1, be worth /bi wəːθ/ : đáng giá.
Ex: My leather bag is worth $500. – Cái túi của tôi đáng giá 500 đô la
2, borrow / bɒrəʊ/ : vay mượn của ai.
Ex: She borrowed me $20 – Cô ấy vay tôi 20 đô la
3, lend / lɛnd/ : cho ai vay tiền.
Ex: He lent me $10 – Anh ấy cho tôi vay 10 đô la
4, owe /əʊ/ : nợ ai tiền.
Ex: I owe him $10 – Tôi nợ anh ấy 10 đô la
5, can’t afford / kaˈnɒt əˈfɔːd / : không có đủ khả năng thanh toán
Ex: I can’t afford to buy that dress – Tôi không đủ khả năng thanh toán chiệc váy đó.
6, charge / tʃɑːdʒ / : (người) tính giá, đòi trả.
Ex: The mechanic charged me $100 – Ông thợ máy đòi tôi $100
7, cost / kɒst / : (vật) tính giá, đòi trả.
Ex: The laptop cost me $15000 – Chiếc laptop này tiêu tốn mất của tôi $15000
8, earn / əːn / : kiếm được.
Ex: I earn $ 2000 a month – Tôi kiếm được 2000 đô la
9, waste / weɪst / : phung phí, lãng phí
Ex: She often wastes money – Cô ấy luôn lãng phí tiền bạc
10, save /seɪv/ : tiết kiệm.
Ex: Example : I save money every day – Tôi tiết kiệm tiền hàng ngày
Bình luận