10 Động từ thường xuyên đi kèm với "MONEY"

8,066

1, be worth /bi wəːθ/ : đáng giá.

Ex: My leather bag is worth $500. – Cái túi của tôi đáng giá 500 đô la

2, borrow / bɒrəʊ/ : vay mượn của ai.

Ex: She borrowed me $20 – Cô ấy vay tôi 20 đô la

3, lend / lɛnd/ : cho ai vay tiền.

Ex: He lent me $10 – Anh ấy cho tôi vay 10 đô la

4, owe /əʊ/ : nợ ai tiền.

Ex: I owe him $10 – Tôi nợ anh ấy 10 đô la

5, can’t afford / kaˈnɒt  əˈfɔːd / : không có đủ khả năng thanh toán

Ex: I can’t afford to buy that dress – Tôi không đủ khả năng thanh toán chiệc váy đó.

6, charge / tʃɑːdʒ / : (người) tính giá, đòi trả.

Ex: The mechanic charged me $100 – Ông thợ máy đòi tôi $100

7, cost / kɒst / : (vật) tính giá, đòi trả.

Ex: The laptop cost me $15000  – Chiếc laptop này tiêu tốn mất của tôi $15000

8, earn / əːn / : kiếm được.

Ex: I earn $ 2000 a month – Tôi kiếm được 2000 đô la

9, waste / weɪst / : phung phí, lãng phí

Ex: She often wastes money – Cô ấy luôn lãng phí tiền bạc

10, save /seɪv/ : tiết kiệm.

Ex: Example : I save money every day – Tôi tiết kiệm tiền hàng ngày



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập