CÁC NGHĨA CỦA "MAKE UP"

5,540

CÁC NGHĨA CỦA "MAKE UP"

CÁC NGHĨA CỦA "MAKE UP"

• make up your mind: quyết định

eg:
I can’t make up my mind about Jason. Shall we give him the job? - Tôi không thể ra quyết định về Jason. Liệu chúng ta có thể cho anh ấy một công việc?

• make up a story: dựng chuyện, bịa đặt

eg:
She made up a story. - Cô ta bịa ra 1 câu chuyện.

• make up with somebody: hòa giải, dàn hòa

eg: 
Mum, please make up with dad. You can’t be mad at him forever. - Mẹ, làm ơn dàn hòa với bố đi. Mẹ không thể bực bội với bố mãi được.

• make up to somebody: đền bù, bồi thường

eg:
I’m sorry I couldn’t be there . I’ll make it up to you. - Mình xin lỗi mình không thể đến đó được. Mình sẽ đền bù cho bạn sau nhé.

• Make up the bed: dọn dẹp gọn ghẽ, làm cho ngăn nắp

eg:
Can you make up the beds, please? - Bạn có thể dọn dẹp gọn ghẽ được không?

• make up your face: trang điểm

eg:
My mother makes herself up every morning. - Mẹ tôi thường trang điểm vào mỗi sáng.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập