Từ vựng IELTS - Phần 4

11,638

inflation
inflation (n.)

lạm phát
/ɪnˈfleɪʃən/

Ex: The rate of inflation this year is ten percent.
Tỷ lệ lạm phát năm nay là mười phần trăm.

influence
influence (v.)

ảnh hưởng, tác động
/ˈɪnfluəns/

Ex: Research shows that most young smokers are influenced by their friends
Nghiên cứu cho thấy rằng hầu hết những người hút thuốc trẻ bị ảnh hưởng bởi bạn bè của họ

influential
influential (adj .)

có ảnh hưởng
/ˌɪnfluˈenʃl/

Ex: She wanted to work for a bigger and more influential newspaper.
Cô ấy muốn làm việc cho một tờ báo to hơn và có ảnh hưởng hơn.

inform
inform (v.)

báo tin cho; cho biết; cung cấp tin tức
/ɪnˈfɔːrm/

Ex: We regret to inform you that your account has been suspended.
Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng tài khoản của bạn đã bị treo.

ingredient
ingredient (n.)

thành phần, nguyên liệu
/in'gri:djənt/

Ex: We want to make a special cake. To do that, we need to buy all the ingredients.
Chúng tôi muốn làm một chiếc bánh đặc biệt. Để làm được điều đó, chúng tôi cần mua đầy đủ các nguyên liệu.

inhabitant
inhabitant (n.)

dân cư
/ɪnˈhæbɪtənt/

Ex: Hanoi is the capital city of Vietnam with more than 6 million inhabitants.
Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam với hơn 6 triệu dân cư.

inherent
inherent (adj.)

vốn có, cố hữu
/ɪnˈherənt/

Ex: the difficulties inherent in a study of this type
những khó khăn vốn có trong nghiên cứu về loại hình này

innocent
innocent (adj.)

vô tội
/ˈɪnəsənt/

Ex: Someone told your secret, but it wasn't me. I'm innocent.
Có người nói bí mật của bạn, nhưng đó không phải là tôi. Tôi vô tội.

innovation
innovation (n.)

sự đổi mới
/ɪnəˈveɪʃn/

Ex: Great innovations have been made by those famous composers.
Những cải tiến lớn đã được thực hiện bởi các nhà soạn nhạc nổi tiếng đó.

insect
insect (n.)

côn trùng
/ˈɪnsekt/

Ex: Some insects have compound eyes.
Một số côn trùng có mắt kép.

insight
insight (n.)

sự thấu hiểu, sự hiểu biết sâu sắc
/ˈɪnsaɪt/

Ex: The book gives us fascinating insights into life in Mexico.
Cuốn sách cung cấp cho chúng ta những hiểu biết thú vị về cuộc sống ở Mexico.

inspiration
inspiration (n.)

cảm hứng
/,inspə'reiʃn/

Ex: Nature is a source of inspiration for inventors.
Thiên nhiên là nguồn cảm hứng cho các nhà phát minh.

instant
instant (adj.)

ngay tức khắc, lập tức
/ˈɪnstənt/

Ex: Fitzgerald insists instant success will not happen overnight.
Fitzgerald khẳng định thành công tức thì sẽ không xảy ra nhanh.

instinct
instinct (n.)

bản năng, năng khiếu
/in'stiɳkt/

Ex: The child's ability to play the cello was so natural, it seemed an instinct.
Khả năng chơi đàn cello của cậu bé này quả là trời cho, nó dường như là 1 bản năng.

intake
intake (n.)

lượng hấp thu
/ˈɪnteɪk/

Ex: Reduce your salt intake to lower blood pressure.
Giảm lượng muối ăn của bạn để làm giảm huyết áp.

integral
integral (adj.)

cần thiết, không thể thiếu
/'intigrəl/

Ex: The battery is an integral part of a watch and without it you would not know the time.
Pin là một phần không thể thiếu của đồng hồ và nếu không có nó bạn sẽ không biết được thời gian.

interpret
interpret (v.)

giải thích, làm sáng tỏ
/ɪnˈtɜːprɪt/

Ex: I interpreted his behavior to mean that he disliked me.
Tôi giải thích hành vi của anh ta để hiểu là anh ấy không thích tôi.

invest
invest (v.)

đầu tư
/in'vest/

Ex: Don't invest all of your time in just one project.
Đừng đầu tư tất cả thời gian của bạn vào chỉ một dự án.

investigate
investigate (v.)

điều tra, nghiên cứu
/in'vestigeit/

Ex: Reporters need to thoroughly investigate the facts before publishing their stories.
Các phóng viên cần phải điều tra kỹ lưỡng về sự kiện trước khi công bố bài báo về chúng.

issue
issue (n.)

vấn đề
/ˈɪʃuː/

Ex: This is a big issue, we need more time to think about it.
Đây là một vấn đề lớn, chúng ta cần có thời gian để suy nghĩ về nó.

junk food
junk food (n.)

đồ ăn nhanh, quà vặt
/dʒʌŋk fuːd/

Ex: It’s said that junk food is not good for our health.
Đồ ăn nhanh được cho là không tốt cho sức khỏe của chúng ta.

lasting
lasting (adj.)

lâu dài, bền vững
/ˈlɑːstɪŋ/

Ex: Her words left a lasting impression on me.
Những lời của cô ấy đã để lại một ấn tượng lâu dài đối với tôi.

latest
latest (n.)

thứ, tin tức gần đây nhất hoặc mới nhất
/ˈleɪtɪst/

Ex: This is the latest in robot technology
Đây là vụ mới nhất trong công nghệ robot

liable
liable (adj.)

dễ bị (chấn thương, bệnh,...)
/ˈlaɪəbl/

Ex: You are more liable to injury if you exercise infrequently.
Bạn dễ bị chấn thương hơn nếu bạn tập thể dục không thường xuyên.

local
local (adj.)

mang tính địa phương
/ˈləʊkl/

Ex: PTV is a channel of Phu Tho province. So it is local.
PTV là một kênh truyền hình của tỉnh Phú Thọ. Vì vậy nó mang tính địa phương.

long-term
long-term (adj.)

dài hạn, dài ngày, lâu dài
/'lɔɳtə:m/

Ex: The CEO's long-term goal was to increase the return on investment.
Mục tiêu dài hạn của giám đốc điều hành (CEO) là gia tăng tiền lãi thu về từ việc đầu tư.

loss
loss (n.)

sự mất mát
/lɔs , lɒs/

Ex: He suffered a hearing loss.
Anh ấy bị mất thính giác.

loyalty
loyalty (n.)

lòng trung thành
/'lɔiəlti/

Ex: They swore their loyalty to the king.
Họ đã thề trung thành với nhà vua.

mainstream
mainstream (n.)

xu thế chủ đạo, chính quy
/ˈmeɪnstriːm/

Ex: His radical views place him outside the mainstream of American politics.
Quan điểm cấp tiến của anh đặt anh ta bên ngoài xu thế chính thống của nền chính trị Mỹ.

maintain
maintain (v.)

duy trì
/men'tein/

Ex: Combining physical activity with a healthy diet is the best way to maintain a healthy body weight.
Kết hợp hoạt động thể chất với chế độ ăn uống lành mạnh là cách tốt nhất để duy trì trọng lượng cơ thể khỏe mạnh.

manual
manual (n.)

sách hướng dẫn sử dụng, sổ tay
/ˈmænjuəl/

Ex: I need a manual to know how to use this software.
Tớ cần một quyển sách hướng dẫn để biết cách sử dụng phần mềm này.

marked
marked (adj.)

rõ rệt, dễ nhận thấy
/mɑːkt/

Ex: a marked difference/improvement
một sự khác biệt rõ rệt / sự cải tiến rõ rệt

market
market (n.)

thị trường, chợ, nơi mua bán sản phẩm...
/'mɑ:kit/

Ex: My mother goes to the market every morning.
Mẹ tôi đi vào chợ mỗi buổi sáng.

mature
mature (adj.)

trưởng thành, chín chắn
/məˈtjʊər/

Ex: She is mature enough to make her own decision.
Cô ta đủ chín chắn để tự đưa ra quyết định.

measure
measure (v.)

đo
/ˈmeʒər/

Ex: Can you measure accurately with this ruler?
Cậu có thể đo chính xác với cái thước này không?

memory
memory (n.)

trí nhớ
/ˈmeməri/

Ex: She has a bad memory for names.
Cô ấy nhớ tên người khác rất kém.

miserable
miserable (adj.)

khổ sở; không vui, không thoải mái
/ˈmɪzərəbl/

Ex: We were cold, wet and thoroughly miserable.
Chúng tôi lạnh, ẩm ướt và vô cùng khổ sở.

misleading
misleading (adj.)

gây hiểu nhầm, sai lầm
/mɪsˈliːdɪŋ/

Ex: misleading information/advertisements
thông tin sai lệch / quảng cáo sai lệch

moderate
moderate (adj.)

khiêm tốn, vừa phải, trung bình
/ˈmɒdərət/

Ex: The car is of moderate size - just right for a small family.
Chiếc ô tô này có kích cỡ khiêm tốn nên chỉ hợp với một gia đình nhỏ.

monitor
monitor (v.)

quan sát, theo dõi
/'mɔnitə/

Ex: The patient had weekly appointments so that the doctor could monitor their progress.
Người bệnh có các cuộc hẹn hàng tuần để cho bác sĩ có thể theo dõi tiến triển của họ.

mortgage
mortgage (n.)

nợ thế chấp; văn bản thế chấp; tiền thế chấp
/ˈmɔːɡɪdʒ/

Ex: We still owe the bank a mortgage on our house.
Chúng tôi vẫn còn nợ ngân hàng thế chấp ngôi nhà của chúng tôi.

nuclear family
nuclear family (n.)

gia đình hiểu theo nghĩa thuần túy là chỉ có cha mẹ và các con, gia đình hạt nhân
/ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/

Ex: Not everybody nowadays lives in the conventional nuclear family.
Không phải ai ngày nay sống trong các gia đình hạt nhân thông thường.

obstacle
obstacle (n.)

trở ngại, khó khăn
/ˈɒbstəkl/

Ex: A lack of qualifications can be a major obstacle to finding a job.
Sự thiếu trình độ có thể là trở ngại lớn cho việc tìm kiếm một công việc.

occupation
occupation (n.)

nghề nghiệp
/ˌɒkjəˈpeɪʃən/

Ex: Please state your name, age and occupation below.
Xin ghi rõ tên, tuổi, nghề nghiệp dưới đây.

offensive
offensive (adj.)

xúc phạm, công kích
/əˈfensɪv/

Ex: He made some offensive remarks.
Anh đã đưa ra vài nhận xét xúc phạm.

old-fashioned
old-fashioned (adj.)

lỗi thời
/əʊldˈfaʃ(ə)nd/

Ex: This method is old-fashioned and needed to be updated.
Phương pháp này là lỗi thời và cần phải được cập nhật.

optimistic
optimistic (adj.)

lạc quan
/ˌɒptɪˈmɪstɪk/

Ex: He is optimistic about his life.
Anh ấy lạc quan về cuộc sống của anh ấy.

outbreak
outbreak (n.)

sự bùng nổ, sự bùng phát
/ˈaʊtbreɪk/

Ex: the outbreak of war
sự bùng nổ của chiến tranh

outlook
outlook (n.)

quan điểm, cách nhìn nhận
/ˈaʊtlʊk/

Ex: His outlook on this issue is quite subjective. He ignores his employees' needs.
Quan điểm về vấn đề này khá chủ quan. Anh ta phớt lờ những nhu cầu của của công nhân.

outstanding
outstanding (adj.)

còn tồn tại, chưa giải quyết xong, chưa trả nợ
/aut'stændiɳ/

Ex: She has outstanding debts of over £500.
Cô ấy còn khoản nợ hơn 500 triệu bảng Anh.

inflation

inflation (n.) : lạm phát
/ɪnˈfleɪʃən/

Ex: The rate of inflation this year is ten percent.
Tỷ lệ lạm phát năm nay là mười phần trăm.

influence

influence (v.) : ảnh hưởng, tác động
/ˈɪnfluəns/

Ex: Research shows that most young smokers are influenced by their friends
Nghiên cứu cho thấy rằng hầu hết những người hút thuốc trẻ bị ảnh hưởng bởi bạn bè của họ

influential

influential (adj .) : có ảnh hưởng
/ˌɪnfluˈenʃl/

Ex: She wanted to work for a bigger and more influential newspaper.
Cô ấy muốn làm việc cho một tờ báo to hơn và có ảnh hưởng hơn.

inform

inform (v.) : báo tin cho; cho biết; cung cấp tin tức
/ɪnˈfɔːrm/

Ex: We regret to inform you that your account has been suspended.
Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng tài khoản của bạn đã bị treo.

ingredient

ingredient (n.) : thành phần, nguyên liệu
/in'gri:djənt/

Giải thích: one of the things from which something is made, especially one of the foods
Ex: We want to make a special cake. To do that, we need to buy all the ingredients.
Chúng tôi muốn làm một chiếc bánh đặc biệt. Để làm được điều đó, chúng tôi cần mua đầy đủ các nguyên liệu.

inhabitant

inhabitant (n.) : dân cư
/ɪnˈhæbɪtənt/

Ex: Hanoi is the capital city of Vietnam with more than 6 million inhabitants.
Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam với hơn 6 triệu dân cư.

inherent

inherent (adj.) : vốn có, cố hữu
/ɪnˈherənt/

Ex: the difficulties inherent in a study of this type
những khó khăn vốn có trong nghiên cứu về loại hình này

innocent

innocent (adj.) : vô tội
/ˈɪnəsənt/

Ex: Someone told your secret, but it wasn't me. I'm innocent.
Có người nói bí mật của bạn, nhưng đó không phải là tôi. Tôi vô tội.

innovation

innovation (n.) : sự đổi mới
/ɪnəˈveɪʃn/

Ex: Great innovations have been made by those famous composers.
Những cải tiến lớn đã được thực hiện bởi các nhà soạn nhạc nổi tiếng đó.

insect

insect (n.) : côn trùng
/ˈɪnsekt/

Ex: Some insects have compound eyes.
Một số côn trùng có mắt kép.

insight

insight (n.) : sự thấu hiểu, sự hiểu biết sâu sắc
/ˈɪnsaɪt/

Ex: The book gives us fascinating insights into life in Mexico.
Cuốn sách cung cấp cho chúng ta những hiểu biết thú vị về cuộc sống ở Mexico.

inspiration

inspiration (n.) : cảm hứng
/,inspə'reiʃn/

Giải thích: a thing or person that arouses a feeling
Ex: Nature is a source of inspiration for inventors.
Thiên nhiên là nguồn cảm hứng cho các nhà phát minh.

instant

instant (adj.) : ngay tức khắc, lập tức
/ˈɪnstənt/

Ex: Fitzgerald insists instant success will not happen overnight.
Fitzgerald khẳng định thành công tức thì sẽ không xảy ra nhanh.

instinct

instinct (n.) : bản năng, năng khiếu
/in'stiɳkt/

Giải thích: a natural tendency for people and animals to behave in a
Ex: The child's ability to play the cello was so natural, it seemed an instinct.
Khả năng chơi đàn cello của cậu bé này quả là trời cho, nó dường như là 1 bản năng.

intake

intake (n.) : lượng hấp thu
/ˈɪnteɪk/

Ex: Reduce your salt intake to lower blood pressure.
Giảm lượng muối ăn của bạn để làm giảm huyết áp.

integral

integral (adj.) : cần thiết, không thể thiếu
/'intigrəl/

Giải thích: being an essential part of something
Ex: The battery is an integral part of a watch and without it you would not know the time.
Pin là một phần không thể thiếu của đồng hồ và nếu không có nó bạn sẽ không biết được thời gian.

interpret

interpret (v.) : giải thích, làm sáng tỏ
/ɪnˈtɜːprɪt/

Ex: I interpreted his behavior to mean that he disliked me.
Tôi giải thích hành vi của anh ta để hiểu là anh ấy không thích tôi.

invest

invest (v.) : đầu tư
/in'vest/

Giải thích: to buy property, shares in a company, etc. in the hope of making a profit.
Ex: Don't invest all of your time in just one project.
Đừng đầu tư tất cả thời gian của bạn vào chỉ một dự án.

investigate

investigate (v.) : điều tra, nghiên cứu
/in'vestigeit/

Giải thích: to carefully examine the facts of a situation, an event, a crime, etc
Ex: Reporters need to thoroughly investigate the facts before publishing their stories.
Các phóng viên cần phải điều tra kỹ lưỡng về sự kiện trước khi công bố bài báo về chúng.

issue

issue (n.) : vấn đề
/ˈɪʃuː/

Ex: This is a big issue, we need more time to think about it.
Đây là một vấn đề lớn, chúng ta cần có thời gian để suy nghĩ về nó.

junk food

junk food (n.) : đồ ăn nhanh, quà vặt
/dʒʌŋk fuːd/

Ex: It’s said that junk food is not good for our health.
Đồ ăn nhanh được cho là không tốt cho sức khỏe của chúng ta.

lasting

lasting (adj.) : lâu dài, bền vững
/ˈlɑːstɪŋ/

Ex: Her words left a lasting impression on me.
Những lời của cô ấy đã để lại một ấn tượng lâu dài đối với tôi.

latest

latest (n.) : thứ, tin tức gần đây nhất hoặc mới nhất
/ˈleɪtɪst/

Ex: This is the latest in robot technology
Đây là vụ mới nhất trong công nghệ robot

liable

liable (adj.) : dễ bị (chấn thương, bệnh,...)
/ˈlaɪəbl/

Ex: You are more liable to injury if you exercise infrequently.
Bạn dễ bị chấn thương hơn nếu bạn tập thể dục không thường xuyên.

local

local (adj.) : mang tính địa phương
/ˈləʊkl/

Ex: PTV is a channel of Phu Tho province. So it is local.
PTV là một kênh truyền hình của tỉnh Phú Thọ. Vì vậy nó mang tính địa phương.

long-term

long-term (adj.) : dài hạn, dài ngày, lâu dài
/'lɔɳtə:m/

Giải thích: involing long time period.
Ex: The CEO's long-term goal was to increase the return on investment.
Mục tiêu dài hạn của giám đốc điều hành (CEO) là gia tăng tiền lãi thu về từ việc đầu tư.

loss

loss (n.) : sự mất mát
/lɔs , lɒs/

Ex: He suffered a hearing loss.
Anh ấy bị mất thính giác.

loyalty

loyalty (n.) : lòng trung thành
/'lɔiəlti/

Ex: They swore their loyalty to the king.
Họ đã thề trung thành với nhà vua.

mainstream

mainstream (n.) : xu thế chủ đạo, chính quy
/ˈmeɪnstriːm/

Ex: His radical views place him outside the mainstream of American politics.
Quan điểm cấp tiến của anh đặt anh ta bên ngoài xu thế chính thống của nền chính trị Mỹ.

maintain

maintain (v.) : duy trì
/men'tein/

Giải thích: to make something continue at the same level, standard, etc.
Ex: Combining physical activity with a healthy diet is the best way to maintain a healthy body weight.
Kết hợp hoạt động thể chất với chế độ ăn uống lành mạnh là cách tốt nhất để duy trì trọng lượng cơ thể khỏe mạnh.

manual

manual (n.) : sách hướng dẫn sử dụng, sổ tay
/ˈmænjuəl/

Ex: I need a manual to know how to use this software.
Tớ cần một quyển sách hướng dẫn để biết cách sử dụng phần mềm này.

marked

marked (adj.) : rõ rệt, dễ nhận thấy
/mɑːkt/

Ex: a marked difference/improvement
một sự khác biệt rõ rệt / sự cải tiến rõ rệt

market

market (n.) : thị trường, chợ, nơi mua bán sản phẩm...
/'mɑ:kit/

Giải thích: An area in which commercial dealings are conducted
Ex: My mother goes to the market every morning.
Mẹ tôi đi vào chợ mỗi buổi sáng.

