29 câu giao tiếp khi mời khách đến nhà

3,133

On arrival - Khi khách đến

1. Good to see you!

Gặp cậu vui quá! (một khách), gặp các cậu vui quá! (hai khách)

2. You're looking well.

Trông cậu khỏe đấy (một khách), Trông các cậu khỏe đấy (hai khách)

3. Please take your shoes off.

Cậu bỏ giày ở ngoài nhé (một khách), Các cậu bỏ giày ở ngoài nhé (hai khách)

4. Can I take your coat?

Để mình treo áo cho cậu!

5. Sorry we're late.

Xin lỗi cậu, bọn mình đến muộn.

6. Did you have a good journey?

Cậu đi đường ổn chứ? (một khách), Các cậu đi đường ổn chứ? (hai khách)

7. Did you find us alright?

Cậu tìm nhà có khó không? (một khách), Các cậu tìm nhà có khó không? (hai khách)

8. I'll show you your room.

Mình sẽ đưa cậu đi xem phòng của cậu (một khách), mình sẽ đưa các cậu đi xem phòng các cậu (hai khách)

9. This is your room.

Đây là phòng của cậu (một khách), đây là phòng của các cậu (hai khách)

10. Would you like a towel?

Cậu có cần khăn tắm không?

11. Make yourself at home.

Cứ tự nhiên như ở nhà nhé!

Offering drinks - mời đồ uống

12. Can I get you anything to drink?

Mình lấy cho cậu cái gì uống nhé? (một khách), mình lấy cho các cậu cái gì uống nhé? (hai khách)

13. Would you like a tea or coffee?

Cậu muốn uống trà hay cà phê? (một khách), các cậu muốn uống trà hay cà phê? (hai khách)

14. How do you take it?

Cậu có uống lẫn với gì không?

15. Do you take sugar?

Cậu có uống với đường không?

16. Do you take milk?

Cậu có uống với sữa không?

17. How many sugars do you take?

Cậu uống với mấy viên đường?

18. Would you like a ...?

Cậu có muốn uống ... không?

soft drink: nước ngọt
Beer: bia
glass of wine: rượu
gin and tonic: rượu gin pha quinin

Other useful phrases - Những câu nói hữu ích khác

19. Have a seat!

Ngồi đi!

20. Let's go into the ...

Bọn mình vào ... nhé

Lounge: phòng khách
living room: phòng khách
dining room: phòng ăn

21. Do you mind if I smoke here?

Mình hút thuốc ở đây có được không?

22. I'd prefer it if you went outside.

Mình thích cậu hút thuốc ở ngoài hơn.

23. Are you ready to eat now?

Cậu đã muốn ăn chưa? (một khách), các cậu đã muốn ăn chưa? (hai khách)

24. Who's driving tonight?

Tối nay ai lái xe?

25. Could I use your phone?

Cho mình mượn điện thoại của cậu được không?

26. Your taxi's here.

Taxi của cậu đến rồi đấy

27. Thanks for coming!

Cám ơn cậu đã đến (một khách), cám ơn các cậu đã đến (hai khách)

28. Have a safe journey home!

Chúc cậu thượng lộ bình an (một khách), chúc các cậu thượng lộ bình an (hai khách)

29. Thanks for a lovely evening!

Cám ơn cậu đã cho mình một buổi tối thật tuyệt!

Trên đây là 29 câu giao tiếp được sử dụng khi mời khách đến nhà. Từ những câu giao tiếp cơ bản này, bạn có thể khai triển ra theo nhiều hướng để có một cuộc giao tiếp tự nhiên và thành công nhé. Hy vọng bài viết này sẽ mang lại nguồn kiến thức hữu ích dành cho bạn.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập