1. Keep up the good work! — Cứ làm tốt như vậy nhé!
--------> Sử dụng khi người đó đang làm tốt việc gì đó và bạn muốn họ tiếp tục.
2. That was a nice try / good effort. — Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.
--------> Sử dụng khi người ta không làm được gì đó, và bạn muốn họ cảm thấy tốt hơn.
3. That’s a real improvement / You’ve really improved. — Đó là một sự cải thiện rõ rệt / Bạn thực sự tiến bộ đó.
--------> Sử dụng khi người đó đang làm một việc gì đó tốt hơn lần trước.
4. You’re on the right track. — Bạn đi đúng hướng rồi đó.
--------> Sử dụng khi người đó đang làm đúng, nhưng vẫn chưa thực sự làm được, chưa thành công.
5. You’ve almost got it. — Mém chút nữa là được rồi.
--------> Sử dụng khi người đó chỉ cần một chút nữa là làm được, rất gần với thành công nhưng ko được.
6. Don’t give up! — Đừng bỏ cuộc!
--------> Để động viên người đó tiếp tục.
7. Come on, you can do it! — Cố lên, bạn có thể làm được mà!
--------> Sử dụng câu này để nhấn mạnh người đó có khả năng làm được, chỉ cần cố gắng là đc.
8. Give it your best shot! — Cố hết sức mình đi
--------> Động viên ai đó cố gắng hết sức của mình.
9. What have you got to lose? — Bạn có gì để mất đâu?
--------> Để động viên người đó cứ làm đi, có thất bại cũng chẳng sao cả.
10. Nice job! I’m impressed! — Làm tốt quá! Mình thực sự ấn tượng đấy!
--------> Dùng để khen ngợi người đó làm rất tốt công việc của mình.
(st)
Bình luận