mature

mature (adj.) : trưởng thành, chín chắn
/məˈtjʊər/

Ex: She is mature enough to make her own decision.
Cô ta đủ chín chắn để tự đưa ra quyết định.

measure

measure (v.) : đo
/ˈmeʒər/

Ex: Can you measure accurately with this ruler?
Cậu có thể đo chính xác với cái thước này không?

memory

memory (n.) : trí nhớ
/ˈmeməri/

Ex: She has a bad memory for names.
Cô ấy nhớ tên người khác rất kém.

miserable

miserable (adj.) : khổ sở; không vui, không thoải mái
/ˈmɪzərəbl/

Ex: We were cold, wet and thoroughly miserable.
Chúng tôi lạnh, ẩm ướt và vô cùng khổ sở.

misleading

misleading (adj.) : gây hiểu nhầm, sai lầm
/mɪsˈliːdɪŋ/

Ex: misleading information/advertisements
thông tin sai lệch / quảng cáo sai lệch

moderate

moderate (adj.) : khiêm tốn, vừa phải, trung bình
/ˈmɒdərət/

Ex: The car is of moderate size - just right for a small family.
Chiếc ô tô này có kích cỡ khiêm tốn nên chỉ hợp với một gia đình nhỏ.

monitor

monitor (v.) : quan sát, theo dõi
/'mɔnitə/

Giải thích: to watch and check something over a period of time
Ex: The patient had weekly appointments so that the doctor could monitor their progress.
Người bệnh có các cuộc hẹn hàng tuần để cho bác sĩ có thể theo dõi tiến triển của họ.

mortgage

mortgage (n.) : nợ thế chấp; văn bản thế chấp; tiền thế chấp
/ˈmɔːɡɪdʒ/

Ex: We still owe the bank a mortgage on our house.
Chúng tôi vẫn còn nợ ngân hàng thế chấp ngôi nhà của chúng tôi.

nuclear family

nuclear family (n.) : gia đình hiểu theo nghĩa thuần túy là chỉ có cha mẹ và các con, gia đình hạt nhân
/ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/

Ex: Not everybody nowadays lives in the conventional nuclear family.
Không phải ai ngày nay sống trong các gia đình hạt nhân thông thường.

obstacle

obstacle (n.) : trở ngại, khó khăn
/ˈɒbstəkl/

Ex: A lack of qualifications can be a major obstacle to finding a job.
Sự thiếu trình độ có thể là trở ngại lớn cho việc tìm kiếm một công việc.

occupation

occupation (n.) : nghề nghiệp
/ˌɒkjəˈpeɪʃən/

Ex: Please state your name, age and occupation below.
Xin ghi rõ tên, tuổi, nghề nghiệp dưới đây.

offensive

offensive (adj.) : xúc phạm, công kích
/əˈfensɪv/

Ex: He made some offensive remarks.
Anh đã đưa ra vài nhận xét xúc phạm.

old-fashioned

old-fashioned (adj.) : lỗi thời
/əʊldˈfaʃ(ə)nd/

Ex: This method is old-fashioned and needed to be updated.
Phương pháp này là lỗi thời và cần phải được cập nhật.

optimistic

optimistic (adj.) : lạc quan
/ˌɒptɪˈmɪstɪk/

Ex: He is optimistic about his life.
Anh ấy lạc quan về cuộc sống của anh ấy.

outbreak

outbreak (n.) : sự bùng nổ, sự bùng phát
/ˈaʊtbreɪk/

Ex: the outbreak of war
sự bùng nổ của chiến tranh

outlook

outlook (n.) : quan điểm, cách nhìn nhận
/ˈaʊtlʊk/

Ex: His outlook on this issue is quite subjective. He ignores his employees' needs.
Quan điểm về vấn đề này khá chủ quan. Anh ta phớt lờ những nhu cầu của của công nhân.

outstanding

outstanding (adj.) : còn tồn tại, chưa giải quyết xong, chưa trả nợ
/aut'stændiɳ/

Giải thích: extremely good; excellent
Ex: She has outstanding debts of over £500.
Cô ấy còn khoản nợ hơn 500 triệu bảng Anh.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập