have gained by that process is eternal vigilance.
Cái giá của những gì chúng tôi đã đạt được từ quá trình đó là sự cảnh giác vĩnh cửu.

gap

gap (n.) : khoảng cách, khoảng trống
/ɡæp/

Ex: the gap between rich and poor
khoảng cách giữa giàu và nghèo

generate

generate (v.) : làm ra, tạo ra, phát ra
/'dʤenəreit/

Giải thích: to produce or create something
Ex: The new training program generated a lot of interest among employees.
Chương trình huấn luyện mới đã tạo ra nhiều lợi ích cho mỗi nhân viên.

genuine

genuine (adj.) : chân thực, xác thực
/´dʒenjuin/

Ex: a very genuine person
một người rất chân thật

gesture

gesture (n.) : điệu bộ, cử chỉ
/ˈdʒestʃər/

Giải thích: a movement of part of the body, especially a hand or the head, to express an idea or meaning
Ex: The angry fans made rude gestures at the striker.
Các fan hâm mộ giận dữ làm những cử chỉ thô lỗ đối với các tiền đạo.

grant

grant (n.) : khoản tiền tài trợ; trợ cấp, học bổng
/ɡrɑːnt/

Giải thích: a sum of money given by a government or other organization for a particular purpose
Ex: These discretionary grants are offered to help businesses carry out research or development work that will lead to technologically innovative products or processes.
Các khoản tài trợ tùy ý được cung cấp để giúp các doanh nghiệp thực hiện các nghiên cứu hoặc phát triển công việc để tạo ra sản phẩm công nghệ sáng tạo hoặc các quy trình làm việc.

grasp

grasp (n.) : sự hiểu biết (về một môn học, vấn đề khó khăn nào đó,...)
/ɡrɑːsp/

Giải thích: a person's understanding
Ex: He has a good grasp of German grammar.
Ông ấy hiểu biết sáu sắc về ngữ pháp Đức.

gravity

gravity (n.) : tính nghiêm trọng
/ˈɡrævəti/

Giải thích: extreme importance; seriousness
Ex: I don't think you realise the gravity of the situation.
Tôi không nghĩ rằng bạn nhận ra mức độ nghiêm trọng của tình hình.

greenhouse effect

greenhouse effect (n.) : hiệu ứng nhà kính (sự gia tăng nhiệt độ của khí quyển trái đất, gây ra bởi sự gia tăng của khí CO2 trong không khí bao quanh trái đất, và khí CO2 hấp thụ nhiệt)
/ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/

Giải thích: the trapping of the sun's warmth in a planet's lower atmosphere, due to the greater transparency of the atmosphere to visible radiation from the sun than to infrared radiation emitted from the planet's surface.
Ex: The destruction of forests is contributing to the greenhouse effect.
Việc phá rừng đang góp phần vào hiệu ứng nhà kính.

guideline

guideline (n.) : hướng dẫn, nguyên tắc chỉ đạo
/ˈɡaɪdlaɪn/

Ex: The doctor has drawn up guidelines on the treatment of the mentally ill.
Các bác sĩ đã đưa ra các hướng dẫn về điều trị bệnh tâm thần.

habitat

habitat (n.) : môi trường sống
/ˈhæbɪtæt/

Giải thích: the natural home or environment of an animal, plant, or other organism
Ex: Can we have natural resources without destroying wildlife habitat?
Chúng ta có thể có nguồn tài nguyên thiên nhiên mà không phá hủy môi trường sống của động vật hoang dã hay không?

harsh

harsh (adj.) : cay nghiệt, cay độc
/hɑːʃ/

Giải thích: cruel or severe
Ex: The punishment was harsh and unfair.
Các hình phạt là khắc nghiệt và bất công.

hazard

hazard (n.) : mối nguy, rủi ro
/ˈhæzəd/

Giải thích: a danger or risk
Ex: The doctor delivered a speech on the hazards of smoking.
Các bác sĩ đã phát biểu về các mối nguy hiểm của việc hút thuốc.

height

height (n.) : chiều cao, đỉnh cao
/hait/

Ex: The height of this room is 3 meters.
Chiều cao của căn phòng này là 3 mét.

horizon

horizon (n.) : tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết
/həˈraɪzən/

Giải thích: the limit of a person's knowledge, experience, or interest
Ex: She wanted to travel to broaden her horizons.
Cô muốn đi du lịch để mở rộng tầm nhìn của mình.

illusion

illusion (n.) : ảo tưởng
/ɪˈluːʒən/

Giải thích: a false idea or belief
Ex: He's under the illusion that(= believes wrongly that) he is a giant.
Anh ấy ảo tưởng rằng anh ấy là một người khổng lồ.

illustrate

illustrate (v.) : minh họa
/ˈɪləstreɪt/

Ex: The lecturer illustrated his point with a diagram on the blackboard.
Giảng viên đó đã minh họa quan điểm của mình bằng một biểu đồ trên bảng đen.

impact

impact (n.) : sự tác động mạnh, ảnh hưởng mạnh
/ˈɪmpakt/

Giải thích: the powerful effect that something has on someone or something
Ex: The story of the presidential scandal had a huge impact on the public.
Bài báo về vụ bê bối của tổng thống đã có tác động to lớn đến công chúng.

imply

imply (v.) : ngụ ý, hàm ý, ẩn ý, ý nói
/im'plai/

Giải thích: to suggest that something is true without saying so directly
Ex: The guarantees on the Walkman imply that all damages were covered under warranty for one year.
Giấy bảo đảm theo máy nghe nhạc Walkman đã ngụ ý rằng mọi hư hỏng đều được bao gồm trong thời hạn bảo hành là 1 năm.

increase

increase (v.) : tăng
/ɪnˈkriːs/

Ex: The number of injuries from automobile accidents increases every year.
Số lượng thương vong từ các vụ tai nạn ô tô tăng lên hàng năm.

indicate

indicate (v.) : chỉ ra, cho biết điều gì
/ˈɪndɪkeɪt/

Giải thích: point out; show
Ex: This indicates that the Euro is undervalued.
Điều này chỉ ra rằng đồng Euro bị định giá thấp.

individual

individual (adj.) : cá nhân, riêng biệt
/,indi'vidjuəl/

Giải thích: considered separately rather than as part of a group
Ex: We had the delivery man mark the contents of each individual order.
Chúng tôi đã được người giao hàng đánh dấu nội dung cho mỗi đơn hàng riêng biệt.

inequality

inequality (n.) : sự không bình đẳng, sự không đồng đều
/ˌɪnɪˈkwɒləti/

Giải thích: difference in size, degree, circumstances, etc.; lack of equality
Ex: The free market program implemented by successive governments has widened social inequality to an unprecedented degree.
Chương trình thị trường tự do được thực hiện bởi chính phủ kế nhiệm đã mở rộng sự bất bình đẳng xã hội ở một mức độ chưa từng thấy.

inevitable

inevitable (adj.) : không thể tránh được, chắc chắn xảy ra
/in´evitəbl/

Ex: It was an inevitable consequence of the decision.
Đó là một hệ quả không thể tránh khỏi của quyết định

infant

infant (n.) : trẻ con, nhi đồng
/ˈɪnfənt/

Ex: Ever since he was an infant he has loved the sound of music.
Kể từ khi anh ta còn nhỏ, anh ta đã yêu thích âm nhạc.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập