- Go out : đi ra ngoài , lỗi thời
Ex: He goes out drinking most evenings.
(Tối nào anh ta cũng ra ngoài uống rượu)
- Go out with : hẹn hò
Ex: How long have Tom and Lucy been going out together?
(Tom và Lucy đã hẹn hò được bao lâu rồi?)
- Go through : kiểm tra , thực hiện công việc
Ex: I always start the day by going through my email.
(Tôi luôn bắt đầu công việc bằng việc kiểm tra email của mình)
- Go through with : kiên trì, bền bỉ
Ex: She decided not to go through with the operation.
(Cô ấy quyết định không kiên trì với việc vận hành nữa)
- Go for ST: cố gắng đạt được
Ex: Go for it, John! You know you can beat him.
(Cố gắng giành được nó, John! Bạn biết bạn có thể đánh bại anh ta mà)
- Go in for : = take part in (tham gia)
Ex: She's going in for the Cambridge First Certificate.
- Go with : phù hợp
Ex: Does this jacket go with this skirt?
(Cái áo khóac này có hợp với cái váy này không?)
- Go without : kiêng, nhịn
Ex: There wasn't time for breakfast, so I had to go without.
(Không có thời gian cho bữa sáng, vì vậy tôi phải nhịn)
- Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn )
Ex: The bomb went off in a crowded street.
(Quả bom đã nổ tung ở một con đường đông đúc)
- Go off with = give away with : cuỗm theo
Ex: He went off with $10 000 of the company's money.
(Anh ta đã cuỗm theo mất 10.000 đô la tiền của công ty)
- Go ahead : tiếp tục, tiến lên
Ex: The government intends to go ahead with its tax cutting plans
(Chính phủ dự định tiếp tục kế hoạch cắt giảm thuế)
- Go back on one ‘ s word : không giữ lời
Ex: He never goes back on his word
(Anh ta không bao giờ không giữ lời hứa cả)
- Go down with : mắc bệnh
Ex: Our youngest boy has gone down with chickenpox.
(Đứa nhỏ tuổi nhất của chúng tôi đã mắt bệnh thủy đậu)
- Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lữỡng
Ex: Go over your work before you hand it in.
(Kiểm tra kỹ công việc của bạn trước khi nộp nó)
- Go up : tăng , đi lên , vào đại học
Ex: The price of cigarettes is going up.
(Giá thuốc lá đang tăng lên)
- Go into : đâm vào
Ex: The car skidded and went into a tree.
(Chiếc xe bị trượt và đâm vào một cái cây)
- Go away : cút đi , đi khỏi
Ex: Just go away!
(Hãy cút ra khỏi đây)
- Go round : đủ chia cho mọi người một hay vài cái
Ex: There aren't enough chairs to go around.
(Không có đủ ghế để đủ chia cho mọi người
- Go on : tiếp tục
Ex: We can't go on like this—we seem to be always arguing.
(Chúng ta không thể tiếp tục như thế này - chúng ta dường như luôn luôn cãi nhau)
Bình luận